Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

doc 8 trang dichphong 3330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TỐN LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút HS: . Ngày kiểm tra: 6 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Mỗi bài dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) Phần I: 4 đ Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 0,5đ Số : Năm trăm năm mươi bốn được viết là : A. 504 B. 544 C. 554 Câu 2: 0,5đ Cho các số: 439 ; 972 ; 394 ; 521 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 394 ; 439 ; 972 ; 521. B. 972 ; 521 ; 439 ; 394. C. 972 ; 521 ; 394 ; 439 Câu 3: 0,5đ Thương của hai số 18 và 2 là : A. 9 B. 8 C. 16 Câu 4: 0,5đ 5 x 2 12 : 2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( ) là : A. > B. < C. = Câu 5: 0,5đ 1m = cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 6: 0,5đ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 30 phút B. 8 giờ 6 phút C. 7 giờ 30 phút Câu 7: 0,5đ Chu vi hình tam giác cĩ độ dài của các cạnh 6dm ; 8dm ; 10dm là A. 34dm B. 24dm C. 14dm Câu 8: 0,5đ Cĩ 20 quả cam xếp đều vào 5 dĩa, mỗi dĩa xếp được mấy quả cam ? A. 4 quả B. 5 quả C.25 quả
  2. Phần II: 6 đ Câu 1: /2đ Đặt tính rồi tính: 29 + 56 95 – 49 263 + 123 749 – 204 Câu 2: /1đ a) Tìm x : b) Tính X x 4 = 28 27 : 3 + 48 = = Câu 3: /2đ Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Câu 4: /1đ Điền số thích hợp vào ơ : 5 5 1 4
  3. PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN 9 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH ĐÁP ÁN TỐN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2015 – 2016 Lớp 2 6 PHẦN A : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.C 2.B 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B 8.A PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) *Đặt tính và tính đúng mỗi bài : 0,5đ *Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài 29_ 95 263 749 + + _ 56 49 123 204 85 46 386 545 Bài 2 : ( 1 điểm ) a)Tìm X đúng kết quả 2 bước : 0.5đ b) Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ x x 4 = 28 27 : 3 + 48 x = 28 : 4 = 9 + 48 x = 7 = 57 Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 1đ Phép tính + kết quả đúng : 1đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài Bài giải Số cây đội Hai trồng được là : 350 - 140 = 210 (cây) Đáp số : 210 cây 20 Bài 4 : ( 1điểm ) Điền đúng mỗi chỗ : 0.5đ 5 4 5 1 4
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG HS: . Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Thời gian 1 phút/ 1 học sinh 1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây: - (TV 2 tập ., trang .) - - - - 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(6 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./3đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ 3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ./1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./6đ Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm) - Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm
  5. - Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm - Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa KIỂMrõ ràng TRA :ĐỊNH 0,5 điểm KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU- HỌCTrả lời PHƯỚC sai hoặc khơng BÌNH trả lời được : MƠN0 điểm TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. ĐỌC THẦM (30 phút) Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập. Bài đọc:
  6. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu Câu 1 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 2 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 3 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 4 GV ghi câu hỏi / 1đ A. B. C. Câu 5 GV ghi câu hỏi / đ Câu 6 GV ghi câu hỏi / đ
  7. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 40 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN /5đ I. – CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Thời gian : 15 phút Bài : (Sách TV2, tập 1, trang ) Học sinh viết đoạn: Từ : “ .” và tên tác giả.
  8. Hướng dẫn chấm chính tả + Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định). + Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. + Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ từ 0,5đ đến1 /5đđiểm. II. TẬP LÀM VĂN: Thời gian: 25 phút + Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm