Kiểm tra chương I môn Đại số 7

doc 4 trang mainguyen 7720
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I môn Đại số 7

  1. Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: Môn: Đại số 7 Lớp: Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô ĐỀ 1 I . Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm) 1) Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. Z  N C. N  Q D. Q  N 1 5 2) Kết quả của phép tính là: 8 16 A. 7 B. 6 C. 3 D. 6 16 24 12 16 3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 B. 17,65 C. 17,658 D. 17,66 4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : A. 2 B. 7 C. 2 D. 7 . 3 13 15 14 5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 330 B. 630 C. 320 D. 120 6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức: a c a c a d d b A. B. C. D. b d d b c b a c II . Phần tự luận: (8,5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính: 0 3 3 3 16 1 a) (0,125) .8 b) 2 : 2 4 2 2 35 9 3 5 1 c) 7 0 d) : 4 3 2 2 6 2 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: x 4 3 1 1 a) b) x 2 5 5 2 7 4 3 c) 2x 3 5 d) x 0 5 5 Câu 3: (1 điểm) Giải thích vì sao phân số 7 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn 12 tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó.
  2. Câu 4: (2 điểm) x 11 a) Tìm x, y biết và x – y = 12 y 7 b) So sánh: 2300 và 3200 Câu 5: (1,5 điểm) Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D D C A II. Phần tự luận: (8,5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 1 0 3 16 1 b) 2 : = 2 – 1 + 4 . 2 = 9 2 4 2 35.9 35.32 37 c) 1 37.20 37 37 2 3 5 1 d) : 4 = 11/3 2 6 2 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: x 4 8 a) 5.x 4.2 5.x 8 x 2 5 5 3 1 1 b) x Tìm được x = 25/42 5 2 7 c) 2x 3 5 2x – 3 =25 x = 14 4 3 d) x 0 x = 7/5; x = 1/5 5 5 Câu 3: (1 điểm) Giải thích: Vì 12 = 22.3 nên số hữu tỉ 7 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 12 Câu 4: (2 điểm) x 11 a) Tìm x, y biết và x – y = 12 ĐS: x = 33; y = 21 y 7 b) So sánh: 2300 và 3200 ĐS: 2300 < 3200 Câu 5: (1,5 điểm) + Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z + Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 x y z x y z 36 + áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 3 4 5 3 4 5 12
  4. x 3 x 9 3 y 3 y 12 4 z 3 z 15 5 + Kết luận