Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 5)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_de_5.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 5)
- PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. 3 4 có giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 2 3 1 1 Câu 3. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 5 3 2 1 1 1 1 A. B. C. . D. 2 2 2 2 12 4 Câu 4. Cho .Giá trị của x là: x 9 A. x 3 ; B. x 3 ; C. x 27 ; D. x 27 Câu 5. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2) 2 Câu 7. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 75 D. 10 3 Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 9. Đại lượng y tỉ lệ ngịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì: 3 x A. y = 3.x B. y = C. y = D. x = 3.y x 3 Câu 10. Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 a) A = : : 4 3 11 4 3 11 2 3 1 1 b) B = 3 . 0,25 3 1 4 2 2
- Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Câu 3 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1 1 1 1 a a c Câu 5 (1,0 điểm).Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A D A D B C B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) 3 2 1 1 5 0,25 A : 4 3 4 3 11 Câu 1 5 0,25 1 1 : 0 11 3 1 1 5 b) B = 9. 2 9. 2 0,5 4 4 2 2 2 5 7 a) : x 3 8 12 2 7 5 : x 3 12 8 2 29 : x 0,25 3 24 2 29 x : 3 24 16 x 29 0,25 Câu 2 2 b) 2x 3 25 *TH1: 2x +3 = 5 0,25 Û 2x = 2 Û x =1 *TH2: Û 2x +3 = - 5 Û 2x = - 8 0,25 Û x = - 4 KL: Vậy x = 1; x = -4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 a b c 0,75 Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên Câu 3 3 4 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,75
- a b c a b c 36 3 3 4 5 3 4 5 12 a 9;b 12;c 15 Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. B K A C Câu 4 Vẽ hình và ghi GT – KL E 0,5 a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) 0,5 AKB AKC (c-c-c) AKˆB AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB AKˆC 1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB AKˆC 900 hay AK BC 0,5 b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) 0,5 c) Ta có BAˆK BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAˆK BCˆA (1) Lại có: CAˆK ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE ACˆB 0,5 Xét ABC và AEC có: BAˆC EAˆC 900 Cạnh AC chung ACˆE ACˆB (cmt) ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng) 1 1 1 1 1 a b Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc c 2 a b c 2ab 0,5 Câu 5 ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) a a c 0,5 Hay b c b
- Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.