Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_theo_thang_mon_toan_lop_2_thang_12_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 12 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

  1. XÁC ĐỊNH SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG, MẠCH KIẾN THỨC Đề Kiểm tra Tháng 12 – Môn Toán Lớp 2 – Năm học 2021 - 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Câu số thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số câu 2 1 1 2 1 1 4 4 1. Số học và Câu số 1, 2 1 4 2, 3 5 4 phép tính Số điểm 2 2 0,5 3 0,5 1 3 6 2. Đo Số câu 1 1 lường. Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 3. Hình học Câu số 6 Số điểm 0,5 0,5 Tổng số 4 3 3 6 4 câu Tổng số điểm 4,5 3,5 2 6 4 Tỉ lệ % 45% 35% 20% 60% 40%
  2. Trường Tiểu học Thị trấn Phùng BÀI KIỂM TRA THÁNG 12 Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: MÔN TOÁN - LỚP 2 Lớp: 2A (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm (4 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (1đ) a/ Phép tính : 5 + 7 có kết quả là : A. 12 B. 14 C. 16 b/ Phép tính : 16 – 7 có kết quả là: A. 6 B. 9 C. 7 Câu 2 (1đ) a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 27 + 8 33 là : A. > B. < C. = Câu 3 (0,5đ) Hai can đựng được tất cả là : A. 8 l B. 2 l C. 13 l Câu 4 (0,5đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là : A. 12 B. 47 C. 54 Câu 5 (0,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 17 = 35 - 23 = 8 Câu 6 (1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm
  3. II. Phần tự luận (6 đ): Câu 1 (2đ) Đặt tính rồi tính 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 Câu 2 (1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ bảy Chủ năm nhật 1 2 3 4 5 Tháng 6 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Câu 3 (2đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Tóm tắt Bài giải Câu 4 (1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm (4 đ) Câu 1a 1b 2a 2b 3 4 Đáp án A B B A C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 18 + 17 = 35 31 - 23 = 8 Câu 6: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm. HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. II. Phần tự luận (6 đ) Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.5 điểm. 72 65 90 53 Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. Tháng 12 có 31 . ngày Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày .26 Câu 3 (2 điểm) Tóm tắt : 0,5 điểm. Bài giải : 1,5 điểm. Bài giải Cửa hàng còn lại là : (0,5 điểm) 85 - 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm) Đáp số : 58 chiếc xe đạp. (0,5 điểm) - Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm - Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm Câu 4 (1 điểm) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là : 10 Hiệu của hai số là : 43 – 10 = 33 Đáp số : 33.