Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP025 - Năm học 2017-2018 - Trình Thị Thúy Phượng

pdf 2 trang dichphong 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP025 - Năm học 2017-2018 - Trình Thị Thúy Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_phan_trac.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP025 - Năm học 2017-2018 - Trình Thị Thúy Phượng

  1. ĐỀ LUYỆN THI HSG CẤP TỈNH MÔN TOÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ TP025 NĂM HỌC:2017-2018 Thời gian làm bài 40 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng x x 3 2 x 3 x 3 Câu 1. Sau khi rút gọn biểu thức P = Với x 0, x 9 là: x 2 x 3 x 1 3 x x + 8 x − 8 x 8 x − 8 A. B. C. D. x − 1 x + 1 x 1 x − 1 Câu 2. : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Giá trị của biểu thức là: A. A=1 B. A=2 C. A=4 D. A=2018 Câu 3. Cho hai hàm số: y= x − 2; y= −2 x − 1góc tạo bởi đồ thị hai hàm số đã cho, có chứa gốc tọa độ (làm tròn đến độ) là: A. 450 B. 630 C. 720 D. Là một tập hợp khác 3 Câu 4. Cho y=m x − 2( m + 2) ; m ≠ 0; y=( 2m-3) x + 6m − 1;m ≠ . Khoảng cách hai điểm 2 mà đồ thị hai hàm số đã cho đi qua với mọi m là: A. 9 B. 41 C. 13 D. Là một kết quả khác  x+ m2 y = m + 1 Câu 5. Cho heä phöông trình :  . Giaù trò cuûa tham soá m ñeå heä coù nghieäm duy  m2 x+ y = 3 − m nhaát (x;y) sao cho S= x + y ñaït giaù trò lôùn nhaát laø A. m=0 B. m=1 C. m=2 D. m=-2 1 Câu 6. Cho Parabol (P) y= x2 và đường thẳng (d) có phương trình mx+ y = 2 . 2 Biết (P) và (d) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B với mọi m. Với điều kiện m để độ dài AB nhỏ nhất, thì độ dài nhỏ nhất của AB là: A. 4 B. 8 5 C. 2 5 D. 16 Câu 7. Cho phương trình x2 − 2(m + 3)x + 2m + 5 = 0 (x là ẩn số). Tất cả các giá trị của tham số m 1+ 1 = 4 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2 thỏa mãn . là x1 x 2 3 A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 1 Câu 8. Cho phương trình : x2 −( m + 5) x + 3 m + 6 = 0 (x là ẩn số). Giá trị m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác có độ dài cạnh huyền bằng 5 là: A. m=-1 B. m=0 C. 2 D. Một số khác Câu 9. Tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 14cm, BC = 16cm. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại M. Độ dài các đoạn thẳng MA, MC là A. MC = 8 cm; B. MC = 6 cm; C. MC = 7 cm; D. MC = 6 cm; MA = 6 cm. MA = 8 cm. MA = 8 cm. MA = 7 cm. Câu 10. Cho ∆ ABC coù Bµ = 2 Cµ , AB = 8 cm, BC = 10 cm. Độ dài AC là A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm Bé ®Ò båi dìng HSG M«n To¸n –Tr×nh ThÞ Thóy Phîng - THCS ThÞ TrÊn 2- Yªn LËp –Phó Thä
  2. Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 36 cm , AD = 24 cm , E là trung điểm của AB . Đường thẳng DE cắt AC ở F , cắt CB ở G. Độ dài đoạn DG là A. DG = 50 (cm) B. DG = 60 (cm) C. DG = 45(cm) D. DG = 48 (cm) Câu 12. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672 m và bánh xe trước có đường kính là 88 cm. Hỏi khi xe chạy trên đoạn đường thẳng, bánh xe sau lăn được 10 vòng thì xe di bánh xe trước lăn được mấy vòng? A. 19 B. 20 C. 22 D. Một kết quả khác Câu 13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F ; BF cắt EC tại H. Tia AH cắt đường thẳng BC tại N . Giả sử AH = BC . Số đo góc BAC· của ABC là A. BAC· = 450 B. BAC· = 500 C. BAC· = 550 D. BAC· = 600 Câu 14. Cho (O;R) ®êng kÝnh AB, d©y CA. C¸c tiÕp tuyÕn víi (O) t¹i C vµ D c¾t nhau ë D. BiÕt 0 ABCˆ = 30 ; R = 2cm. §é dµi BD là A. 3 3 (cm) B. 2 3 (cm) C. 3 (cm) D. 4 (cm) Câu 15. Cho hai đường tròn bán kính r và R tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với đường thẳng d tại các tiếp điểm S và T khi đó khoảng cách ST bằng A. 2r R B. 2 rR C. 2r R r D. 2r R r Câu 16: Trong hộp có 100 viên bi, bao gồm 25 viên màu xanh, 30 viên màu đỏ, 35 viên màu vàng, 10 viên còn lại là bi màu nâu và màu tím. Lấy ngẫu nhiên một số viên bi trong hộp. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để trong số đó chắc chắn có 5 viên bi màu vàng. A. 71 viên B. 90 viên C. 65 viên D. Đáp án khác Hết Bé ®Ò båi dìng HSG M«n To¸n –Tr×nh ThÞ Thóy Phîng - THCS ThÞ TrÊn 2- Yªn LËp –Phó Thä