Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP001 - Năm học 2016-2017 - Trình Thị Thúy Phượng

pdf 3 trang dichphong 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP001 - Năm học 2016-2017 - Trình Thị Thúy Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_phan_trac.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 phần trắc nghiệm - Mã đề TP001 - Năm học 2016-2017 - Trình Thị Thúy Phượng

  1. ĐỀ LUYỆN THI HSG CẤP TỈNH MÔN TOÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Mà ĐỀ TP001 NĂM HỌC:2016-2017 Thời gian làm bài 40 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng 1 x 3 2 x 2 Câu 1. Sau khi rút gọn biểu thức P với x x 1 x 1 2 2 x 2x x x 1; x 2; x 3 là: 2 x 2 x 2 x 2 x A. P B. P C. P D. P x x x 2 x 1 1 1 1 Câu 2. Cho biểu thức Q thì: 3 1 5 3 7 5 4035 4033 2018 1 4035 1 65 4035 1 A. Q B. Q C. Q D. Q 2 2 2 2 Câu 3. Trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy cho c¸c ®iÓm A(1;3), B(3;5), C(7;11). To¹ ®é träng t©m tam gi¸c ABC là : 11 13 15 17 19 A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; ) 3 3 3 3 3 Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết pt đường thẳng qua ba cạnh của nó là AB: 2x + 3y -5=0 ; AC :x+7y -19 = 0 ; BC: x-4y + 3 = 0 diện tích tam giác ABC là: 9 11 13 15 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 5. Cho hệ phương trinh̀ . Giá trị để hệ phương trình có nghiệm sao cho nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. -1 D. Một số khác 1 1 Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho (P) y = x 2 và (d) y = x 2 . Gọi A ,B là các giao 4 2 điểm của (P) và (d) . Tọa độ điểm M trên cung AB của (P) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất là: 1 1 1 A. (-1; ) B. (1; ) C. (1; ) D. (-1; ) 2 4 4 1 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y mx m 2 . Gọi 4 giao của (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi m thay đổi. Giá trị m để trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 1là: 1 1 1 D. m1 A. m B. m C. m 2 2 4 22 Câu 8. Cho biết m thỏa mãn phương trình 2x 2 mx m 2 0 có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của nó, tìm GTLN của biểu thức: A 24 x1 x 2 x 1 x 2 là 1 25 25 1 A. B. C. D. 2 4 2 4 Bé ®Ò båi d•ìng HSG M«n To¸n –Tr×nh ThÞ Thóy Ph•îng - THCS ThÞ TrÊn 2- Yªn LËp –Phó Thä
  2. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC>AB), đường cao AH (H thuộc BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Gọi M là trung điểm của BE. Ta có: A. ΔBHM∽ ΔBAC B. ΔBHE∽ ΔBEC C . ΔBDM∽ ΔBEC D. ΔBHM∽ ΔBEC Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, BC = 5cm. Kẻ đường phân giác trong BI ( I nằm trên AC) . Độ dài IC là: 2 5 4 D. Một kết quả khác A. B. C. 5 2 5 Câu 11. Cho tam giaùc ABC, ñöôøng cao AH,veõ phaân giaùc Hx cuûa goùc AHB vaø phaân giaùc Hy cuûa goùc AHC. Keû AD vuoâng goùc vôùi Hx, AE vuoâng goùc Hy.Ta có: A. Töù giaùc ADCE laø hình vuoâng B. Töù giaùc ABHE laø hình chöõ nhaät C. Töù giaùc ADHE laø ña giaùc ñeàu D. Töù giaùc ADHE laø hình vuoâng Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Biết độ dài BN 2.sin ; CM 2cos với 0oo 90 . Độ dài đoạn MN là: 23 25 35 25 A. MN B. MN C. MN D. MN 5 3 5 5 Câu 13. Cho tam giác BCD đều có cạnh bằng 5cm. Trên tia đối của tia BC lấy A sao cho DAB 300 . Độ dài cạnh AD là: A. AD 53 ; B. AD 23 C. AD 33 ; D. AD 3 Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 52 cm ; cho r 1 cm là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Diện tích của tam giác ABC là: 2 2 2 2 A. SABC 1 5 2 cm B . SABC 2 5 2 cm C. SABC 2 5 2 cm D. SABC 1 5 2 cm Câu 15. Một tam giác có số đo của đường cao là các số nguyên và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tam giác đó là: A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác tù D. Tam giác cân Câu 16. Tí có một số bi không quá 80 viên, trong đó số bi đỏ gấp 5 lần số bi xanh. Nếu Tí có thêm 3 viên bi xanh nữa thì số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh. Hỏi lúc đầu Tí có mấy viên bi đỏ, mấy viên bi xanh: A. 10bi xanh; 50 bi đỏ B . 11bi xanh; 55 bi đỏ C . 12bi xanh; 60 bi đỏ D. 9bi xanh; 45 bi đỏ Hết Bé ®Ò båi d•ìng HSG M«n To¸n –Tr×nh ThÞ Thóy Ph•îng - THCS ThÞ TrÊn 2- Yªn LËp –Phó Thä
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CẤP TỈNH MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016-2017 A.ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A,C,D D B B D B B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C,D D B D B,D C Hết Bé ®Ò båi d•ìng HSG M«n To¸n –Tr×nh ThÞ Thóy Ph•îng - THCS ThÞ TrÊn 2- Yªn LËp –Phó Thä