Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 7

doc 5 trang mainguyen 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 7

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. 3 2 Câu 1. Sắp xếp các số -1; ; 1; ; 0 từ nhỏ đến lớn ta có: 2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 A) ; -1; ; 0; 1 B) -1; ; ; 0; 1 C) ; ; -1; 1; 0 D) 0; 1; ; ; -1 2 3 3 2 3 2 3 2 1 Câu 2. Thực hiện phép tính - 0,5 + ta được: 2 A) 1 B) -1 C) 0 D) - 0,25 1 Câu 3. Với x - = 0, thì x tìm được hết các giá trị là: 4 A) 0,25 B) - 0,25 C) 0,25 và - 0,25 D) 0; 0,25 1 1 1 1 1 Câu 4. Viết gọn tích . . . . ta được: 4 4 4 4 4 5 1 A) 1 B) C) 1 D) 20 4 44 45 3 x Câu 5. Nếu thì x bằng: 4 8 4 C) A) - 6 B) -3 3 D) 6 x y Câu 6. Nếu và x + y = 60 thì cặp giá tri (x; y) tìm được là: 7 13 A) (21; 9) B) (21; 39) C) (39; 21) D) (21; 13) Câu 7. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A) 1,2(123) D) -2 C) 36 D) 1,010010001 Câu 8. Cách viết nào sau đây là đúng ? A) R ⊂ Q B) R ⊂ I C) I ⊂ R D) R ⊂ Z Câu 9. Cho hàm số y = f(x) = 3 – 2x khi đó f(4) bằng: A) -5 B) 5 C) 4 D) 7 Câu 10. Cặp giá trị (x; y) nào thoả mãn hàm số y = 2x2 ? A) (1; -3) B) (-2; 8) C) (-2; 4) D) (0; 0) Câu 11. Nếu có hai góc đối đỉnh thì chúng: A) Bù nhau B) Bằng nhau C) Phụ nhau D) Kề nhau Câu 12. Đường thẳng a cắt hai đường thẳng b và c tạo ra cặp góc trong cùng phía A 1 0 và B1; nếu góc A1 = 120 và để b//c thì góc B1 có số đo độ bằng: A) 300 B) 400 C) 500 D) 600
  2. Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? A) 1 B) 2 C) 2 D) vô số Câu 14. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c, để đường thẳng a//b thì: A) b  a B) b  c C) c cắt b D) b//c Câu 15. Nếu một tam giác có số đo hai góc là 350 và 170 thì số đo góc còn lại là: A) 380 B) 870 C) 1000 D) 1280 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 1 2 1 1 32  : . a) : + 64 b)  5 20 4 5 2 5  Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, y biết: 1 5 7 a) x b) 2x = 3y và x + y = 55 3 6 6 Bài 3. (1,0 điểm) Khối 7 của một trường THCS gồm ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh tương ứng là 45 em, 50 em và 55 em. Trong đợt đi trải nghiệm thực tế cả ba lớp cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỷ lệ với số học sinh? Bài 4. (3,0 điểm) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC lấy hai điểm A và D sao cho AC = AB và DB = DC. a) Chứng minh: DMB DMC . b) Chứng minh: góc ABM = góc ACM. c) Chứng minh: ba điểm A, M, D thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) 2 a c ab a b a) Cho tỷ lệ thức chứng minh rằng: b d cd c d 2 b) Chứng minh rằng mọi số nguyên tố khác 2 và khác 3 có dạng 6m + 1 hoặc 6m - 1 với m là số tự nhiên Hết
  3. UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D A B D C A B B D A B D (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Yêu cầu cần đạt Điểm 1 1 a) : + 64 5 20 = 4 + 8 0,25 = 12 0,25 3 2 1 1 32  : .  Bài 1 b) 4 5 2 5 (1,0đ)  2 1 1 32 = : . 0,25 2 5 8 5 1 4 = 1: 5 5 0,25 = -1 1 5 7 a) x 3 6 6 1 7 5 x 3 6 6 1 0,25 Bài 2 x 2 (1,0đ) 3 x 6 ; Vậy x = 6 0,25 b) 2x = 3y và x + y = 55 x y x y x y 55 0,25 Từ 2x = 3y => => 11 3 2 3 2 5 5 => x = 33 và y = 22 0,25 + Gọi số cây cần trồng và chăm sóc của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, 0,25 z (x, y, z nguyên dương và 0 < x, y, z < 30). 0,25 + Theo đề bài ta có x + y + z = 30 + Do số cây trồng và số học sinh là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên ta có: 0,25 Bài 3 x y z (1,0đ) 45 50 55 + Áp dụng dãy tính chất bằng nhau suy ra: 0,25
  4. x y z x y z 30 1 => x = 9, y = 10 và z = 11 (tm) 45 50 55 45 50 55 150 5 Vậy số cây trồng và chăm sóc của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 9; 10; 11. - Vẽ hình đúng cho câu a 0,25 - Ghi GT, KL đúng 0,25 A B C M D a) Chứng minh rằng: DMB DMC Nối D với M, xét DMBvà DMC có: MB = MC (gt) 0,25 0,25 DM =DM (cạnh chung) DB = DC (gt) Bài 4 0,25 => DMB DMC (c.c.c) (3,0đ) b) Chứng minh: góc ABM = góc ACM Xét ∆ABM và ∆ACM có: 0,25 AB = AC (gt) 0,25 AM = AM (cạnh chung) MB = MC (gt) 0,25 =>∆ABM = ∆ACM (c.c.c) 0,25 => góc ABD = góc ACD (hai góc tương ứng) c) Chứng minh ba điểm A, M, D thẳng hàng. + Có: DMB DMC (câu a) 0,25 => B· MD C· MD (hai góc tương ứng) Mặt khác B· MD C· MD 1800 (kề bù) => B· MD C· MD 900 (1) 0,25 + Có: ∆ABM = ∆ACM (câu b) => góc AMB = góc AMC 0,25 Mặt khác góc AMB + góc AMC = 1800 (kề bù) => góc AMB = góc AMC = 900 (2) + Từ (1) và (2) => B· MD B· MA 1800 hay ba điểm A, M, D thẳng hàng (đpcm)
  5. 2 a c ab a b a) Cho tỷ lệ thức chứng minh rằng: b d cd c d 2 a c a b a b 0,25 Từ => b d c d c d a.b (a b)2 0,25 => 2 (nhân vế với vế của hai đẳng thức) Bài 5 c.d (c d) (1,0đ) b) Chứng minh rằng mọi số nguyên tố khác 2 và khác 3 có dạng 6m + 1 hoặc 6m - 1 với m là số tự nhiên. 0,25 Thấy mỗi số tự nhiên đều có thể viết được dưới dạng 6m, 6m ± 1, 6m ± 2, 6m ± 3. 0,25 Mọi số nguyên tố khác 2 và 3 đều không chia hết cho 2 và 3. => chúng chỉ có thể có một trong hai dạng 6m + 1 hoặc 6m - 1. Tổng 10 điểm Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó; - Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó; - Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm. Hết