Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên Hùng Vương năm học 2018 - 2019 môn Hóa

docx 8 trang mainguyen 6870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên Hùng Vương năm học 2018 - 2019 môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_trung_hoc_pho_thong_chuyen_hung_vuo.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên Hùng Vương năm học 2018 - 2019 môn Hóa

  1. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2018 - 2019 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN HĨA HỌC ( Hướng dẫn chấm cĩ 08 trang ) Câu I (2,0 điểm) 1. Nung đá vơi đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn B và khí C. Sục đến dư khí C vào dung dịch NaAlO2 (Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa D và dung dịch E. Đun nĩng dung dịch E thu được dung dịch chứa muối F. Nung D đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn G. Điện phân nĩng chảy G thu được kim loại H. Cho chất rắn B vào nước được dung dịch K. Cho kim loại H vào dung dịch K thu được muối T. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch muối T. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình phản ứng hĩa học trong mỗi trường hợp sau: - Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KOH lỗng cĩ nhúng mẩu giấy quỳ tím. - Cho một thìa nhỏ đường saccarozơ vào ống nghiệm, sau đĩ nhỏ vài giọt H 2SO4 đặc vào ống nghiệm. 3. Trong phịng thí nghiệm, bộ dụng cụ thí nghiệm được lắp như hình vẽ dưới đây: Hãy cho biết, bộ thí nghiệm trên cĩ thể dùng để điều chế được chất khí nào trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H2, giải thích. Mỗi khí C điều chế được, hãy chọn một cặp chất A và B thích hợp và viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu I Đáp án Điểm Ý 1. t0c CaCO3  C aO CO2 (B) 0,25 CO H O NaAlO NaHCO Al(OH) 2 2 2 3 3 (E) (D) 0 2NaHCO tc Na CO CO H O 3 2 3 2 2 (F) 0 0,25 2Al(OH) tc Al O 3H O 3 2 3 2 (G) 1
  2. đpnc, Na3AlF6 2Al2O3  4 A l 3O2 (H) 0,25 CaO H O Ca(OH) 2 2 (K) 2Al 2H O Ca(OH) Ca(AlO ) 3H 2 2 22 2 (T) 0,25 Ca(AlO2 )2 8HCl CaCl2 2AlCl3 4H2O Ý 2. Hiện tượng: Mẩu giấy quỳ tím chuyển dần từ màu xanh về màu tím rồi chuyển sang đỏ 0,25 HCl KOH KCl H2O Hiện tượng: Đường màu trắng chuyển dần sang màu vàng, sau đĩ chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp bị đẩy lên khỏi miệng ống nghiệm. H SO ,đặc 0,25 C H O 2 4  12C 11H O 12 22 11 2 C 2H2SO4 (đặc) CO2 2SO2 2H2O Ý 3. - Cĩ thể điều chế được các khí: CO , H , C H . 2 2 2 2 0,125 - Giải thích: Khí C tạo ra khơng tan hoặc tan rất ít trong nước. CaCO 2HCl CaCl + CO + H O 3 2 2 2 0,125 Zn + 2HCl ZnCl H 2 2 0,125 CaC + H O Ca(OH) + C H 2 2 2 2 2 0,125 Câu II (2,0 điểm) 1. Cĩ 5 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng 1 chất khí khơng màu sau: CO 2, C2H4, C2H2, SO2, CH4. Bằng phương pháp hĩa học hãy trình bày cách nhận biết 5 lọ khí trên. Viết các phương trình hĩa học. 2. X, Y, Z là ba chất hữu cơ (trong phân tử chỉ chứa C, H, O) đều cĩ khối lượng mol phân tử bằng 60 g/mol. X tác dụng được với Na và X tác dụng với Na 2CO3 giải phĩng khí CO2; Y và Z đều phản ứng được với Na và khơng phản ứng với dung dịch NaOH. Xác định cơng thức cấu tạo của X, Y, Z (cĩ giải thích) và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu II Đáp án Điểm Ý 1 Dẫn lần lượt các khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư. - Hai khí làm dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục là CO2 và SO2 (nhĩm 1) SO + Ca(OH) CaSO + H O 2 2 3 2 0,25 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Ba khí khơng cĩ hiện tượng gì là CH4, C2H4 và C2H2 (nhĩm 2) * Nhận biết nhĩm 1: Dẫn lần lượt 2 khí qua dung dịch nước Brom. 2
  3. - Khí làm mất màu dung dịch nước brom là SO2 0,25 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr - Khí khơng làm mất màu nước brom là CO2 *Nhận biết nhĩm 2: Dẫn lần lượt 3 khí đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3. Nhận biết được C2H2 vì cĩ kết tủa vàng nhạt. CH  CH 2AgNO 2NH CAg  CAg 2NH NO 0,25 3 3 4 3 Hai khí khơng cĩ hiện tượng gì là CH4 và C2H4 * Nhận biết CH4 và C2H4: Dẫn hai khí lần lượt đi qua dung dịch nước brom. Khí làm mất màu dung dich nước brom là C2H4 0,25 C2H4 + Br2 C2H4Br2 Khí cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là CH4 Ý 2 - Đặt cơng thức chung của X, Y, Z là CxHyOz , ta cĩ: z 1 60 12x y 16z 60 z 3,75 z 2 16 z 3 x 3 0,25 Với z 1 12x y 44 C3H8O. y 8 x 2 Với z 2 12x y 28 C2H4O2 . y 4 Với z 3 12x y 12(loại). - Vì X tác dụng được với Na và tác dụng với Na2CO3 giải phĩng khí CO2 X là CH COOH. 3 0,25 - Y và Z đều phản ứng được với Na và khơng phản ứng với dung dịch NaOH nên Y là CH3 CH2 CH2 OH và Z là CH3- CHOH-CH3. - Phương trình phản ứng: 2CH3COOH 2Na CH3COONa + H2 (1) 0,25 2CH COOH Na CO 2CH COONa + H O CO (2) 3 2 3 3 2 2 2CH CH CH OH 2Na 2CH CH CH ONa + H (3) 3 2 2 3 2 2 2 0,25 2CH CHOH CH 2Na 2CH CHONa CH + H (4) 3 3 3 3 2 Câu III (2,0 điểm) 1. Cho m gam bột kim loại R hĩa trị khơng đổi vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đều cĩ nồng độ 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (m + 27,2) gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. X tác dụng với dung dịch HCl cĩ khí thốt ra. Xác định kim loại R và khối lượng muối trong dung dịch Y. 3
  4. 2. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y cĩ 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn tồn bộ lượng O2 ở trên với khơng khí theo tỉ lệ thể tích V : V 1: 4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết O2 Không khí 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N2, CO2 cĩ tỉ khối so với H2 là 16,04. Biết trong khơng khí cĩ 80% N2 và 20% O2 theo thể tích, các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định giá trị của m. Câu III Đáp án Điểm Ý 1. - n n 0,2mol. AgNO3 Cu(NO3 )2 - Phương trình phản ứng xảy ra: 0,25 R nAgNO3 R(NO3 )n nAg (1) 2Cu nCu(NO3 )2 2R(NO3 )n nCu (2) 2R 2nHCl 2RCln nH2 (3) - Vì cĩ phản ứng (3) nên R dư, AgNO3 và Cu(NO3)2 hết. 0,6 0,25 - Bảo tồn gốc NO3 nR(NO ) nR 3 n n - Khối lượng chất rắn tăng là: 0,6 n 2 0,25 0,2.64 0,2.108 R 27,2 R 12n n R 24(Mg) - Khối lượng muối trong Y là: m 0,3.148 44,4gam. 0,25 Mg(NO3 )2 Ý 2. - Phương trình phản ứng: t0c 2KClO3  2KCl 3O2 (1) t0c 0,25 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2 (2) t0c C O2  CO2 (3) 0,528 - Theo đề bài, ta cĩ: n 0,044mol;MT 16,04.2 32,08. C 12 0,25 N2 :3,2amol. - Gọi số mol O2 là a Hỗn hợp Zgồm O2 :1,8amol. - Kết thúc phản ứng (3), hỗn hợp T gồm: CO2: 0,044 mol; N : 3,2amol ; O : (1,8a 0,044)mol. 2 2 0,25 44.0,044 3,2a.28 32.(1,8a 0,044) MT 32,08 a 0,04mol. 5a - Bảo tồn khối lượng, ta cĩ: 0,25 4
  5. 1,49.100 m mY mO 0,04.32 8,77gam. 2 19,893 Câu IV (2,0 điểm) 1. Tiến hành este hĩa axit X cĩ dạng C nH2n + 1COOH với rượu etylic, sau phản ứng tách ra thu được hỗn hợp Z gồm este Y, axit X và rượu. Chia 9,08 gam Z thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy phần 1 bằng khí O 2 dư, thu được 9,68 gam CO 2 và 4,14 gam H2O. Phần 2 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối và 1,38 gam rượu. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Xác định cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X, Y; tính m và hiệu suất phản ứng este hĩa. 2. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Tính thể tích rượu etylic 40o thu được. Biết rượu etylic cĩ khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến rượu etylic hao hụt 10%. Câu IV Đáp án Điểm - Phản ứng este hĩa: 0 Ý 1. H2SO4 đặc,170 c C H COOH C H OH‡A AAAAAAAAAAAAAA†A C H COOC H H O(1) 0,25 n 2n 1 2 5 n 2n 1 2 5 2 - Vậy hỗn hợp Z gồm: CnH2n 1COOC2H5 ;CnH2n 1COOH ; C2H5OH . 3n 7 0 C H COOC H ( )O tc (n 3)CO (n 3)H O (2) n 2n 1 2 5 2 2 2 2 3n 1 0 C H COOH ( )O tc (n 1)CO (n 1)H O (3) n 2n 1 2 2 2 2 0 C H OH 3O tc 2CO 3H O (4) 2 5 2 2 2 0,25 CnH2n 1COOH NaOH CnH2n 1COONa H2O (5) a a :mol CnH2n 1COOC2H5 NaOH CnH2n 1COONa C2H5OH (6) b b b :mol - Phần 1: n 0,22mol;n 0,23mol. CO2 H2O - Từ (2), (3), (4), ta cĩ: n 0,23 0,22 0,01mol. C2H5OH - Gọi a, b lần lượt là số mol của CnH2n 1COOC2H5 và CnH2n 1COOH trong mỗi 0,25 phần, Bảo tồn khối lượng, ta cĩ 4,54 0,22.12 0,23.2 n 0,09 2a 2b 0,01 a b 0,04(I). O 16 - Phần 2: nC H OH(sau phản ứng) 0,03mol;nNaOH 0,04 mol. 2 5 0,25 - Theo phươngb trình (5), (6) , ta cĩ: b = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol. 5
  6. Vậy từ (I) a = 0,02 mol. - Bảo tồn nguyên tố cacbon,ta cĩ: 0,02(n +1) + 0,02(n+3) + 0,01.2 =0,22 n=3 Vậy CTCT của X, Y là: CH CH CH COOH X : 3 2 2 CH3 CH(CH3 ) COOH 0,25 CH CH CH COO CH CH Y : 3 2 2 2 3 CH CH(CH ) COO CH CH 3 3 2 3 - Bảo tồn khối lượng, ta cĩ: mmuối 4,54 0,04.40 1,38 0,02.18 4,4gam. - Hiệu suất phản ứng: 0,25 0,02 H .100 66,67%. 0,03 Phương trình phản ứng: lên men rượu 0,25 Ý 2. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 Theo phương trình phản ứng và giả thiết, ta cĩ: 2,5.80.92.90.1000 920 m 920 gam V 1150ml. C2H5OH 100.180.100 C2H5OH 0,8 0,25 1150.100 V o 2875 ml C2H5OH 40 40 Câu V (2,0 điểm) 1. Cho x gam hỗn hợp A gồm Al 2O3 và Fe2O3 vào 500 ml dung dịch HCl y (mol/l), thu được dung dịch B. Cho từ từ dung dịch NaOH vào B, lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây. a) Xác định x và y. b) Khi lượng NaOH phản ứng là 0,75 mol thì thu được m gam kết tủa. Tính m. 6
  7. 2. Hịa tan hồn tồn 16,48 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 lỗng (vừa đủ) thì chỉ thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được 35,68 gam muối. Mặt khác, nếu hịa tan hồn tồn 8,24 gam A bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, thu được V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hồn tồn V lít SO 2 thu được ở trên vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 x% thì thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 1,015 gam và thu được m gam kết tủa. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng của từng muối trong B và xác định giá trị của V, x và m. Câu V Đáp án Điểm Ý 1. - Phương trình phản ứng xảy ra: Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O (1) Fe2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O (2) HCl NaOH NaCl H2O (3) 0,25 FeCl3 3NaOH Fe(OH)3 3NaCl (4) AlCl3 3NaOH Al(OH)3 3NaCl (5) Al(OH)3 NaOH NaAlO2 2H2O (6) - Theo đồ thị, ta cĩ: n 0,1mol. HCl(dư ) nNaAlO 0,8 0,7 0,1mol. nFe(OH) 0,1mol. 2 3 n 3.n 3.n n 0,8 HCl(dư ) Fe(OH)3 Al(OH)3 NaAlO2 0,25   0,1 0,1 - Bảo tồn nguyên tố Al, Fe, ta cĩ: n 0,05mol. Al O 2 3 x 0,05.102 0,05.160 13,1gam. nFe O 0,05mol. 2 3 - Bảo tồn gốc Cl-, ta cĩ số mol của HCl ban đầu là: 0,7 0,25 0,1 + 0,3 + 0,3 = 0,7 mol y 1,4mol / l. 0,5 - Theo đồ thị khi lượng NaOH dùng 0,75 mol, kết tủa gồm cĩ: Fe(OH) :0,1mol. 0,25 3 m 0,1.107 0,05.78 14,6gam. Al(OH)3 :0,8 0,75 0,05mol. Ý 2. - Phương trình phản ứng xảy ra: 0,25 7
  8. Fe3O4 4H2SO4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H2O (1) Cu Fe2 (SO4 )3 2FeSO4 CuSO4 (2) 0 2Fe O 10H SO t 3Fe (SO ) SO 10H O (3) 3 4 2 4 2 4 3 2 2 t0 Cu 2H2SO4  CuSO4 SO2 2H2O (4) SO2 Ba(OH)2 BaSO3 H2O (5) 0,25 2SO Ba(OH) Ba(HSO ) (6) 2 2 3 2 - Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe3O4 và Cu, bảo tồn khối lượng, ta cĩ: m 0,14.152 21,28gam. FeSO4 232a 64b 16,48 a 0,06mol. 0,25 mFe (SO ) 400.0,02 8,0gam. 320a 19,2 b 0,04mol. 2 4 3 mCuSO 0,04.160 6,4gam 4 - Theo phương trình (3), (4) n 0,035mol V 0,784lít. SO2 - Hấp thụ hồn tồn SO2 vào dung dịch Ba(OH)2, khối lượng dung dịch giảm 1,015 gam n .217 0,035.64 1,015 n 0,015mol. BaSO3 BaSO3 - Bảo tồn nguyên tố S và Ba, ta cĩ: 0,25 n .217 0,035.64 1,015 n 0,015mol m 3,255gam. BaSO3 BaSO3 0,035 0,015 nBa(HSO ) 0,01mol. 0,025.171.100 3 2 2 x 2,1375%. 200 nBa(OH) nBaSO nBa(HSO ) 0,025mol. 2 3 3 2 Chú ý: - Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. Đối với phương trình phản ứng hĩa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng thì trừ đi nửa số điểm dành cho phương trình đĩ. - Trong một phương trình phản ứng hĩa học, nếu cĩ từ một cơng thức trở lên viết sai thì phương trình đĩ khơng được tính điểm. - Trong khi tính tốn nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đĩ dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nửa số điểm dành cho phần hoặc câu đĩ. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì khơng tính điểm cho các phần sau. HẾT 8