Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thủ Đức (Có đáp án)

doc 2 trang dichphong 7210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thủ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2014_2015_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Phòng giáo dục và đào tạo Thủ Đức (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN THỦ ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Ngày kiểm tra: 23/4/2015 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (1,5 điểm) Số học sinh nữ ở từng lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: 19 25 27 25 22 27 20 22 29 22 29 20 29 19 29 19 22 22 27 19 a) Lập bảng tần số. b) Tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt. Bài 2: (2,0 điểm) Thu gọn rồi tìm hệ số và bậc của các đơn thức sau: a)5x3 y.3xy2 3 b) 2xy2 z3. 2x2 y Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức K = 10x3 – 9xy + 8 và H = –7x3 + 9xy – 16 a) Tính K + H b) Tính K – H Bài 4: (1,0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 15 – 3x b) 4x2 + 8x Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = 5xy3 + 4x2y2 – x3y + 2015 biết x + y = 0. Bài 6: (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A ( Â < 90o). Vẽ BD vuông góc với AC tại D; CE vuông góc với AB tại E. a) Chứng minh ADB AEC b) Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh HE HD c) Vẽ AM vuông góc với BC tại M. Chứng minh AM đi qua điểm H. d) Chứng minh AB2 +AC2 +BC2 3EC2 +2EA2 +EB2 HẾT
  2. UBND QUẬN THỦ ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án Toán 7 Học kỳ II _ Năm học 2014 – 2015 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1a: (0,5đ) Giá trị 19 20 22 25 27 29 Tần số 4 2 5 2 3 4 0,5 Bài 1b: (0,5đ) Tính đúng 0,5 Bài 1c: (0,5đ) Tìm đúng 0,5 Bài 2a: (1,0đ)  15x4 y3 0,5 Xác định đúng hệ số, bậc 0,25x2 Bài 2b: (1,0)  2xy2 z3.( 8x6 y3 ) 16x7 y5 z3 0,25x2 Xác định đúng hệ số, bậc 0,25x2 Bài 3a: (1,0đ) Tính đúng: K + H 0,25x4 Bài 3b: (1,0đ) Tính đúng: K – H 0,25x4 Bài 4: (1,0đ) Cho 15 – 3x = 0 0,25 x = 5 0,25 Cho 4x2 + 8x = 0 0,25 x = 0, x = – 2 0,25 Bài 5: (0,5đ) Tính đúng M. 0,5 Bài 6a: (1,0đ) Xét ADB và AEC có: ADˆB AEˆC 90o 0,25x2 Aˆ chung 0,25 Suy ra: ADB = AEC 0,25 Bài 6b: (1,0đ) C/m đúng: AEH = ADH 0,75 Suy ra HE = HD 0,25 Bài 6c: (0,5đ) Giải thích đúng H là trực tâm 0,25 A, H, M thẳng hàng AM đi qua điểm H 0,25 Bài 6d: (0,5đ) C/m đúng 0,5 Lưu ý : - Tổ thống nhất hướng dẫn chấm, chấm thử 3 đến 5 bài trước khi chấm. - Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm. - Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó.