Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH & THCS Gia Luận (Có đáp án)

docx 10 trang dichphong 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH & THCS Gia Luận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường TH & THCS Gia Luận (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2017 – 2018 Số câu Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: - Cộng, trừ trong Số câu 3 2 1 4 2 phạm vi 20 - Phép cộng, trừ có nhớ trong Số điểm 1,5 3,5 1 2,5 3,5 phạm vi 100. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 - đề-xi-mét ; ki- lô-gam; lít. - Xem đồng hồ, Số điểm 0,5 0,5 1 ngày, giờ. 3. Yếu tố hình Số câu 1 1 học: - Nhận dạng hình chữ nhật, Số điểm 1 1 hình tứ giác. 4. Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 1 - Dạng nhiều hơn, ít hơn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên Số điểm 2 2 quan đến các đơn vị đo đã học: kg, l. Số câu 4 2 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 2 1,5 3,5 2 1 4,5 5,5
  2. Ma trận câu hỏi cuối học kì I môn Toán lớp 2. Năm học 2017 – 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số học: - Cộng, trừ trong Số câu 3 2 1 6 phạm vi 20. 1 - Phép cộng, trừ có nhớ trong Câu số 1,2,3 8,9 7 phạm vi 100. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 - đề-xi-mét ; ki- 2 lô-gam; lít. - Xem đồng hồ, Câu số 4 5 ngày, giờ. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 - Nhận dạng 1 1 3 hình chữ nhật, Câu số hình tứ giác. 6 Giải bài toán có lời văn: Số câu - Dạng nhiều 1 1 hơn, ít hơn bằng một phép cộng 4 hoặc trừ có liên Câu số quan đến các đơn 10 vị đo đã học: kg, l. TS TS câu 4 4 1 1 10
  3. UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN Năm học 2017 - 2018 Môn Toán Số báo Giám thị (kí ghi rõ họ và Số mã do chủ Họ và tên: danh tên) tịch HĐ chấm ghi Lớp : 2 Trường: TH&THCS Gia Luận  CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO Số mã do chủ tịch HĐ 1. 2. chấm ghi ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số Bằng chữ Nhận xét bài kiểm tra ( Thời gian làm bài 40 phút) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số: 84 - 15 = ? A. 88 B. 69 C. 78 D. 79 Câu 2 (0,5 điểm): Số ? 17kg + 9kg = ? A. 26kg B. 26 C. 16 D.16kg Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 4 (0,5 điểm): Độ dài một gang tay của em khoảng: A. 10dm B. 15cm C. 20cm D.25dm Câu 5 : ( 0,5 điểm) 21 giờ hay . giờ tối ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ Câu 6 (1 điểm): Hình vẽ bên có: - hình tam giác. - hình tứ giác.
  4. Câu 7 ( 1 điểm) : 96 < x + 35< 98 Giá trị của x là: Không được viết vào khung A. 35 B. 62 C. 37 D. 43 Câu 8( 1,5 điểm): Tìm x x + 14 = 40 x - 22 = 38 52 – x = 17 Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 45 + 25 27 + 37 71 - 25 100 - 54 Câu 10 ( 2 điểm) Mảnh vải màu trắng dài 35dm, mảnh vải màu xanh ngắn hơn mảnh vải màu trắng 16dm. Hỏi mảnh vải màu xanh dài bao nhiêu dm? .
  5. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ 1 Năm học : 2017-2018 Câu 1 (0,5 điểm): Đáp án: B. 69 Câu 2 (0,5 điểm): Đáp án: A. 26kg Câu 3 (0,5 điểm): Đáp án: C. 99 Câu 4 (0,5 điểm): Đáp án: B. 15cm Câu 5 ( 0,5 điểm): Đáp án: D.9 giờ Câu 6 (1 điểm): Đáp án: D. 2 hình tứ giác, 3 hình tam giác Câu 7 (1 điểm): Đáp án: B. 62 Câu 8( 1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x + 14 = 40 x - 22 = 38 52 – x = 17 x = 40 - 14 x = 38 + 22 x = 52 – 17 x = 26 x = 60 x = 35 Câu 9 (2 điểm): Mỗi phép tính đặt tính đúng được 0,5 điểm. 45 27 71 100 + + - - 25 37 25 54 70 64 46 56 Câu 10 ( 2 điểm) Bài giải Mảnh vải màu xanh dài là ( 0,5 điểm) 35 - 16 = 19( dm) ( 1 điểm) Đáp số : 19 dm ( 0,5 điểm) Lưu ý: Chữ viết xấu, trình bày cẩu thả , bài làm bẩn trừ 1 điểm.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc : 10 điểm I. Đọc thành tiếng: 4 điểm II. Đọc hiểu văn bản: 6 điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 2 6 1. Đọc hiểu văn Câu số 1,2,3,4 5,6 bản Số điểm 2,0 1 3 Số câu 1 1 1 2 1 2.Kiến thức văn Câu số 7 8 9 học Số điểm 1 1 1 2 1 Tổng số câu 5 2 1 1 8 1 Tổng số điểm 3 1 1 1 5 1 B. Kiểm tra viết : 10 điểm I. Chính tả (tập chép): 4 điểm II. Tập làm văn : 6 điểm
  7. UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN Năm học 2017 - 2018 Môn Tiếng Việt Số báo Giám thị (kí ghi rõ họ và Số mã do chủ Họ và tên: danh tên) tịch HĐ chấm Lớp : 2 ghi Trường: TH&THCS Gia Luận  CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO Số mã do chủ tịch HĐ 1. 2. chấm ghi ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số Bằng chữ Nhận xét bài kiểm tra (thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (4 điểm) - HS bốc thăm một trong các bài tập đọc trong SGK TV lớp 2 tập 1 mà giáo viên đã chọn và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu. II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 6 điểm) 1. Đọc thầm: Mùa hoa sấu. Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loại cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ.Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại. Băng Sơn 2. Dựa theo nội dung bài đọc, trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
  8. Câu 1:( 0,5 điểm) Bài văn trên nói về cây gì ? a, Cây xoài b, Cây cam. c, Cây sấu Câu 2: ( 0,5 điểm) Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào ? Không được viết vào khung a, Cây sấu ra hoa. b, Cây sấu thay lá. c, Cây sấu thay lá và ra hoa. Câu 3: (0,5 điểm) Hoa sấu có màu gì ? a, Màu trắng b, Màu vàng c, Màu xanh Câu 4: (0,5 điểm) Hình dạng hoa sấu như thế nào ? a, Hoa nhỏ li ti. b, Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c, Hoa sấu thơm nhẹ. Câu 5: (0,5 điểm) Mùi vị hoa sấu như thế nào ? a, Hoa sấu thơm nhẹ có vị chua. b, Hoa sấu hăng hắc. c, Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt. Câu 6: (0,5 điểm) Bài văn trên của tác giả nào ? a, Tô Hoài b, Băng Sơn c, Đoàn Giỏi Câu 7: (1 điểm) Tìm từ trái nghĩa với từ “chua” a, Ngọt b, Mặn c, Bùi Câu 8: (1 điểm) Câu “Hoa sấu thơm nhẹ” thuộc kiểu câu gì ? a, Thuộc kiểu Ai là gì ? b, Thuộc kiểu Ai làm gì ? c, Thuộc kiểu Ai thế nào? Câu 9 : ( 1 điểm) Em hãy viết một câu trong bài đọc và xác định câu đó được viết theo mẫu câu nào ?
  9. UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017- 2018 MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 2 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) I. CHÍNH TẢ: (4 điểm) Sân chim Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã xa dần mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông. II.TẬP LÀM VĂN: (6 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3– 4 câu) kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em .
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2 A. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng ( 4 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu quy định (khoảng 40 tiếng/phút): 1đ - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc –hiểu( 6 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 (0,5 điểm): đáp án c Câu 2 (0,5 điểm): đáp án b Câu 3 (0,5 điểm): đáp án a Câu 4 (0,5 điểm): đáp án b Câu 5 (0,5 điểm): đáp án a Câu 6 (0,5 điểm): đáp án b Câu 7(1 điểm): đáp án a Câu 8 (1 điểm): đáp án c Câu 9 (1 điểm): HS viết và xác định đúng câu theo yêu cầu được 1 điểm B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) 1. Viết chính tả (4 điểm). - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm. - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Tập làm văn (6 điểm) - Nội dung: 3 điểm Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài - Kĩ năng: 3 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm