Đề kiểm tra học kì II - Môn: Vật lí 10

docx 1 trang hoaithuong97 8620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Vật lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: Vật lí 10

  1. SỞ GD VÀ ĐT TP HỒ CHÍ MINHĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH HƯNG HÒA Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 : (2 điểm) Cho các dữ kiện sau : U = A + Q chất khí trong đó gọi là khí lý tưởng độ biến thiên nội năng của vật mà vật nhận được chỉ tương tác khi va chạm bằng tổng công và nhiệt lượng các phân tử được coi là chất điểm Dựa vào dữ kiện trên, em hãy ghép và viết lại thành câu hoàn chỉnh : a) Định nghĩa khí lý tưởng. Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý 1 nhiệt động lực học. b) Em hãy dùng thuyết động học phân tử chất khí để giải thích định luật Sác – lơ. Câu 2 : (1 điểm) Một vật có khối lượng 200 gam dang chuyển động trong trọng trường với vận tốc 10m/s ở độ cao 5m so với mặt đất. Tìm cơ năng trọng trường của vật. Câu 3 : (1 điểm) Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 120J. Khí nở ra thực hiện công 80J đẩy pit – tong lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Câu 4 : (1 điểm) Một khối khí ở nhiệt độ 270C có thể tích là 10 lít. Nhiệt độ khối khí là bao nhiêu khi thể tích khối khí đó là 12 lít? Coi áp suất khí không đổi. Câu 5 : (1 điểm) Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng p = 50kPa. Tính áp suất ban đầu của khí. Câu 6 : (2 điểm) Một khối khí lí tưởng có thể tích 15 lít, nhiệt độ 370C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình : - Quá trình 1 : đẳng tích, áp suất tăng gấp 2,5 lần. - Quá trình 2 L đẳng áp, thể tích sau cùng là 10 lít. a. Tìm các thông số trạng thái còn thiếu ở các trạng thái. b. Vẽ giản đồ quá trình biến đổi trạng thái trong hệt tọa độ (p,V) Câu 7 : (1 điểm) Một bình kín thể tích 0,3m3 chứa một chất khí ở 470C và áp suất 1,4 atm. Khi mở nắp bình áp suất khí trong bình là 1 atm và nhiệt độ là 150C. Tính thể tích khí thoát ra khỏi bình. Câu 8 : (1 điểm) Một áp kế khí có dạng như hình vẽ, tiết diện ống là 0,1cm2. Biết ở 100C, giọt thủy ngân cách A 20cm; ở 200C cách A 130cm. Xác định dung tích của bình.