Hóa học 9 - Bài tập về chuỗi phản ứng

docx 2 trang hoaithuong97 15000
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 9 - Bài tập về chuỗi phản ứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_hoc_9_bai_tap_ve_chuoi_phan_ung.docx

Nội dung text: Hóa học 9 - Bài tập về chuỗi phản ứng

  1. Câu 1: Trong các oxit sau: Na2O, CO2, MgO, SO2, Al2O3, CaO, N2O5, Fe3O4, CO, CuO, P2O5. Oxit nào tác dụng dụng được: a) Nước b) HCl c) NaOH d) Quỳ tím ẩm Câu 2: Cho các chất : Zn, Zn(OH)2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống. A. H2SO4 +  Na 2SO4 + H2O C. NaOH +  NaCl +H2O B. H2SO4 +  ZnSO4 + H2O D. + CO2  Na 2CO3 + H2O Câu 3: Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với. a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3 Nếu có hãy viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng. Câu 4: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tượng gì xảy ra. Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. b. FeCl3 CuO Fe2(SO4)3 Fe(OH)3↓ Cu CuCl2 Fe2O3 Cu(OH)2↓ Câu 6: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho. Viết ptpứ xảy ra. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) Câu 7: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 8: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 9. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3). b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng. Câu 10: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. 1 2 3 4 5 6 a. Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH )3  Al2O3  Al  AlCl3 1 2 3 b. Fe  FeSO4  Fe(OH )2  FeCl2 1 2 3 4 c. FeCl3  Fe(OH )3  Fe2O3  Fe  FeCl3 Câu 11: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra. Viết các ptpứ . a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Câu 12: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một.Đánh dấu và viết pthh xảy ra H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 13: Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu được chất rắn A và dd B. a. Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau pứ. b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.
  2. Câu 14: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được? Câu 15: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được. Câu 16: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. a. Viết ptpứ. b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc. c. Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 17: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là pứ khử oxit sắt trong quặng sắt thành sắt: a. Tính khối lượng sắt thu được khi khử hoàn toàn 4,64gam Fe2O3. b. Hòa tan lượng sắt thu được vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết, chất nào dư. - Tính thể tích khí thoát ra (đktc) - Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ. - Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 18: Cho 2,7 gam Al phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. A. Chất nào hết, chất nào dư? b. Tính khối lượng Fe thu được (giả sử toàn bộ lượng Fe thu được đều bám trên thanh Al) c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. Câu 19: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2  (đktc). Tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Câu 20: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính % khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. Câu 21: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng sắt đã tham gia pứ và khối lượng đồng tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của sắt và đồng trong lá trên. d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). Câu 22: Ngâm 1 lá magie có khối lượng 24gam trong dung dịch sắt (II) clorura dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối FeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng magie đã tham gia pứ và khối lượng sắt tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của magie và sắt trong lá trên. d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) Câu 23: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lượng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng. Người ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân nặng 2,85 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng.