Đề kiểm tra thi học kỳ II – Khối lớp 7 môn Toán

docx 2 trang mainguyen 8000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thi học kỳ II – Khối lớp 7 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thi_hoc_ky_ii_khoi_lop_7_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thi học kỳ II – Khối lớp 7 môn Toán

  1. TRƯỜNG THCS HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II – KHỐI LỚP 7 TỔ TOÁN MễN: TOÁN – NĂM HỌC: 2017-2018 Thời gian: 90 phỳt TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM PHẦN ĐẠI SỐ: 2 ĐIỂM Cho bảng số liệu sau về điểm thi học kỳ của lớp 7A: Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 2 8 3 7 N= 20 Hóy trả lời từ cõu 1 đến 3: Cõu 1: Tỡm số trung bỡnh cộng ? A. 8.5 B. 8.75 C. 10 D. 7.5 Cõu 2: Tỡm mốt của dấu hiệu? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Cõu 3: Tớnh tần suất tại giỏ trị x = 7 A. 10% B. 0.4 C. 0.15 D. 35% Cõu 4: Cho biểu đồ sau: Bảng số liệu nào phụ hợp biểu đồ bờn? Năm 2015: Năm 2016: Năm 2017: Năm 2018: SỐ HỌC SINH KHỐI 6 1000 (2015-2018) A. 543 647 426 542 B. 450 647 426 542 500 C. 543 700 300 590 D. 542 647 450 543 0 NĂM 2015NĂM 2016NĂM 2017NĂM 2018 1 Cõu 5: Cho đơn thức sau: 5 3 2 0 2 1 33 1. Tỡm đơn thức thu gọn: 15 1 A. B. 5 3 2 C. 6 2 0 D. 6 3 3 3 Cõu 6: Tỡm nhận xột đỳng về mọi đa thức bậc 2 của biến x: 2 + + A. Cỏc hạng tử của chỳng theo lũy thừa giảm của biến từ 2 xuống 1 B. Đa thức bậc 2 chứa a, b, c là những số bất kỡ C. Điều kiện trở thành đa thức bậc 2 khi a≠0 2 D. Đa thức cú dạng 56 1 +2 là đa thức bậc 2 3 Cõu 7: Cho ( ) = ―3 2 +5 3. Tớnh giỏ trị đa thức tại f(-1) A. -8 B. 8 C. 2 D. -2 Cõu 8: Đa thức A(x) 5x3 3x4 4x 5x3 3x4 1 cú bậc sau khi thu gọn là: a) 4 b) 3 c) 1 d) 0 PHẦN HèNH HỌC 1 ĐIỂM Cõu 9: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là: A. 32cm B. 36 cm C. 8cm D. 16cm Cõu 10: Cho hỡnh vẽ: A B C H
  2. Tỡm nhận xột đỳng: A. AC>AH B. HC>AC C. AC<AH D. 2 = 2 + 2 Cõu 11: Ghộp thớch hợp a) Giao điểm của ba đường phân giác trong 1) cách đều ba đỉnh của tam giác. tam giác 2 2) cách mỗi đỉnh bằng độ dài mỗi b) Giao điểm của ba đường trung trực trong 3 tam giác đường. 3) cách đều ba cạnh của tam giác. A. 1a 2b B 1b 2a C. 2a 3b D. 2a 1b Câu 12: Cho hình vẽ. Chứng minh EF < NP N A) Tam giác vuông MNP có NP là cạnh huyền nên EF < NP B) ME và MP lần lượt là hình chiếu của đường xiên NE và NP trên MP, vì ME < MP suy ra EF < NP F C) MF và MN lần lượt là hình chiếu của đường xiên EF và EN trên MN, vì MF < MN suy ra EF < NP D) ME và MP lần lượt là hình chiếu của đường xiên NE và NP M trên MP, MF và MN lần lượt là hình chiếu của đường xiên EF và EN, E mà ME < MP NE < NP, MF < MN EF < EN suy ra EF < NP P TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM PHẦN ĐẠI SỐ: 4.0 ĐIỂM Cõu 1: (1.0 điểm) Điều tra về tuổi nghề (tớnh bằng năm) của 20 cụng nhõn trong một phõn xưởng sản xuất ta cú bảng số liệu sau: 3 5 5 3 5 6 6 5 4 6 5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 a) Dấu hiệu cần quan tõm là gỡ? Lập bảng tần số. b) Tớnh tuổi nghề trung bỡnh của 20 cụng nhõn tham gia điều tra. Cõu 2: (3.0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 3x2 – x4 – 3x3 – x6 – x3 + 5 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 – 2x3 + x – 1 a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) c) Tính giá trị H(-1), biết rằng H(x) = P(x) – Q(x) PHẦN HèNH HỌC: 3.0 ĐIỂM Cõu 3: (3.0 điểm) Cho ABC cõn tại A. Kẻ AM  BC tại M. a) Chứng minh MB = MC b) Biết AB = 20 cm; BC = 24 cm. Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng MB và AM. c) Kẻ MH  AB tại H và MK  AC tại K. Chứng minh AHK cõn tại A. Tớnh MH. -HẾT- A B C H