Đề cương ôn thi Hình học 7

pdf 6 trang mainguyen 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_hinh_hoc_7.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi Hình học 7

  1. 1 §1. Tóm tắt I. Góc đối đỉnh Các cặp góc đối đỉnh thì bằng nhau: A 1 1) A” = A”, 4 2 1 3 3 2) A”2 = A”4. II. Góc sole trong a A Các cặp góc sole trong là 2 1 trong • A”1 và B”2; 2 1 ” ” B b • A2 và B1. III. Góc trong cùng phía a A Các cặp góc trong cùng phía là 2 1 trong • A”1 và B”1; 2 1 ” ” B b • A2 và B2. IV. Góc đồng vị c trái Đối với đường thẳng c ta có hai phía: trái và phải A 4 1 a 3 2 • Phía phải ta có các góc: A”1, A”2, B”1, B”2. • Phía trái ta có các góc: A”, A”, B”, B”. B 3 4 3 4 4 1 b 3 2 Các cặp góc đồng vị là các cặp góc nằm cùng phía và 1 góc phải trong, 1 góc ngoài. • Đối với phía phải c A 1 Các cặp góc đồng vị là: a 2 • A”1 và B”1 (nằm bên phải, 1 góc trong 1 góc ngoài). B 1 • A” và B” (nằm bên phải, 1 góc trong 1 góc ngoài) b 2 2 2 Phải
  2. 2 • Đối với phía trái c Trái a 4 Các cặp góc đồng vị là: 3 A • A”1 và B”1 (nằm bên phải, 1 góc trong 1 góc ngoài). 4 • A”2 và B”2 (nằm bên phải, 1 góc trong 1 góc ngoài) 3 B b V. Hai đường thẳng song song A a 1 2 4 3 B b 1 2 4 3 a) Các cặp góc sole trong bằng nhau • A”3 = B”1; • A”4 = B”2. b) Các cặp góc đồng vị thì bằng nhau • A”2 = B”2; • A”3 = B”3; • A”1 = B”1; • A”4 = B”4. c) Các cặp góc trong cùng phía thì bù nhau ◦ • A”3 + B”2 = 180 ; ◦ • A”4 + B”1 = 180 .
  3. 3 §2. Ôn tập Bài 1. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. Trong các góc tạo thành có góc bằng 38◦. Vẽ hình và a) Tính các góc còn lại tại O. b) Kể tên các cặp góc đối đỉnh. c) Kể tên các cặp góc kề bù. Lời giải.  Bài 2. a) Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB dài 4 cm. Bài 3. Cho hình vẽ Lời giải. A 4 3 2 1 a B 1 2 b 4 3 Hãy kể tên các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vị, các cặp góc trong cùng phía.  Bài 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ A a) Viết các cặp góc so le trong? 4 3 a 1 2 b) Viết các cặp góc đồng vị? B 1 2 b c) Viết các cặp góc trong cùng phía? 4 3 d) Viết các góc bằng nhau? Lời giải.
  4. 4  Bài 5. Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số đo đều bằng 120◦. Hỏi hai đường thẳng Ax, By có song song với nhau không? Vì sao? Lời giải.  Bài 6. Cho hình vẽ A a 1 2 “ “ 4 3 Biết A2 = B4. a) Hỏi hai đường thẳng a và b có song song không? Vì sao? B b 1 2 ◦ 4 3 b) Cho A“2 = 30 , tính số đo của các góc B“1, A“3, A“4. Lời giải.  Bài 7. Cho hình vẽ sau Lời giải. a B A C b D E Biết a song song b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE.  Bài 8. Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC. Qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b? Vì sao? Lời giải. 
  5. 5 Bài 9. Lời giải. a) Vẽ hình theo diễn đạt sau: “Trên đường thẳng xy lấy điểm O, vẽ đường thẳng uv vuông góc với đường thẳng xy tại O ”. b) Dựa vào hình vừa vẽ kể tên các cặp góc đối đỉnh.  Bài 10. Kể tên các cặp đường thẳng song song, các đường thẳng vuông góc ở hình vẽ Lời giải. c d e a b  Bài 11. a) Vẽ ba đường thẳng a, b, c sao cho a k b k c. b) Vẽ đường thẳng d sao cho d vuông góc với b. c) Tại sao d vuông góc với a, d vuông góc với c? Lời giải.  Bài 12. Hãy vẽ hình, cho biết giả thiết và kết luận của định lí: “ Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Lời giải.  Bài 13. Cho hình vẽ A D 1 a 110◦ a) Hai đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao? B 1 2 b ◦ b) Cho ADC÷ = 110 . Tính Dd1, C”1, C”2. C Lời giải.
  6. 6  Bài 14. Cho hình vẽ A x 45◦ ? O y 115◦ E Biết Ax song song với Ey. Tìm góc O“. Lời giải.  Bài 15. Cho hình vẽ Lời giải. M E ◦ 30 ? O ◦ 150 D N Biết ME song song với ND. Tìm góc MON◊.  Bài 16. Cho hình vẽ Lời giải. M E 30◦ O ? 45◦ D N Biết ME song song với ND. Tìm góc MON◊.