Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Văn Tám (Có đáp án)
- Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018 - 2019 Chủ đề Câu Mức độ Mô tả TN TL 1. Căn bậc hai 1 Căn bậc hai số học 2 Nhận biết Áp dụng định nghĩa căn bậc hai 5 So sánh hai số chứa căn bậc hai 7 Tính giá trị biểu thức 1 Vận dụng thấp Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1a 1b 2. Hàm số bậc 9 Tính giá trị của hàm số tại x bất kỳ nhất 10 Nhận biết Xác định hàm số đồng biến 11 Vị trí tương đối của hai đường thẳng 12 Tìm hệ số góc của đường thẳng 13 Thông hiểu Xác định đường thẳng 2a Vận dụng thấp Xác định m để hai đường thẳng song song 2b Vận dụng thấp Vẽ đồ thị của hàm số 15 Nhận biết Đồ thị của hàm số là đường thẳng 3. Hệ thức 3 Nhận biết Tỉ số lượng giác lượng 4 Nhận dạng các hệ thức về cạnh và góc Tỉ số lượng Nhận biết trong tam giác vuông giác của góc 5 Tính cạnh huyền của tam giác vuông nhọn và hệ Thông hiểu Tính cạnh và đường cao của tam giác thức giữa cạnh vuông và góc trong 6 Thông hiểu Tính tỉ số lượng giác tam giác vuông 4.Đường tròn 8 Thông hiểu Tính bán kính của đường tròn 14 Nhận biết Tiêp tuyến của đường tròn 3 Vận dụng thấp Chứng minh phân giác Vận dụng cao Chứng minh tiếp tuyến
- PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019( THAM KHẢO) TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN 60p (không kể thời gian giao đề) I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 ®iÓm) Câu 1.Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2.Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 3.Cho hình . Khi đó độ dài AH bằng A A. 6,5. B.6 C. 5. D. 4,5. B 4 9 C A H Câu 4.Trong hình cosC bằng B C H A. AB . B. AC . C. HC . D. AH . BC BC AC CH 2 Câu 5.Biểu thức 3 2x bằng A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2x 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 6.Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 1 Câu 7.Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 A. 1 . 2 B. 1. C. -4. D. 4. Câu 8.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30. B. 20. C. 15. D. 152 . Câu 9.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 2x 2 3 x A. y 4 . B. y 3 . C. y 1 . D. y 2 . 2 2 x 5 Câu 10.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? 1 B. y x 1 C. y 3 2 1 x . D. y = 6 – 3(x – 1). A. y = 2 – x 2 Câu 11.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ? A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5). Câu 12.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3. Câu 13.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là 1 1 A. y x 4 . B. y = - 3x + 4. C. y x 4 . D. y = - 3x – 4. 3 3 Câu 14.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A.DE là tiếp tuyến của (F; 3). B.DF là tiếp tuyến của (E; 3). C.DE là tiếp tuyến của (E; 4). D.DF là tiếp tuyến của (F; 4).
- Câu 15.Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là (d ) A. y = - x. 2 (d1) B. y = - x + 4. 2 C. y = x + 4. 2 D. y = x – 4. II PHẦN TỰ LUẬN(5 ®iÓm ) Bài 1 (1,5đ): Rút gọn các biểu thức 4 1 a/ A = 32 50 2 8 b/ B = 3 1 3 2 Bài 2: (1,5điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x + 2m (1) a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x -6. b. Vẽ đồ thị với giá trị của m vừa mới tìm được ở câu b Bài 3 (2 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 900 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a/ MO là tia phân giác của góc AMN AB b/ MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; ). 2 Người ra đề Tổ trưởng duyệt Hiệu trưởng duyệt
- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9. HỌC KỲ I I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B D B B C B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B C B C C B B II PHẦN TỰ LUẬN(5 ®iÓm) Câu 1 0,5 (1,5 đ) a/ = 4 2 -5 2 + 2 2 = 2 0,25 4 3 - 4 3 + 2 = + 2 -1 0,25 b/ 4 3 - 4 - 2 3 - 4 2 3 -8 0,25 = = = 3 - 4 2 2 0,25 m 1 3 0,25 a/. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x-6 thì: 2m 6 m 2 0,25 m= 2 y m 3 f(x)=3x+6 7 Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị 6 5 0,25 hàm số y= 3x+6 6 4 + x 3 b/Với m =2 ta có hàm số y=3x+6 3 = y 2 0,25 1 Bảng giá trị: x -4 -3 -2 -1 1 2 -1 Câu 2 -2 x 0 -2 (1,5 đ) y=3x+6 6 0 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (-2;0 ) 0,5 x y Vẽ hình đúng(0,5đ) 0,5 M H I N Câu 3 (2đ) A O B a/Chứng minh được IO//AM =>·AMO = M· OI (sole trong) ( 1) 0,25 Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. 0,25 Hay O· MN = M· OI (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: ·AMO =O· MN . Vây MO là tia phân giác của AMN.
- b/ Kẻ OH MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: 0,25 O· AM = O· HM = 90 0 ·AMO =O· MN ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn) AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; ). (4) 0,25 2 AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; ). 2 0,25