Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1+2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1+2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_li_lop_12_chuong_12.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 12 - Chương 1+2
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 VÀ CHƯƠNG 2 Câu 1: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. Câu 2: Phương trình DĐDH của một vật là x 6 cos(4 t ) (cm). Khi t = 0,25 s thì pha của 6 dao động và li độ của vật lần lượt là 5 5 A. ;3 3cm . B. ; 3 3cm . C. ;3 3cm . D. ; 3 3cm . 6 6 6 6 Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 5cos( t ) cm; x2=5cos( t ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π 2 = 10). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của con lắc là A. x = 2 cos(10πt + π/4) cm. B. x = 2 2 .cos(10πt + π/4) cm. C. x = 2 cos(10πt - π/4) cm. D. x = 2 2 cos(10πt - π/4) cm Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s. Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH, lò xo có độ cứng 50N/m, độ biến dạng tại vị trí cân bằng là 10cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở trên VTCB 5cm A. 2,5N; 5NB. 5N; 2,5NC. 2,5N; 2,5ND. 7,5N; 5N Câu 7: Tại cùng một địa điểm, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A thực hiện được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của A và B lần lượt là: A. A 9(cm), B 25 (cm) B. A 25 (cm), B 9 (cm) C. A 18(cm), B 34 (cm) D. A 34(cm), B 18 (cm) Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin (20t + ) cm. Vận tốc vào thời 2 điểm t s là: A. 4cm/s B. – 40cm/s C. 20cm/s D. 1m/s 8 Câu 9: Một con lăc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, con lắc bị kích động mỗi khi tàu chạy qua khe hớ đó. lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. v = 10 m/s B. v = 12 m/s C. v = 40,9 km/h D. v = 40,9 m/s Câu 10: Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do dây treo có khối lượng đáng kể. C. do lực cản môi trường. D. do lực căng dây treo. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là ?A. 13cm/s.B. 26cm/s. C. 52cm/s.D. 24cm/s. Câu 12: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là: m 1 k k 1 m A. B. C. D. k 2 m m 2 k
- Câu 13: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: A. 5 m/s. B. 5 cm/s.C. 10 cm/sD. 10 m/s. Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = 5 A1cos(20t+ )cm, x2=3cos(20t+ )cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A 1 6 6 của dao động thứ nhất là: A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 16: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một 1 khoảng d = 50cm có phương trình dao động u M = 2cos (t - )cm, vận tốc truyền sóng trên 2 20 dây là 10m/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình nào trong các phương trình 1 sau ? A. uO = 2cos( t + )cm B. uO = 2cos( t + )cm. 2 20 2 20 1 C. uO = 2cos t(cm).D. u O = 2cos (t - )cm. 2 2 40 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Trong dầu thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là A. 0,0125 J B. 0,0325 J C. 0,25 J D. 0,0625 J Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s 2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là: A. = cos(7 t+ ) rad. B. = cos(7t - ) rad. 30 3 30 3 C. = sin(7t+ ) rad. D. = cos(7t - ) rad. 30 6 60 3 Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2 2 A. vmax = Aω B. vmax = A ω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 22: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 23: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là:
- g g 1 l l A. T 2 B. T C. T D. T 2 l l 2 g g Câu 24: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.A. 9m B. 6,4mC. 4,5m D. 3,2m Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s. C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s. Câu 26. Hệ con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu tăng khối lượng m lên 4 lần, độ cứng k lên 2 lần đồng thời tăng biên độ A lên 2 lần thì A. Cơ năng của hệ tăng lên 32 lần. B. Chu kỳ dao động của hệ tăng lên 2 lần. C. Chu kỳ dao động của hệ tăng lên 2 2 lần. D. Cơ năng dao động của hệ tăng lên 8 lần Câu 27. Một vật dao động điều hòa đi được 20cm trong một chu kỳ. Khi t = 0, vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là : A. x = 5cos( 2 t+ /2) cm B. x = 5sin( 2 t+ /2) cm C. x = 5cos( 2 t - /2) cm D. x = 5cos( 2 t+ ) cm Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (7πt - π/3)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 7 12 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1,53 cm : A. 6 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần Câu 29. Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x Acos(t ) Ta 2 có: A. Vận tốc v trễ pha so với li độ x.B. Vận tốc v lệch pha π so với gia tốc a. 2 C. Gia tốc a và li độ x cùng pha nhau.D. Vận tốc v lệch pha so với gia tốc a. 2 Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20(s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m Câu 31. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15cm dđ cùng pha nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8m/s 3,4m/s A. 2,8m/sB. 3m/sC. 3,4m/sD. 3,2m/s Câu 32. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi A. giảm khối lượng của vật nặng. B. tăng khối lượng của vật nặng. C. tăng chiều dài của sợi dây. D. giảm chiều dài của sợi dây. Câu 33. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đã bị cắt một nửa chiều dài thì chu kì dao động của chúng là : A. T=1,41s B. T=2,0s C. T=2,83s D. T= 1,0s Câu 34. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz B. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. C. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là:
- A. 25cm/s B. 12,5 2 m/s C. 12,5 3 cm/s D. 12,5cm/s Câu 36. Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 128 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là: A. 4cm. B. 2cm. C. 5cm. D. 3cm. Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là π A. x = 4cos 10πt + cm . B. x = 4cos 10πt cm . 2 π C. x = 4cos 10t + cm . D. x = 4cos 10t cm . 2 Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần (biên độ không đổi) thì cơ năng của vật sẽ: A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha bằng nửa bước sóng. Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. 0 .B. .C. .D. 0 0 0 . 3 2 3 2 Câu 41. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 42. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10 t (cm) và x2=4cos(10 t + 0,5 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm.B. 3 cm.C. 5 cm.D. 7 cm. Câu 43. Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm dao động biên độ cực tiểu trên đọan AB là : A. 9 cực đại, 8 cực tiểu. B. 9 cực đại, 10 cực tiểu. C.7 cực đại, 6 cực tiểu.D. 7 cực đại, 8 cực tiểu. Câu 44. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10) A. ω = 25 rad/s. B. ω = 5π rad/s. C. ω = 250 rad/s D. ω = 5 rad/s. Câu 45. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được số gợn lồi là:
- A. Có 13 gợn lồi. B. Có 11 gợn lồi. C. Có 10 gợn lồi. D. Có 12 gợn lồi. Câu 46. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(10 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. Fmax = 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. Fmax = 15 N; Fmin = 5 N C. Fmax = 1,5 N; Fmin = 0 N D. Fmax = 150 N; Fmin = 50 N Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ ấy. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy Câu 48: vật dddh x 10cos 2 t (cm).Vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 theo chiều dương vào 6 thời điểm: A. 10/3(s) B. 17/6(s) C. 11/6(s) D. 13/6(s) 2 Câu 49: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(10πt - ) . Xác định thời điểm vật đi 3 qua vị trí x = 4 lần thứ 2021 kể từ thời điểm bắt đầu dao động. A.3p22,1s B.3p22,033s C. 6p44,033s D.3p22s Câu 50: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s): A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm HẾT