Đề luyện thi môn Hóa 12

pdf 8 trang hoaithuong97 6770
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_mon_hoa_12.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi môn Hóa 12

  1. DỐC HẾT TRÁI TIM ĐỀ 37-NT 01 Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 2. Phèn chua có công thức hóa học là A. KSO.Al SO .24HO B. Li SO.Al SO .24H O 24 2( 4)3 2 24 2( 4)3 2 C. Na SO .Al SO .24H O D. NH SO .Al SO .24H O 24 2( 4)3 2 ( 4424)23( ) 2 Câu 3. Mì chính là muối natri của axit glutamic, một amino axit tự nhiên quen thuộc và quan trọng. Mì chính không phải là vi chất dinh dưỡng, chỉ là chất tăng gia vị. Nếu ăn nhiều bột ngọt hay mì chính thì sẽ có cảm giác ngứa ran như kiến bò trên mặt, đầu hoặc cổ có cảm giác căng cứng ở mặt, nặng thì nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn. Mì chính có tên hóa học là mononatri glutamat. Công thức hóa học của muối đó là A. HOOC−−− CH22 CH CH( NH 2) − COOH B. NaOOC−−− CH22 CH CH( NH 2) − COOH C. HOOC−−− CH22 CH CH( NH 2) − COONa D. NaOOC−−− CH22 CH CH( NH 2) − COONa Câu 4. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CHn2n2 O( n≥ 2) B. CHn2n On( ≥ 2) C. D. CHn2n22− O( n≥ 3) CHn2n24− O( n≥ 4) Câu 5. Canxi oxit còn được gọi là A. đá vôi. B. vôi tôi. C. vôi sống. D. thạch cao. Câu 6. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. B. C. D. CHn2n5− ( n≥ 2) CHn2n1+ ( n≥ 1) CHn2n1− ( n≥ 2) CHn2n3+ ( n≥ 1) Câu 7. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là A. quặng xiđerit. B. quặng apatit. C. cơ thể con người và động vật. D. protein của thực vật. 1
  2. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 8. X là hợp chất màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong axit. X là A. Fe OH B. Fe OH C. Mg OH D. Cu OH ( )2 ( )3 ( )2 ( )2 Câu 9. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 10. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân thu được 1 phân tử glucozơ và 1 phân tử fructozơ? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12. Phát biểu không đúng là? A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO33 / NH khi đun nóng cho kết tủa B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H,t+ °) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ. D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu OH . ( )2 Câu 13. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO , Cu NO , Fe NO . Số phản ứng hóa học xảy ra: 33( )23( 3) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho các polime sau: (a) tơ tằm; (b) sợi bông; (c) len; (d) tơ enang; (e) tơ visco; (7) tơ nilon – 6,6; (g) tơ axetat. Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là: A. b, e, g. B. a, b, c. C. d, f, g. D. a, f, g. Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al23 O , MgO, Fe 34 O , CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe34 O ,Cu . 2
  3. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 16. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al23 O và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và HSO24, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17. 0,1 mol α−ami noaxi t X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. HNCHCHNH22( 2) COOH B. HNCH CHNH COOH 22[ ]4 ( 2) C. HNCH CHNH COOH 22[ ]2 ( 2) D. HNCH CHNH COOH 22[ ]3 ( 2) Câu 18. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. CHOH,CHOCH25 3 3 B. CH333 OCH , CH CHO C. CH322 CH CH OH, C 25 H OH D. CH41066 ,CH Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3. B. Na23 CO . C. NaOH . D. CH3 COOH . Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. 3
  4. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 21. Để tách được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng A. dung dịch Fe NO B. dung dịch AgNO . ( 3 )3 3 C. dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. dung dịch HCl. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat? A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có HSO24 đặc làm xúc tác. B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit axetic, có HSO24 đặc làm xúc tác. C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic. D. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat. Câu 23. Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là A. HCOOCH3 B. CH3 OH C. CHOH25 D. CH3 CHO . Câu 24. Hợp chất của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là A. FeO. B. Fe O . C. FeCl D. Fe NO 23 3 ( 3 )3 Câu 25. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X là A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr. Câu 26. Cho m gam hỗn hợp E gồm este X ( CHO242) và este Y ( CHO582) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp và 13,22 gam muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,22 gam. Giá trị của m là A. 14,2. B. 13,2. C. 12,4. D. 12,3. Câu 27. Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic. B. dùng HSO24 đặc để hút nước. C. chưng cất ngay để lấy este ra. D. cả 3 biện pháp A, B, C. Câu 28. Cho các chất Al, AlCl NH HCO ,KHSO ,NaHS, Fe NO . Số chất vừa phản ứng với 3 43 4( 3)2 dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 4
  5. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 29. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe23 O và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác, để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ là V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 300 ml. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn X mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol HO2 . Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,0 B. 27,8 C. 25,4 D. 24,0 Câu 31. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm x khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là A. 7 gam. B. 9 gam. C. 8 gam. D. 6 gam. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Cu OH trong môi trường Tác dụng với nước brom ( )2 kiềm Y Đun nóng với dung dịch Tạo dung dịch xanh lam. NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 . Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh T Tác dụng với nước brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. 5
  6. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa Cu NO và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường ( 3 )2 độ dòng điện không đổi I1A= . Số mol khí sinh ra ở cả hai điện cực (mol) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong nước. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 11580 giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng dư Mg thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 11,908 B. 11,836 C. 12,106 D. 11,424 Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 21,74 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam HO2 . Giá trị của m là A. 19,16 B. 18,44 C. 18,86 D. 19,52 Câu 35. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phân ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau dây? A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0% D. 46,3%. 6
  7. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 36. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch HSO24 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO33 / NH dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (c) Trong bước 2, có thể thay dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch KOH 14%. (d) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. (e) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. (f) Dung dịch thu được sau bước 3 có chứa axit gluconic. Số phát biểu sai là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 37. Để 26,88 gam phôi sắt ngoài không khí 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hết X trong 288 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó oxi chiếm 61,11% về khối lượng. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 67,84 gam. Nồng độ Fe NO có trong dung dịch Y là ( 3 )3 A. 26,72%. B. 25,05%. C. 24,47%. D. 28,16%. Câu 38. Chất X ( CHn2n442+ ON) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol hỗn hợp Z gồm X và (CHm2m365− ON) Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng, thu được etylamin và dung dịch chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36,56%. B. 34,98%. C. 65,01%. D. 63,42%. 7
  8. DỐC HẾT TRÁI TIM Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca HCO . ( 3 )2 (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (3) Sục khí HS2 vào dung dịch FeCl 2 . (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 . (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 . Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe34 O , MgO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 1300 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 19 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử 60 3 duy nhất của N+5 ) và 382,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 96. B. 88. C. 72. D. 64. 8