Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 9

doc 4 trang dichphong 6630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 9

  1. PHÒNG GD-ĐT Môn: TOÁN 9 (thời gian: 90 phút) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình 4x – 3y = – 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm? A. (– 1; – 1) B. (– 1; 1) C. (1; – 1) D. (1; 1 ). Câu 2: Nếu điểm P(1; – 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng: A. – 3 B. – 1 C. 1 D. 3. m x 2 y 4 Câu 3: Hệ phương trình 3 x y 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m 3 B. m 6 C. m 12 D. Với mọi m. 2 Câu 4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x + 5x – 14 = 0, ta có: A. x x 14 ; x .x 5 B. x x 5 ; x .x 14 1 2 1 2 1 2 1 2 5 C. x x 5 ; x .x 14 D. x x ; x .x 14 1 2 1 2 1 2 14 1 2 Câu 5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x +1 và parabol (P): y = – x2 là: A. ( 1; 1) B. (1; 1) và (2; –4) C. (–1; –1) D. (1; 1) và (1; –1). Câu 6: Một người đi xe máy đi từ A đến B cách nhau 70 km, rồi quay trở về A ngay với vận tốc 1 nhỏ hơn lúc đi từ A đến B là 5 km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là giờ. 3 Nếu gọi a (km/h) ( với a > 5) là vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B. Khi đó thời gian của xe máy khi về từ B đến A là những kết quả nào sau đây? 70 70 1 70 70 1 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ. a a 3 a 5 a 5 3 Câu 7: Tứ giác MNPQ nội tiếp, biết M¶ 1100 ; Qµ 1000 . Hai góc Nµ và Pµ có số đo là: A. Nµ = 700 ; Pµ = 800 B. Nµ = 900 ; Pµ = 700 C. Nµ = 800 ; Pµ = 700 D. Nµ = 800 ; Pµ = 1000. Câu 8: Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R được tính theo công thức. Rn Rn R2n R2n A. B. C. D. . 180 360 180 360 Câu 9: Xem hình vẽ bên ( hình 1), biết sđ ¼AmB 1100 và sđC¼nD 400 . Tìm những khẳng định đúng. A C A. ·AKB 1500 B. ·AKB 750 0 · 0 · 0 I C. AIB 75 D. AIB 35 . m K n Câu 10: Cung AB của đường tròn (O; 6cm) có số đo bằng 0 100 . Vậy diện tích hình quạt OAB là: (Với 3,14 và kết D quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) B A. 31,4 cm2 B. 6,28 cm2 (hình 1) C. 3,14 cm2 D. 62,8 cm2.
  2. Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo Câu 11: Một hình trụ có đường kính đáy 20 cm, chiều cao 5 cm thì thể tích là: 500 A. 2000 cm3 B. 500 cm3 C. cm3 D. 100 cm3. 3 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4 cm, BC = 5 cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB cố định, ta được hình nón có thể tích: A. 48 cm3 B. 36 cm3 C. 16 cm3 D. 12 cm3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) x 3y 8 Bài 1: (1 điểm) Giải hệ phương trình . x y 2 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = – x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = – x2 b) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 240 m 2. Nếu tăng chiều rộng 2 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng 12 m2. Tìm kích thước của mảnh vườn. Bài 4: (3 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến MAB không qua tâm O. Vẽ đường kính CD vuông góc với dây AB tại I. Tia MC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E, hai dây DE và AB cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: a) Tứ giác CIKE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó b) MC.ME = MI.MK c) EM là tia phân phân giác ngoài đỉnh E của tam giác EAB. BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .