Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa 9

doc 3 trang mainguyen 6780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN HÓA 9 I MA TRẬN ĐỀ TỔNG Mức độ kiến thức kĩ năng CỘNG NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Thấp cao Biết được hidro cacbon được tạo ra Xác định được các từ đâu,công thức chất, nhân biết được 2. Hidro cấu tạo, một số tính hidrocacbon Cacbon chất của hidrocacbon Câu 2 Câu 5câu ,3(1đ) 1,4,6(1,5đ) 2, 5đ Trình bày được tính chất hóa học, Viết được PTHH viết PTHH minh chuyễn hóa dẫn xuất 3. Dẫn xuất của họa, hi đ ro cácbon Hidro Cacbon Tinh được độ rượu Câu 5 Câu Câu 7 3 câu ( 0,5đ) 8(2đ) (2đ) 4,5đ Giải được bài tập 4. Tính toán hóa học hóa học Câu 9 1 câu (3đ) 3đ CỘNG 1 3 (1,5đ) 1(2đ) 3(1,5đ) 1 (2đ) 9 (10đ) (3đ) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D Trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A/ một kim loại. B/ nước brom. C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào. Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10 Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan: A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
  2. C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là: A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4 A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric II/TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của axitaxetit Viết phương trình hóa học minh họa( nếu có) Câu 8: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hoá sau: 1 2 3 4 CaC2  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3COOH Câu 9:(3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu êtylic rồi dẫn sản phẩm qua 150ml dung dịch NaOH 1 M a) Viết các phương trình hóa học xảy ra . b) Tính thể tích oxi , thể tích không khí cẩn cho phản ứng trên c) Tính khối lượng muối thu được (Biết VO2= 1/5 Vkk)( O = 16,C =12,Na=23, H=1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC K̀Ì II MÔN : HÓA HỌC 9 ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A C D B II/TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 7 (2 đ ) CTCT: H O H C C O H H hay: CH3 – COOH Tính chất hoá học: . Axit axetic có những tính chất hoá học của axit:
  3. * Axit axetic là một axit yếu. - PTHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Axit axetic Natri axetat 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 . Phản ứng với rượu etylic: H SO 2 4,t 0 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (Etyl axetat) Este. - Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu etylic là este. Phản ứng este hoá. Câu 8: (2đ) CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 Ni,t o C2H2 + H2  C2H4 H 2SO4 C2H4 + H2O  C2H5OH Mengiâ m C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O Câu 9: (3đ) t 0 C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O Số mol C2H5OH : 2,3 : 46 = 0,05 (mol) Theo phương trình :Số mol O2 = 0,05.3 =0,15 (mol) Thể tích O2 =0,15. 22,4 =3,36 (l) Thể tích không khí : 3,36 .5 =16,8 (l) Số mol NaOH : 0,15 .1 =0,15 (mol) Số mol CO2 =0,05.2=0,1 Số mol NaOH : Số mol CO2 =0,15 :0,1 =1,5 Sản phẩm tạo hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 2 NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (1) 2x x x NaOH + CO2 NaHCO3 (2) y y y Gọi số mol CO2 trong phản ứng 1 và 2 lần lượt là x và y Ta có hệ PT : 2x + y = 0,15 x + y = 0,1 Giải ra ta được x=y = 0,05 Khối lượng Na2CO3 = 0,05 x 102= 5.1 gam Khối lượng NaHCO3 = 0,05 x 84 = 4.2 gam Vậy khối lượng muối tạo thành = 5,1 + 4,2 = 9,3 gam