Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 5990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút HỌ VÀ TÊN HS: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Phần A/ 4 đ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số gồm có tám trăm và chín đơn vị được viết là: A.890 B. 908 C. 809 2. Số tròn chục lớn nhất gồm có ba chữ số là : A. 990 B. 900 C. 999 3. Trong phép tính : 3 x 5 = ?. Vậy tích là : A. 8 B.15 C. 13 4. Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong? 1 1 1 A. số con ong B. số con ong C. số con ong 3 4 5 5. 1m = .mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) là: A.10 B.100 C.1000 6. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 7dm ; 16dm ; 20dm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là : A. 33 dm B. 43 dm C. 53 dm 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ rưỡi B. 6 giờ 10 phút C.1 giờ rưỡi 8. 16 : 2 2 x 3 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. C. =
  2. Phần B/ 6 đ Bài 1/ 2đ Đặt tính rồi tính : 243 + 526 81 + 19 975 – 354 82 – 46 Bài 2/ 1đ a. Tính : b. Tìm X : 32 : 4 + 27 X : 6 = 4 = = Bài 3/ 1đ Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : 1 km < 900m 5 : 5 x 0 = 1 12 kg : 2 = 6 kg 100 + 50 = 150 Bài 4/ 1đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 254 kg gạo. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 44 kg . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 5/ 1đ Hình vẽ bên có : hình tam giác. hình tứ giác. 
  3. LỚP 25 ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm) 0.5đ/câu đúng 1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi bài đặt tính và kết quả đúng 0.5đ Bài 2 : ( 1 điểm ) a. Mỗi bài chuyển và tính đúng kết quả : 0.5đ b. Tìm x đúng 2 bước: 0.5đ Bài 3 : ( 1 điểm ) Ô 1 : S Ô 3 : S Ô 2 : Đ Ô 4 : Đ * Điền đúng 2 ô : 0.5đ * Điền đúng 3 ô – 4 ô : 1đ Bài 4 : ( 1 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài * Số kg gạo ngày thứ hai bán được : 254 – 44 = 210 ( kg ) ĐS : 210 kg gạo Bài 5 : ( 1 điểm ) Đếm đúng số hình 3 hình tam giác 0.5đ 3 hình tứ giác 0.5đ