Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Chương 1: Động học chất điểm

pdf 90 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Chương 1: Động học chất điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_vat_li_lop_10_chuong_1_dong_hoc_chat_die.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 10 - Chương 1: Động học chất điểm

  1. AAA - Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo gọi là sai số ngẫu nhiên: A 12 n n - Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ: AAA ' Sai số dụng cụ A'cĩ thể lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. 2.5. Cách viết kết quả đo: AAA , trong đĩ A được lấy tối đa đến hai chữ số cĩ nghĩa, cịn A được viết đến bậc thập phân tương ứng. 2.6. Sai số tỉ đối:  A của phép đo là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại A lượng đo, tính bằng phần trăm A .100% A 2.7. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp - Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng. - Sai số tỉ đối của một tích hay thương thì bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số. - Nếu trong cơng thức vật lí xác định các đại lượng đo gián tiếp cĩ chứa các hằng số thì hằng số phải lấy đến phần thập phân lẻ nhỏ hơn 1/10 tổng các sai số cĩ mặt trong cùng cơng thức tính. - Nếu cơng thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp và các dụng cụ đo trực tiếp cĩ độ chính xác tương đối cao thì cĩ thể bỏ qua sai số dụng cụ. II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Câu 1: Một ơ-tơ A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 60 (km/h). Một ơ-tơ B đuổi theo ơ-tơ A với vận tốc 40 (km/h). Xác định vận tốc của ơ-tơ B đối với ơ-tơ A và của ơ-tơ A đối với ơ-tơ B ? Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sơng với vận tốc 5,4km/h đối với dịng nước. Vận tốc của nước chảy đối với bờ là 0,5m/s. Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ khi: a) Thuyền xuơi dịng. b) Thuyền ngược dịng. Câu 3: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược ngược dịng sơng, sau 1 giờ đi được 10 (km). Một khúc 100 gỗ trơi theo dịng sơng, sau 1 phút trơi được (m). Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng 3 bao nhiêu ? Trang 37
  2. Câu 4: Lúc trời khơng giĩ, một máy bay bay với tốc độ khơng đổi 300 (km/h) từ địa điểm A đến địa điểm B hết 1,2 giờ. Khi bay trở lại từ B đến A gặp giĩ thổi ngược nên máy bay phải bay hết 1,5 giờ. Tính tốc độ của giĩ ? Câu 5: Hai bến sơng A và B cách nhau 18 (km). Một chiếc Canơ phải mất bao nhiêu thời gian để đi từ A đến B rồi từ B trở lại A nếu tốc độ của Canơ khi nước khơng chảy là 16,2 (km/h) và tốc độ của dịng nước so với bờ sơng là 1,5 (m/s) ? Trang 38
  3. Câu 6: Một chiếc ca nơ chạy thẳng đều xuơi theo dịng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy ngược dịng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nơ bị tắt máy và trơi theo dịng nước thì phải mất bao nhiêu thời gian, biết AB cách nhau 12km. Câu 7: Khi nước sơng phẳng lặng thì vận tốc của ca nơ chạy trên mặt sơng là 36 km/h. Nếu nước sơng chảy thì ca nơ phải mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ bến A đến bến B và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B đến bến A. Hãy tính khoảng cách AB và vận tốc của dịng nước đối với bờ sơng. Trang 39
  4. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy ? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên C. Cả 2 tàu đều chạy D. các câu A,B,C khơng đúng Câu 2. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 3. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kì chỉ cĩ tính tương đối vì trạng thái của vật đĩ A. được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. khơng xác định được. C. khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. Câu 4. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm khơng gian, người ta khơng chọn hệ qui chiếu gắn với Trái Đất vì hệ qui chiếu gắn với Trái Đất A. cĩ kích thước khơng lớn. B. khơng thơng dụng. C. khơng cố định trong khơng gian. D. khơng thuận tiện. Câu 5. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ qui chiếu khác nhau thì A. quĩ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. B. quĩ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. C. quĩ đạo khác nhau, cịn vận tốc và gia tốc giống nhau. D. quĩ đạo giống nhau, cịn vận tốc và gia tốc khác nhau. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ơtơ A , nhìn qua cửa sổ thấy một ơtơ B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động A.Ơtơ đứng yên đối với mặt đường là ơtơ A B.Cả hai ơtơ đều đứng yên đối với mặt đường C. Cả hai ơtơ đều chuyển động đối với mặt đường D. Các kết luận trên đều khơng đúng Câu 7. Một chiếc ca nơ chuyển động thẳng, ngược chiều dịng sơng cĩ vận tốc 6,5km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của ca nơ đối với bờ sơng là A. v = 8,00km/h. C. v 6,70km/h. B. v = 5,00km/h. D. v 6,30km/h. *Biết nước sơng chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 7,2km/h. Hãy giải các bài tốn từ câu 8 đến câu 10 Câu 8.Tính vận tốc của thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy xuơi dịng A. 3m/s B. 2,5m/s C. 3,5m/s. D. 4m/s Câu 9. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy ngược dịng A. 1,25m/s B. 0,75m/s C. 1m/s D. 0,5m/s Câu 10. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sơng khi thuyền luơn hướng mũi vuơng gĩc với bờ A. 2,25 m/s B. 2,5 m/s C. 1,75 m/s D. 3 m/s Câu 11. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m/s theo hướng Tây-Đơng. Vận tốc của xe đối với thuyền là: A. 2m/s B. 10m/s C. 14m/s D. 28m/s Câu 12. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trơi theo dịng sơng, sau 3 phút trơi được 100m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước là A. v = 8km/h. B. v = 12km/h. C. v = 10km/h. D. v = 43,3km/h. Câu 13. Trong hệ SI được quy định cĩ bao nhiêu đơn vị cơ bản? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14. Chọn phát biểu đúng về sai số dụng cụ A. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ B. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ Trang 40
  5. C. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng nửa hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ D. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ Câu 15. Chọn phát biểu khơng đúng về sai số tỉ đối: A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình. B. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. C. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.  D. Sai số của cơng thức tỉ đối:  .100%.  Câu 16. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp: A. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng B. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng cĩ giá trị lớn nhất. C. Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng tích các sai số tỉ đối của các thừa số D. Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng thương các sai số tỉ đối của các thừa số 1 Câu 17. Dùng thước kẹp chia độ tới mm để đo 5 đường kính của một bi thép thì cĩ cùng kết 10 quả: d = 8,2 mm. Sai số tuyệt đối về giá trị của đường kính viên bi là A. 0,05mm B. 0,1mm C. 0,2mm D. 0,3mm Câu 18. Cĩ mấy cách đo các đại lượng vật lí? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Chọn phát biểu đúng. Trong hệ SI, các đại lượng cĩ đơn vị là: A. Chiều: km (kilơmét) B. Khối lượng: g (gam) C. Nhiệt độ: 0C (độ C) D. Thời gian: s (giây) Câu 20. Đâu là cách viết kết quả đo đúng: A. A = A - ΔA B. A = A + ΔA C. A = A ± ΔA D. A = A : ΔA Câu 21. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0504. Số chữ số cĩ nghĩa là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 22. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,040. Số chữ số cĩ nghĩa là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23. Để đo lực đàn hồi của một lị xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, cĩ độ biến dạng là Δ ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là: A. Thước mét B. Lực kế C. Đồng hồ D. Cân Câu 24. Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến B, ta cần dùng dụng cụ đo là: A. Chỉ cần dùng đồng hồ. B. Chỉ cần thước. C. Đồng hồ và thước mét. D. Tốc kế. Câu 25. Người ta tiến hành đo chiều dài quãng đường giữa hai điểm A và B thu được giá trị trung bình là s = 25,064 km và sai số tuyệt đối của phép đo là Δs = 0,0118 km. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. s = (25,064 ± 0,012) km B. s = (25,0640 0,0118) km C. s = (25,064 0,011) km D. s = (25,06 0,011) km Câu 26. Dùng một thước đo cĩ chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245 m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết đúng là A. d = (1245 2) mm B. d = (1,245 0,001) m C. d = (1245 3) mm D. d = (1,245 0,0005) m Câu 27. Khi đo gia tốc rơi tự do, một học sinh tính được g = 9,786 (m/s2 ) và g0,0259 ( m / s2 ) . Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 0,59% B. 2,65% C. 2% D. 0,265% Câu 28. Trong một đợt thống kê số lượng gà (kí hiệu: g) cĩ trong một tỉnh, thu được kết quả số lượng gà trung bình là 123434 con, sai số tuyệt đối là 1204 con. Cách viết kết quả nào sau đây là đúng Trang 41
  6. A. g (1234.1022 12.10 ) con B. g (123434 1204) con C. g (123.1032 12.10 ) con D. g (1234,34.1022 12,00.10 ) con Câu 29. Một học sinh tiến hành thí nghiệm thực hành đo gia tốc rơi tự do thu được bảng số liệu: Các lần đo thời gian rơi (s) S (m) 1 2 3 4 5 0,05 0,121 0,144 0,159 0,098 0,106 0,2 0,171 0,144 0,137 0,184 0,104 0,45 0,232 0,310 0,311 0,311 0,311 0,8 0,408 0,409 0,409 0,408 0,409 Bỏ qua sai số dụng cụ. Gia tốc rơi tự do học sinh đĩ đo được cĩ giá trị là: A. g (10,989 2,82) m / s2 B. g (9,89 3,82) m / s2 2 2 C. g (9,89 0,82) m / s D. g (11,2 5,29) m / s CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA CHƯƠNG Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9(m) xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8 (m/s2). Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 9,8 (m/s) B. 1 (m/s) C. 10 (m/s) D. 0,98 (m/s) Câu 2: Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 (km/h) bỗng hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau một phút thì dừng lại. Độ lớn gia tốc của xe là 10 1 1 1 A. (/)ms2 B. (/)ms2 C. (/)ms2 D. (/)ms2 3 18 5 2 Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng x = 5 – 20t ( x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là A. 35 (km) B. 40(km) C. -40 (km) D. -35 (km) Câu 4: Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi vật chuyển động như một chất điểm ? A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nĩ B. Một hành khách trên xe buýt C. Hịn bi rơi từ trên cao xuống đất D. Cái đu quay đang chuyển động quanh trục của nĩ Câu 5:Một người đi xe máy xuất phát từ địa điểm M lúc 8 giờ để chạy tới địa điểm N cách M một khoảng 180(km). Hỏi người đi xe máy phải chạy với vận tốc bằng bao nhiêu để cĩ thể tới N lúc 12 giờ ? Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. A. 40 (km/h) B. 45 (km/h) C. 50 (km/h) D. 35 (km/h) Câu 6: Chọn phát biểu đúng ? A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luơn cùng chiều với vận tốc B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ vận tốc giảm đều theo thời gian D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc Câu 7: Một ơ-tơ chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10(m/s). Hai giây sau, vận tốc của xe là 15(m/s). Hỏi gia tốc trung bình của xe trong khỏang thời gian đĩ bằng bao nhiêu ? A. 1,5 m/s2 B. 3,5 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 2,5 m/s2 Câu 8: Một vật là đứng yên A. khi vị trí của nĩ so với vật cố định là khơng đổi B. Khi khoảng cách của nĩ đến một vật cố định là khơng đổi C. khi vị trí của nĩ so với vật khác là khơng đổi D. khi khoảng cách của nĩ đến vật khác là khơng đổi Câu 9: Một ơ-tơ chuyển động thẳng đều từ A đến B trên đường thẳng AB với vận tốc 60(km/h), ơ- tơ xuất phát tại A. Quãng đường AB = 100(km). Chọn trục tọa độ Ox cĩ gốc O ở A, phương trùng với đường thẳng AB, chiều dương từ A đến B. Chọn gốc thời gian là lúc ơ-tơ xuất phát. Phương trình chuyển động của ơ-tơ là A. x = 100 – 60t B. x = 100 + 60t C. x = 60t D. x = 60(t-2) Câu 10: Chỉ ra phát biểu Sai ? A. Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau Trang 42
  7. B. Gia tốc rơi tự do ở các độ cao khác nhau so với mặt đất thì khác nhau C. Gia tốc rơi tự do của các vật cĩ khối lượng khác nhau luơn khác nhau. D. Gia tốc rơi tự do khơng phụ thuộc vào kích thước và khối lượng của vật. Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng chậm dần đều cĩ vận tốc ban đầu và điểm xuất phát trùng với vật mốc ? 1 2 1 2 A. x x v t at (x0; v0 và a trái dấu ) B. x v t at ( v0 và a Trái dấu) 002 0 2 1 2 1 2 C. x v t at (v0 và a Trái dấu) D. x x v t at (x0; v0 và a trái dấu ) 0 2 002 Câu 12: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động cĩ phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Gia tốc của tất cả các vật luơn cĩ giá trị như nhau C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một đại lượng khơng đổi D. Chuyển động cĩ tốc độ tăng đều theo thời gian Câu 13: Một ơ-tơ chuyển động thẳng đều theo chiều âm của trục Ox với vận tốc 5 (km/h). Ơ-tơ xuất phát lúc 8 giờ. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ. Ơ-tơ xuất phát ở vị trí cĩ tọa độ 100 (km). Phương trình chuyển động của ơ-tơ là ( x đo bằng km, t đo bằng giờ) A. x = 100 +5(t – 2) B. x = 100 – 5(t - 2) C. x = 100 – 5t D. x = 100 – 5(t +2) Câu 14: Phát biểu nào dưới đây Sai ? Trong chuyển động thẳng biến đổi A. véc-tơ vận tốc tức thời cĩ gốc tại vị trí của chất điểm ở thời điểm t, cĩ phương trùng với quỹ đạo thẳng và cĩ chiều trùng với chiều chuyển động của chất điểm B. độ lớn của vận tốc tức thời đúng bằng tốc độ tức thời tại điểm đĩ C. véc-tơ vận tốc tức thời cĩ phương trùng với trục Ox và luơn hướng theo chiều dương của trục Ox D. khi đổi chiều trục tọa độ thì chiều của véc-tơ vận tốc tức thời khơng đổi Câu 15: Thả rơi một vật từ độ cao 20 (m). Cho gia tốc rơi tự do bằng 10 (m/s2). Vật sẽ chạm đất sau khoảng thời gian là A. 2 (s) B. 4(s) C. 1 (s) D. 0,5 (s) Câu 16: Một ơ-tơ đang chạy với vận tốc 4 (m/s) thì tăng tốc đều đặn với gia tốc 0,5 (m/s2). Vận tốc ơ-tơ sau khi chạy được 128 (m) là A. 8 (m/s) B. 6 (m/s) C. 12 (m/s) D. 3 (m/s) Câu 17: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây ? A. độ dời cĩ thể dương hoặc âm B. Chất điểm đi theo một đường cong rồi trở về vị trí ban đầu thì độ dời bằng khơng C. Độ dời là một véc-tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động D. Trong mọi trường hợp, độ dời cĩ độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng : x = -18 + 5t ( x tính bằng km, t tính bằng giờ ). Độ dời của chất điểm sau 4h chuyển động là A. – 2 km B. 2 km C. 20 km D. -20 km Câu 19: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc khơng đổi a = 2 (m/s2) và vận tốc đầu v0 = -5 (m/s). Hỏi sau bao lâu thì chất điểm dừng lại ? A. 2 s B. 2,5 s C. 1,5 s D. 20 s Câu 20: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng x = 4t – 10 ( x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm O với vận tốc 4 (km/h) B. Từ điểm M, cĩ tọa độ 10 (km), với vận tốc 4 (km/h) C. Từ điểm O, với vận tốc 10 (km/h) D. Từ điểm M, cĩ tọa độ -10(km), với vận tốc 4 (km/h) Trang 43
  8. Câu 21: Một ơ-tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 10(s) chuyển động, vận tốc của ơ-tơ tăng đều đặn từ 4(m/s) đến 6(m/s). Quãng đường mà ơ-tơ đã đi được trong thời gian này là A. 500 m B. 100m C. 50m D. 25m Câu 22: Một cánh quạt quay đều, trong mười phút quay được 1200 (vịng). Chu kì, tần số quay của quạt là A. 0,5 s và 2 vịng/s B. 1 phút và 1200 vịng/phút C. 1 phút và 2 vịng/s D. 0,5 s và 200 vịng/phút Câu 23: Một ơ-tơ chạy với vận tốc 80(km/h) trên một vịng đua cĩ bán kính 200(m). Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,22 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 3,2 m/s2 D. 2,46 m/s2 Câu 24: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là A. 10 s B. 5 s C. 1,8s D. 18 s Câu 25: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều cĩ dạng : x = 5 + 2t + 0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đĩ là ( v đo bằng m/s) A. v = -2 +0,5t B. v = -2 + 0,25t C. v = 2 + 0,5t D. v = 2 – 0,25t Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 10 s C. 20 s D. 7,07 s Câu 27: Trong chuyển động trịn đều thì A. tốc độ dài của chất điểm khơng đổi B. véc-tơ vận tốc của chất điểm khơng đổi C. véc-tơ gia tốc khơng đổi D. véc-tơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớn Câu 28: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây khơng thay đổi theo thời gian ? A. gia tốc B. tốc độ tức thời C. tọa độ D. quãng đường đi Câu 29: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của gia tốc rơi tự do ? A. phương thẳng đứng B. chiều từ trên xuống dưới C. độ lớn khơng thay đổi theo độ cao D. độ lớn phụ thuộc vào vị trí đại lí Câu 30: Yếu tố nào sau đây khơng phụ thuộc hệ quy chiếu ? A. vật làm mốc B. hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc C. gốc thời gian D. vật chuyển động Câu 31: Chuyển động nào sau đây cĩ vận tốc trung bình luơn bằng vận tốc tức thời ? A. chuyển động nhanh dần đều B. chuyển động chậm dần đều C. chuyển động thẳng đều D. chuyển động trịn đều Câu 32: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều ? ( x tính bằng m; t tính bằng giây ) A. x = 20 – 3t- 2t2 B. x = 12 + 5t + 3t2 C. x = 100 – 10t D. x = 25 – 6t + 4t2 Câu 33: Một thước đo chiều dài cĩ độ chia nhỏ nhất là 1 (cm). Sai số hệ thống của thước đo trên là A. 1 cm B. 0,5 cm C. 1 mm D. 0,5 mm Câu 34: Một vật rơi tự do từ nơi cĩ độ cao h xuống đất. Cơng thức tính vận tốc của vật khi chạm đất 2h h A. v gh B. v 2 gh C. v D. v g g Câu 35: cơng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều cĩ dạng  2 A. v B. v C. vR  D. vR  R R Câu 36: Vận tốc tuyệt đối A. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động B. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo Trang 44
  9. C. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên D. luơn lớn hơn vận tốc tương đối Câu 37: Phưong trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng : x = 3t2 + 4t + 2 (m; s). Trong 2 giây đầu của chuyển động, vận tốc trung bình của chất điểm bằng A. 15 m/s B. 12 m/s C. 20 m/s D. 10 m/s Câu 38: Một người ngồi trên ghế một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 (vịng/phút). Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3(m). Gia tốc hướng tâm của người đĩ là bao nhiêu ? A. 8,2 m/s2 B. 296 m/s2 C. 0,82 m/s2 D. 2,96m/s2 Câu 39: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 (km/h). Tính tốc độ gĩc của một điểm trên bánh xe. Cho biết đường kính bánh xe là 0,65 (m). A. 15,38 rad/s B. 3,25 rad/s C. 27,69 rad/s D. 7,69 rad/s Câu 40: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng, sau 1 giờ đi được 10 (km). Một khúc gỗ trơi 100 theo dịng sơng, sau 1 phút trơi được m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu 3 ? A. 8 km/h B. 10 km/h C. 12 km/h D. 14 km/h Câu 41: Một hịn sỏi được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 (m/s2) từ độ cao 39,2 (m). Lấy g = 9,8 (m/s2). Bỏ qua lực cản của khơng khí. Vận tốc của hịn bi khi chạm đất là A. 9,8 m/s B. 19,6 m/s C. 29,4 m/s D. 38,2 m/s Câu 42: Chọn phát biểu sai ? Chuyển động của một chất điểm là nhanh dần đều khi A. gia tốc và vận tốc cùng phương, cùng chiều B. gia tốc luơn dương C. gia tốc và vận tốc cùng dấu D. gia tốc cĩ phương trùng với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động của chất điểm Câu 43: Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau đĩ đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 7,5 m/s B. 15 m/s C. 10,5 m/s D. 5 m/s Câu 44: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 (km/h). Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật đi được quãng đường 12 (m). Gia tốc của vật cĩ giá trị là A. 4 m/s2 B. 8 m/s2 C. 2 m/s2 D. 3 m/s2 Câu 45: Từ một đỉnh tháp cao người ta thả một vật rơi tự do. Sau đĩ 1 (s) và thấp hơn chỗ thả vật trước 15 (m) người ta thả tiếp vật thứ hai. Lấy g = 10 (m/s2). Thời gian hai vật gặp nhau sau khi thả vật thứ hai là A. 3 s B. 1,5s C. 2 s D. 1 s Câu 46: Chỉ ra phát biểu sai Véc-tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều A.luơn cĩ độ lớn khơng đổi B. luơn vuơng gĩc với véc-tơ vận tốc C. luơn cùng hướng với véc-tơ vận tốc D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc Câu 47: Chỉ ra phát biểu sai Trong các chuyển động trịn đều cĩ cùng chu kì A. chuyển động nào cĩ bán kính quỹ đạo lớn hơn thì cĩ tốc độ dài lớn hơn B. chuyển động nào cĩ bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì cĩ tốc độ dài nhỏ hơn C. chuyển động nào cĩ bán kính quỹ đạo lớn hơn thì cĩ gia tốc lớn hơn D. chuyển động nào cĩ bán kính quỹ đạo lớn hơn thì cĩ tốc độ gĩc lớn hơn Câu 48: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ số gĩc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian bằng A. tốc độ của chuyển động B. gia tốc của chuyển động C. tốc độ trung bình D. vận tốc tức thời Câu 49: Chọn phát biểu đúng A. Khi quỹ đạo của một chất điểm là cong thì véc-tơ vận tốc của nĩ ở mỗi thời điểm luơn hướng vào tâm của đường cong Trang 45
  10. B. Hướng của Véc-tơ vận tốc của một chất điểm chuyển động thẳng là khơng đổi C. Hai điểm A và B là hai điểm trên cùng một vật rắn đang chuyển động tịnh tiến. Véc-tơ vận tốc của điểm A và điểm B luơn khơng thay đổi theo thời gian D. Chuyển động tịnh tiến luơn cĩ quỹ đạo là đường thẳng Câu 50: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động cĩ dạng x = -t2 + 10t + 8 (m;s) (t 0), chất điểm chuyển động A. nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox B. chậm dần đều, rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox C. nhanh dần đều, rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox D. chậm dần đều theo chiều dương , rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox Câu 51: Nĩi về gia tốc chuyển động, nhận định nào sau đây khơng đúng ? A. Trong chuyển động thẳng, véc-tơ gia tốc cĩ cùng hướng với véc-tơ vận tốc tức thời B. chuyển động thẳng đều cĩ a 0 C. chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ a khơng đổi D. Trong chuyển động trịn đều, véc-tơ gia tốc luơn hướng vào tâm quỹ đạo Câu 52: Hai vật cĩ khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứng trước khi chạm đất là v1 và v2 thì v2 A. v1 = 2v2 B. v1 = v2 C. v1 = 4v2 D. v 1 2 Câu 53: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ dạng là A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ B. một đường thẳng cắt trục tọa độ tại vị trí x = x0 C. một phần của đường parabol D. một đường thẳng cắt trục thời gian tại t = t0 Câu 54: Một ơ-tơ đang chuyển động với vận tốc 21,6 (km/h) thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 (m/s2) và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 (km/h). Chiều dài dốc là A. 6 m B. 36m C. 108m D. 80m Câu 55: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức : v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2 s đến t2 = 4 s là A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s Câu 56: Phương trình chuyển động của một vật cĩ dạng : x = 3 – 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s) C. v = 2( t – 1) (m/s) D. v = 2( t + 2 ) (m/s) Câu 57: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15(m). Thời gian rơi của vật là A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 58: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2 khác nhau. Biết rằng thời gian chạm h đất của vật thứ nhất bằng 0,5 lần của vật thứ hai. Tỉ số 1 bằng bao nhiêu ? h2 A. 2 B. 0,5 C. 0,25 D. 4 Câu 59: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy cĩ phương trình chuyển động là x = 4sin(2t) (m) và y = 4cos(2t) (m). Quỹ đạo chuyển động của nĩ là A. đường thẳng B. đường trịn C. đường parabol D. đường Hyperbol Câu 60: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 35(m) và s2 = 120(m) trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5(s). Tìm gia tốc và vận tốc của xe ? A. 2 m/s2 và 2 m/s B. 2,5 m/s2 và 3 m/s C. 4 m/s2 và 1 m/s D. 3,5 m/s2 và 1,5 m/s Trang 46
  11. CHƯƠNG II - ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM CHỦ ĐỀ 1 : TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC: 1.Tổng hợp và phân tích lực : Hợp lực cuả hai lực đồng quy được biêu diễn bằng vectơ đường chéo hình bình hành nối từ điểm đồng quy mà hai cạnh là hai vectơ lực thành phần. FFF 12 FFFFF 1 2 1 2 FFFFF1 2 1 2 22 FFFFF1 2 1 2 (FFFFFFF , ) 22 2 cos 1 2 1 2 1 2 (FFFFFF , ) ; 2 cos 1 2 1 2 1 2 2 . Điều kiện cân bằng của chất điểm : Hợp lực tác dụng lên vật (chất điểm) bằng khơng. Fhl F12 F Fn 0 a 0 II. BÀI TẬP VẬN DỤNG : Câu 1: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 cĩ độ lớn lần lượt là: 6N và 8N. Tìm hợp lực của hai lực trên khi chúng tác dụng vào vật hợp với nhau gĩc bằng: a. 00. b. 300. c. 600. d. 900. e. 1200. f. 1800. Trang 47
  12. Câu 2: Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 cĩ độ lớn lần lượt là : 12N và 16N. Tìm hợp lực của hai lực trên khi chúng tác dụng vào vật: a. Cùng chiều nhau b. Ngược chiều nhau. c. Vuơng gĩc nhau d. Hợp nhau gĩc 1500. Trang 48
  13. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng khơng. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc khơng đổi. D. vật đứng yên. Câu 2. Một sợi dây cĩ khối lượng khơng đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia cĩ gắn một vật nặng cĩ khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đĩ A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây. C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng khơng . D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. Câu 3. Chọn phát biểu đúng : A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc trịn đều. B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng. C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Câu 4: Hai lực trực đối cân bằng là: A. tác dụng vào cùng một vật B. khơng bằng nhau về độ lớn C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá D. cĩ cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau Câu 5: Hai lực cân bằng khơng thể cĩ : A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ lớn Câu 6. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy F1 và F2 thì véc tơ gia tốc của chất điểm A. cùng phương, cùng chiều với lực F 2 B. cùng phương, cùng chiều với lực F 1 C. cùng phương, cùng chiều với lực F F F 1 2 D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực F F1 F2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực F1 và F2 A. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2 C. F luơn luơn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luơn cĩ hệ thức FFFFF1 2 1 2 Câu 8: Câu nào đúng ? Hợp lực của hai lực cĩ độ lớn F và 2F cĩ thể A. nhỏ hơn F B. vuơng gĩc với lực F C. lớn hơn 3F D. vuơng gĩc với lực 2 Câu 9. Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực cĩ thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Câu 10. Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực khơng thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. Câu 11: Cho hai lực đồng qui cĩ độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ? A. 6N B. 18N C. 8N D. Khơng tính được vì thiếu dữ kiện Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N.Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực cịn lại bằng bao nhiêu ? A. 9N B. 6N C. 1N D. khơng biết vì chưa biết gĩc giữa hai lực cịn lại. Trang 49
  14. Câu 13: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N. Hỏi gĩc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 14: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt gĩc giữa cặp lực đĩ. A. 3 N, 15 N ;1200 B. 3 N, 6 N ;600 C. 3 N, 13 N ;1800 D. 3 N, 5 N ; 00 Câu 15: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đơng, lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N Câu 16: Một vật cĩ trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với trần một gĩc 600 và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căng T 1 A 600 của dây OA bằng: A. P 2 3 B. P O B 3 C. 3P P D. 2P Câu 17: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật cĩ P = 80N, 300 . Lực căng của dây là bao nhiêu? A.40N B.40√3N C.80N D.80√3N Câu 18. Một quả cầu cĩ khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường gĩc 450 . Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực ép của quả cầu lên tường là A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N. Câu 19. Một quả cầu cĩ khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường gĩc 600 . Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của dây treo là A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N. Câu 20. Một vật cĩ khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết . Cho g = 9,8 m/s2. Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là A. 9,8 N. B. 4,9 N. C. 19,6 N. D. 8,5 N. Câu 21. Một vật cĩ khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết 300 . Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N. Trang 50
  15. CHỦ ĐỀ 2 : ĐỊNH LUẬT NEWTON I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Ba định luật Newton: ĐỊNH LUẬT NỘI DUNG BIỂU THỨC Ý NGHĨA CHÚ Ý Vật khơng chịu tác dụng - Tính bảo tồn vận tốc của của lực nào hoặc chịu tác vật gọi là quán tính . dụng các lực cĩ hợp lực bằng - Định luật I là ĐL quán I a 0 tính 0 thí vật sẽ giữ nguyên trạng Độ lớn : a = 0 thái đứng yên hoặc chuyển - CĐ TĐ là cđ do quán động thẳng đều tính Vectơ gia tốc của vật luơn F cùng hướng với lực tác dụng . a F là hợp lực tác dụng II Độ lớn gia tốc tỉ lệ độ lớn vec m lên vật và xác định tơ lực và tỉ lệ nghịch với khối F bằng quy tắc hình bình Độ lớn : a = lượng của vật . m hành . Đặc điểm của lực -phản lực : Khi vật A tác dụng lên vật Tương tác giữa các - Cùng bản chất . B một lực thì vật B cũng tác - Xuất hiện, mất đi đồng III FAB FBA vật luơn cĩ tính 2 dụng trở lại vật A một lực . thời. Hai lực này là trực đối Độ lớn : FAB = FBA chiều - Trực đối, khơng cân bằng vì đặt trên 2 vật khác nhau. 2. Phương pháp động lực học : Là phương pháp vận dụng các định luật Newton và các lực cơ học để giải các bài tốn cơ học. 2.1. Bài tốn thuận : Lực phát động ( Lực kéo) Lực cản ( lực ma sát trượt, ma sát lăn, ) Biết các lực tác dụng : Trọng lực P : Luôn hướng xuống Phản lực N : Luôn vuông góc mặt tiếp xúc Xác định chuyển động : a, v, s, t Phương pháp giải : - Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ . - Bước 2 : Vẽ hình – Biểu diễn các lực tác dụng lên vật Lực phát động : Cùng chiều chuyển động . Lưu ý : Lực cản : Ngược chiều chuyển động . - Bước 3 : Xác định gia tốc từ định luật II Newton Fhl F12 F ma (1) F Chiếu (1) lên các trục toạ độ suy ra gia tốc a : a hl ( 2 ) m - Bước 4 : Từ (2 ), áp dụng những kiến thức Động học, kết hợp điều kiện đầu để xác định v, t, S 2.2. Bài tốn ngược : Biết chuyển động : v, t, s ===> Xác định lực tác dụng Phương pháp giải : - Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ . - Bước 2 : Xác định gia tốc a dựa vào chuyển động đã cho (áp dụng phần động học) - Bước 3 : Xác định hợp lực tác dụng vào vật theo ĐL II Newton : Fhl = ma - Bước 4 : Biết hợp lực ta suy ra các lực tác dụng vào vật . Trang 51
  16. 2.3. Các trường hợp thường gặp : ( Xét cho trường hợp cĩ lực ma sát F = t N) F  mg a. Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang Fk song song Ox : a k m b. Gia tốc vật trên mặt phẳng ngang Fk khơng song song với Ox ( hợp với Ox gĩc ) : F.cos  ( mg F sin ) a k m c. Gia tốc vật trên mặt phẳng nghiêng gĩc so với mặt phẳng ngang : ag (sin  cos ) Lưu ý : Nếu khơng cĩ lực ma sát thì các biểu thức tính gia tốc ở trên trở nên đơn giản hơn. II. BÀI TẬP VẬN DỤNG : Câu 1: Một vật chuyển động với gia tốc 0,3m/s2 dưới tác dụng của một lực 20N. Vật đĩ sẽ chuyển động với gia tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 40N. Câu 2: Tác dụng vào vật cĩ khối lượng 2kg đang nằm yên một lực 10N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng của lực vật đi được quãng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đĩ? Câu 3: Một ơ tơ cĩ khối lượng m = 2,5 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72(km/h) thì tài xế tắt máy. Xe chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại khi chạy thêm 60(m). Xác định lực phát động làm xe chuyển động thẳng đều. Trang 52
  17. Câu 4: Một ơtơ cĩ khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc 18m/s thì tài xế hãm phanh, ơtơ chạy tiếp được 30m thì ngừng lại. Tính lực hãm phanh? Câu 5: Dưới tác dụng của lực khơng đổi F nằm ngang, một xe lăn chuyển động khơng vận tốc ban đầu, đi được quãng đường 2,5m trong khoảng thời gian t. Nếu đặt thêm vật cĩ khối lượng 250g lên xe thì xe chỉ đi được quãng đường 2m trong khoảng thời gian t như trên. Bỏ qua ma sát. Tìm khối lượng của xe. Câu 6: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1,5 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2. Khi ơ tơ cĩ chở hàng hĩa thì khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Hãy tính khối lượng của hàng hĩa. Biết hợp lực tác dụng vào ơ tơ trong hai trường hợp đều bằng nhau. Trang 53
  18. * Phương pháp động lực học - Lực ma sát: Câu 7: Người ta kéo theo phương ngang một vật cĩ khối lượng 25kg với lực 100N làm vật trượt trên sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,15. Lấy g = 9,8m/s2. A. Tính gia tốc của vật B. Tính quãng đường vật đi được sau 2s Trang 54
  19. Câu 8: Người ta đẩy một thùng cĩ khối lượng m = 55kg, F = 220N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang,  = 0,2 và cho g = 9,8m/s2. Tính gia tốc của thùng. Trang 55
  20. Câu 9: Một vật khối lượng 0,4kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F cĩ phương nằm ngang, cĩ độ lớn là 1N. a. Tính gia tốc chuyển động khơng vận tốc đầu. Xem lực ma sát là khơng đáng kể. b. Thật ra, sau khi đi được 2m kể từ lúc đứng yên, vật dạt được vận tốc 6m/s. Tính gia tốc chuyển động, lực ma sát và hệ số ma sát. Lấy g = 10m/s2. Trang 56
  21. Câu 10: Một vật cĩ khối lượng m = 4kg chịu tác cụng của lực F cĩ phương hợp với phương ngang một gĩc 450, cho  =0,2, và g = 10m/s2. Xác định lực F để vật chuyển động nhanh dần đều với a = 1,25m/s2. Trang 57
  22. Câu 11: Một vật khối lượng 1kg được kéo trên sàn ngang bởi một lực F hướng lên, cĩ phương hợp với phương ngang một gĩc 300 và cĩ độ lớn là 22N. Hệ số ma sát giữa sàn và vật là 0,1. Lấy g = 10m/s2. a. Tính quãng đường đi được của vật sau 10s nếu vật cĩ vận tốc đều là 2m/s. b. Với lực kéo trên thì hệ số ma sát giữa vật và sàn là bao nhiêu thì vật chuyển động thẳng đều. Trang 58
  23. Câu 12: Vật cĩ khối lượng m = 1kg được kéo chuyển động ngang bởi lực F ; F = 2N. Biết sau khi chuyển động được 10s, vật đi được quãng đường 50m. Cho g = 10m/s2. Tính hệ số ma sát trượt  giữa vật và sàn nếu: a) nằm ngang. b) hợp với phương nằm ngang một gĩc 30o. Trang 59
  24. Câu 13: Một vật M cĩ khối lượng 10kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi lực F hợp với phươg nằm ngang một gĩc 300. Cho biết hệ số ma sát  = 0,25. a) Tính lực F để vật chuyển động đều. b) Tính lực F để sau khi chuyển động 2s vật đi được quãng đường 5m. Lấy g= 10m/s2. Trang 60
  25. Trang 61
  26. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Quán tính của vật là: A. Tính chất của vật cĩ xu hướng bảo tồn cả về hướng và độ lớn vận tốc của nĩ B. Tính chất của vật cĩ xu hướng bảo tồn khối lượng. C. Tính chất của vật cĩ xu hướng bảo tồn vận tốc và khối lượng D. Tính chất của vật cĩ xu hướng bảo tồn độ lớn của vận tốc. Câu 2: Khi vật chịu tác dụng của hợp lực cĩ độ lớn và hướng khơng đổi thì A. vật sẽ chuyển động trịn đều. B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều. D. vật sẽ chuyển động hoặc đứng yên. Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hợp lực cĩ độ lớn và hướng khơng đổi thì: A. vật sẽ chuyển động trịn đều. B. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Vật chuyển động cĩ gia tốc hoặc biến dạng Câu 4: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. khơng bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng cùng giá. Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng? A. Nếu khơng cĩ lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được. B. Lực tác dụng luơn cùng hướng với hướng biến dạng. C. Vật luơn chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu cĩ lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi Câu 6: Chọn câu sai. Trong tương tác giữa hai vật: A. gia tốc mà hai vật thu được luơn ngược chiều nhau và cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng B. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên khơng cân bằng nhau. C. Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối. D. Lực và phản lực cĩ độ lớn bằng nhau. Câu 7: Câu nào sau đây là đúng? A. Khơng cĩ lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động. B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực cĩ độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần. C. Một vật cĩ thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Khơng vật nào cĩ thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nĩ. Câu 8: Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ: A. tăng lên. B. giảm đi. C. khơng đổi. D. bằng 0. Câu 9: Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho: A. vật chuyển động. B. hình dạng của vật thay đổi. C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. D. hướng chuyển động của vật thay đổi. Câu 10: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động trịn đều. B. Vật chuyển động trên một đường thẳng. C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống khơng ma sát. D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. Câu 11: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nĩ bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật: A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. lập tức dừng lại. C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đĩ sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 12: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đĩ là nhờ: A. trọng lượng của xe B. lực ma sát nhỏ. Trang 62
  27. C. quán tính của xe. D. phản lực của mặt đường Câu 13: Khi một con ngực kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nĩ chuyển động về phía trước: A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào đất. D. lực mà đất tác dụng vào ngựa. Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 15: Chọn phát biểu đúng nhất. A. Vectơ lực tác dụng lên vật cĩ hướng trùng với hướng chuyển động của vật. B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật. C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều cĩ độ lớn khơng đổi. Câu 16: Trong các cách viết cơng thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng? A. F ma B. F ma C. F ma D. F ma Câu 17: Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Người ta dùng búa đĩng một cây đinh vào một khối gỗ: A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh. Câu 19: Một vật được treo vào sợi dây mảnh 1 như hình. Phía dưới vật cĩ buộc một sợi dây 2 giống như sợi dây 1. Nếu cầm sợi dây 2 giật thật nhanh xuống thì sợi dây nào sẽ bị 1 đứt trước. A. phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Dây 1 và dây 2 cùng bị đứt. 2 C. Dây 2. D. Dây 1 Câu 20. Khi vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nĩ A. chỉ biến dạng mà khơng biến đổi vận tốc. B. chuyển động thẳng đều mãi. C. chỉ biến đổi vận tốc mà khơng bị biến dạng. D. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc Câu 21: Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau?. Một vật chịu tác dụng của một lực khi A. vật đĩ đứng yên B. vật đĩ thay đổi hình dạng. C. vật đĩ thay đổi hướng chuyển động. D. vật đĩ chuyển động nhanh lên hay chậm đi. Câu 22: Chọn phát biểu đúng?. Người ta dùng búa đĩng một cây đinh vào một khối gỗ A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh. Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật dừng lại ngay. Câu 24: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra khơng do quán tính? A. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. Trang 63
  28. B. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. D. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. Câu 25: Kết luận nào sau đây là khơng chính xác? A. Hướng của lực cĩ hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật. B. vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào nĩ cân bằng nhau. C. Vật chịu tác dụng của hai lực mà chuyển động thẳng đều thì hai lực cân bằng nhau D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều quanh Trái Đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau. Câu 26. Chọn câu sai? A. Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. B. Khối lượng là một đại lượng vơ hướng, dương. C. Lực và phản lực khơng cân bằng nhau. D. Trong tương tác giữa hai vật nhất định, gia tốc mà chúng thu được luơn ngược chiều nhau và cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật. Câu 27. Câu nào đúng?Trong một cơn lốc xốy, một hịn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. A. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. B. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính về độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. C. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. D. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn trọng lượng của tấm kính. Câu 28: Khi một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đĩ chuyển động về phía trước là: A. lực người tác dụng vào xe B. lực mà xe tác dụng vào người C. lực người tác dụng vào mặt đất D. lực mặt đất tác dụng vào người Câu 29: Một quả bĩng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bĩng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bĩng là 0,020s. Quả bĩng bay đi với tốc độ: A. 10m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 0,01m/s Câu 30: Một vật chuyển động thẳng cĩ đồ thị tốc độ được biểu diễn trên hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau? v (m/s) A. Từ 0 đến 2s B. Từ 2s đến 3s. C. Từ 3s đến 4s. D. Khơng cĩ khoảng thời gian nào. t(s) 2 3 4 Câu 31: Đặt một cốc đầy nước lên trên tờ giấy học trị. Tác dụng rất nhanh một lực F theo phương nằm ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì sẽ xảy ra với tờ giấy và cốc nước? A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn khơng đổ. B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại. C. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo. D. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước. Câu 32: Một vật cĩ khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đĩ đi được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nĩ là: A. 4N B. 1N C. 2N D. 100N Câu 33: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật cĩ khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đĩ đi được trong khoảng thời gian đĩ là: Trang 64
  29. A. 8m B. 2m C. 1m D. 4m Câu 34: Một quả bĩng cĩ khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bĩng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bĩng sẽ bay đi với tốc độ bằng: A. 0,008m/s B. 2m/s C. 8m/s D. 0,8m/s Câu 35: Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N. Câu 36: Một ơ tơ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là: A. 800 N. B. 800 N. C. 400 N. D. -400 N. Câu 37: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s². Lực sẽ truyền cho vật khối lượng m m12 m gia tốc: A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s². Câu 38: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật cĩ khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đĩ đi được trong khoảng thời gian đĩ là A. 8m B. 2m C. 1m D. 4m Câu 39: Một quả bĩng cĩ khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bĩng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bĩng sẽ bay đi với tốc độ bằng A. 0,008m/s B. 2m/s C. 8m/s D. 0,8m/s Câu 40: Một quả bĩng, khối lượng 0,50kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bĩng với một lực 250N. Thời gia chân tác dụng vào bĩng là 0,020s. Quả bĩng bay đi với tốc độ A. 10m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 0,01m/s Câu 41: Một vật cĩ khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đĩ đi được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nĩ là A. 4N B. 1N C. 2N D. 100N Câu 42. Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N. Câu 43. Một vật cĩ khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nĩ cĩ độ lớn là bao nhiêu? A.3,2m/s2; 6,4N. B. 6,4m/s2; 12,8N. C. 0,64m/s2; 1,2N. D. 640m/s2; 1280N. Câu 44. Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong 3,0s. Lực tác dụng vào vật bằng A.15N. B. 1,0N. C. 10N. D.5,0N. Câu 45: Một ơ tơ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là A. 800 N. B. 800 N. C. 400 N. D. -400 N. Câu 46. Chọn câu trả lời đúng. Vật khối lượng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực 퐹⃗ như hình, 퐹⃗ hợp với mặt sàn nằm ngang một gĩc gĩc α = 600 và cĩ độ lớn F = 2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,85 m/s2 D. 0,45 m/s2 Câu 47. Một lực F1 tác dụng lên vật cĩ khối lượng m1 làm cho vật chuyển động với gia tốc a1. Lực F1 2m2 F2 tác dụng lên vật cĩ khối lượng m2 làm cho vật chuyển động với gia tốc a2. Biết F và m 2 3 1 5 a thì 2 bằng a1 Trang 65
  30. 15 6 11 5 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 6 Câu 48: Một vật cĩ khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng A. 30 m. B. 25 m. C. 5 m. D. 50 m. Câu 49: Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , biết sau khi đi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác định độ lớn của kực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg? A. F = 25N. B. F = 40N. C. F = 50N. D. F = 65N. Câu 50: Một chiếc xe cĩ khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm phanh là 250N. Quãng đường hãm phanh là A. 14,45 m . B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m. Câu 51: Vật khối lượng 20kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 10s đi được quãng đường 125m. Hỏi độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N. B. 170N C. 131N D. 250N Câu 52. Chọn câu trả lời đúng .Tác dụng một lực F khơng đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được một quãng đường s và đạt tốc độ v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng đoạn đường s, tốc độ của vật đã tăng A. n lần B. n2 lần C. n lần . D. 2n lần Câu 53. Chọn câu trả lời đúng? dưới tác dụng của lực kéo F, một vật khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h. Lực kéo tác dụng vào vật cĩ giá trị nào sau đây? A. F = 245N. B. F = 490N. C. F = 490N. D. F = 294N. Câu 54. Chọn câu trả lời đúng?. Một vật cĩ khối lượng 20kg,bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo, đi được quãng đường s trong thời gian 10s. Đặt thêm lên nĩ một vật khác cĩ khối lượng 10kg. Để đi được quãng đường s và cũng với lực kéo nĩi trên, thời gian chuyển động phải bằng bao nhiêu? A. t/ = 12,25s. B. t/ = 12,50s. C. t/ = 7,07s. D. t/ = 12,95s. Câu 55. Dưới tác dụng của một lực F cĩ độ lớn khơng đổi theo phương ngang xe chuyển động thẳng đều với khơng vận tốc đầu và đi được quãng đường 2,5m trong thời gian t. Nếu đặt thêm vật cĩ khối lượng 250g lên xe thì xe chỉ đi được quãng đường 2m trong thời gian t. Bỏ qua ma sát. Khối lượng của xe là A.15kg. B. 1kg. C. 2kg. D. 5kg. Câu 56. Một ơtơ chạy với vận tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp quãng đường 5m thì dừng lại. Lực hãm phanh trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu ơtơ đang chạy với vận tốc 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là A.100m. B. 70,7m. C. 141m. D. 200m. Câu 57. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc vât thay đổi từ 5m/s đến 7m/s. Lực F2 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 6s làm vận tốc thay đổi từ 1m/s đến 4m/s. Tỉ số F/F21 bằng A.0,5. B. 1,5. C. 2. D. 1. Câu 58. Một chiếc xe nặng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh để xe chuyển động chậm dần đều. Biết trong giây cuối cùng xe đi được 1m. Độ lớn lực hãm phanh bằng A.250N. B. 500N. C. 1000N. D. 1250N. Câu 59. Xe cĩ khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m. Hỏi lực hãm của xe nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. Fh = 240N. B. Fh = 2400N. C. Fh = 2600N. D. Fh = 260N. Câu 60. Một vật cĩ khối lượng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì được kéo bởi một lực F . Lực F cĩ độ lớn bằng 9N cĩ phương nằm ngang. Sau 10s ngừng tác dụng lực F . Biết lực cản tác dụng vào vật luơn bằng 5N. Quãng đường đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn bằng A.100m. B. 180m. C. 120m. D. 150m. Trang 66
  31. CHỦ ĐỀ 3: CÁC LỰC CƠ HỌC I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Lực hấp dẫn: - Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một lực gọi là lực hấp dẫn - Định luật: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. mm12. - Hệ thức: FG + m1, m2: hd r2 + r: + G = 6,67.10-11N.m2/Kg2 gọi là hằng số hấp dẫn - Trọng lực của một vật là lực hấp dẫn giữa trái đất và vật đĩ. - Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực của vật. + Trọng lực tác dung lên vật chính là lực hấp dẫn giữa trái đất với vật: P mg P mg + Trọng lượng của một vật ở gần mặt đất : P’ = P = mg M M + Gia tốc rơi tự do g : gG Nếu h << R thì : gG h ()Rh 2 0 R2 - G = 6,67 .10-11Nm2/kg2 : Hằng số hấp dẫn Trong đĩ: - M, R : Khối lượng và bán kính của Trái đất (kg, m ) - h : Khoảng cách từ vật đến mặt đất (m) 2 . Lực đàn hồi : Lực đàn hồi của lị xo xuất hiện ở cả hai đầu của lị xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với nĩ làm nĩ biến dạng. + Điểm đặt: hai đầu của lị xo. + Phương: dọc theo trục của lị xo + Chiều: ngược với chiều của ngoại lực gây biến dạng Fdh k. l + Độ lớn (theo định luật Húc): Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lị xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lị xo. Fdh k l k là độ cứng (hay hệ số đàn hồi), cĩ đơn vị là N/m. l l lo là độ biến dạng(độ dãn, nén của lị xo). l0 là chiều dài ban đầu của lị xo, l là chiều dài lúc lị xo bị dãn (hay nén). 3. Lực ma sát : a. Lực ma sát trượt : - Đặc điểm: + Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt. + Cĩ hướng ngược với hướng của vận tốc. + Cĩ độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực. - Lực ma sát trượt : FNmst  t . + t là hệ số ma sát trượt. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc và được dùng để tính lực ma sát trượt. + N: Áp lực của vật lên mặt đỡ ( N = Q ) b. Ma sát lăn : - Xuất hiện ở chỗ tiếp xúc của vật với bề mặt mà vật lăn trên đĩ để cản trở chuyển động lăn. - Cĩ độ lớn rất nhỏ so với lực ma sát trượt (nhỏ hơn ma sát trượt hàng chục lần). c. Lực ma sát nghỉ: Fn = F ( Ngoại lực ) - Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật với bề mặt để giữ cho vật đứng yên trên bề mặt đĩ khi nĩ bị một lực tác dụng song song với bề mặt tiếp xúc. - Cĩ độ lớn cực đại, độ lớn cực đại lớn hơn lực ma sát trượt. Fnmax = 0 N Trang 67
  32. + 0 : Hệ số ma sát nghỉ + Một số trường hợp hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ sấp xỉ bằng nhau 4. Lực hướng tâm : a. Định nghĩa : Là lực (hợp lực) tác dụng vào vật chuyển động trịn đều và gây ra gia tốc hướng tâm. 2 mv 2 b. Biểu thức : Fht= maht = m r r 5. Lực quán tính : Là lực xuất hiện khi vật chuyển động trong hệ quy chiếu cĩ gia tốc. Fqt m a II. BÀI TẬP VẬN DỤNG * Lực hấp dẫn Câu 1: Hai tàu thủy cĩ khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 50.000 tấn cách nhau một đoạn R = 1(km). Tính lực hấp dẫn giữa chúng? Lực này nhỏ hơn hay lớn hơn trọng lượng quả cân cĩ khối lượng 20 (g)? Câu 2: Mặt đất và mặt trăng hút nhau một lực bằng bao nhiêu? Cho biết bán kính quỹ đạo của mặt trăng quay quanh trái đất là r = 3,84.108 (m), khối lượng của mặt trăng là m = 7,35.1022 (kg) và của trái đất là M = 6.1024 (kg). Câu 3: Trái Đất và Mặt Trăng hút nhau với một lực bao nhiêu? Cho biết bán kính quỹ đạo Mặt Trăng 8 22 quanh Trái Đất: r = 3,64.10 m, khối lượng Mặt Trăng mMT = 7,35.10 kg, khối lượng Trái Đất M = 6.1024kg. Tại điểm nào trên đường thẳng nối tâm của chúng, vật đặt tại đĩ sẽ bị hút về Trái Đất và Mặt Trăng với những lực bằng nhau? Trang 68
  33. Câu 4: Hai vật cĩ khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 40 (cm) thì hút nhau một lực 1,67.10-9 (N). Tìm khối lượng mỗi vật. * Lực đàn hồi của lị xo Câu 5: Phải treo một vật cĩ khối lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng 100 N/m để nĩ dãn ra 20 cm. Lấy g = 10 m/s2. Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi của một lị xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định. Treo vật khối lượng 800g lị xo dài 24cm; treo vật khối lượng 600g lị xo dài 23cm. Lấy g=10m/s2. Tính chiều dài của lị xo khi treo vật cĩ khối lượng 1,5kg. Đ/s: l3=0,275 m. Trang 69
  34. Câu 7: Một lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ dài tự nhiên lo. Khi treo một vật cĩ khối lượng m1= 100(g) thì lị xo dài l1= 31(cm). Khi treo một vật cĩ khối lượng m2 = 200(g) thì lị xo dài 2 l2 = 32(cm). Tìm độ cứng k và chiều dài tự nhiên của lị xo. Lấy g = 10(m/s ). Trang 70
  35. Câu 8: Chiều dài ban đầu của lị xo là 5cm, treo vật khối lượng 500g lị xo cĩ chiều dài 7cm; Tính độ cứng của lị xo và khối lượng vật treo vào để lị xo cĩ chiều dài 6,5cm. Lấy g=9,8 m/s2 III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. D. Trọng lượng của vật khơng phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vât đị̃ Câu 2. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây? A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đĩ. B. Trọng lực cĩ chiều hướng về phía Trái Đất. C. Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo. D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ cĩ thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đĩ khối lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm. Câu 3. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn A. giảm đi 8 lần. B. giảm đi một nửa. C. giữ nguyên như cũ. D. tăng gấp đơi. Câu 4. Lực hấp dẫn do một hịn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì cĩ độ lớn: A. lớn hơn trọng lượng của hịn đá. B. nhỏ hơn trọng lượng của hịn đá. C. bằng trọng lượng của hịn đá. D. bằng 0. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Cho hai quả cầu đồng chất cĩ cùng bán kính. Nếu bán kính của hai quả cầu này và khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào? A. Khơng thay đổi B. Tăng bốn lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 16 lần Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và lực hấp dẫn do Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất là hai lực A. cân bằng B. trực đối C. cùng phương cùng chiều D. cĩ phương khơng trùng nhau Câu 7. Nếu bỏ qua lực quán tính li tâm do sự quay của Trái Đất, thì lực gấp dẫn do một vật ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất cĩ độ lớn A. nhỏ hơn trọng lượng của vật B. lớn hơn trọng lượng của vật C. bằng trọng lượng của vật D. bằng khơng Câu 8. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi cĩ gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Quả cam hút Trái đất một lực cĩ độ lớn bằng Mg. B. Quả cam hút Trái đất một lực cĩ độ lớn bằng mg. C. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg. D. Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn. Trang 71
  36. Câu 9. Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực A. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng B. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng C. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng Câu 10. Trọng lực là A. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật B. Lực hút giữa hai vật bất kì C. Trường hợp riêng của lực hấp dẫn D. Câu A,C đúng Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Cơng thức tính trọng lực P = mg được suy ra từ A. Định luật I Niutơn B. Định luật II Niutơn C. Định luật III Niutơn D. Định luật vạn vật hấp dẫn Câu 12. Chọn câu sai? A. trọng lực của vật là sức hút của Trái Đất lên vật. B. Trọng lượng của vật là tổng hợp của trọng lực và lực quán tính C. Trọng lượng của vật cĩ thể tăng hoặc giảm. D. Trọng lực luơn hướng xuống và cĩ độ lớn P = mg. Câu 13. Gia tốc của hịn đá ném thẳng lên sẽ A. nhỏ hơn gia tốc của hịn đá ném xuống B. bằng gia tốc của hịn đá ném xuống C. giảm dần D. bằng khơng khi lên cao tối đa Câu 14. Lực hấp dẫn giữa hai vật A. giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần. B. tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần C. cĩ hằng số hấp dẫn cĩ giá trị G = 6,67.1011 Nm2/kg2 trên mặt đất D. cĩ hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì cĩ giá trị càng lớn Câu 15. Chọn phát biểu sai về lực hấp dẫn giữa hai vật? A. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa B. Lực hấp dẫn khơng đổi khi khối lượng một vật tăng gấp đơi cịn khối lượng vật kia giảm cịn một nửa C. Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy D. Hằng số hấp dẫn cĩ giá trị như nhau ở cả trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng Câu 16. Khi khối lượng hai vật đều tăng gấp đơi, cịn khoảng cách giữa chúng tăng gấp ba thì độ lớn lực hấp dẫn sẽ A. khơng đổi B. giảm cịn một nửa C. tăng 2,25 lần D. giảm 2,25 lần . Câu 17. Khối lượng Trái Đất bằng 80 lần khối lượng Mặt Trăng. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng bằng bao nhiêu lần lực hấp dẫn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất? A. Bằng nhau. B. Lớn hơn 6400 lần. C. Lớn hơn 80 lần D. Nhỏ hơn 80 lần Câu 18. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Một quả cầu khối lượng m.Để trọng lượng của quả cầu bằng ¼ trọng lượng của nĩ trên mặt đất thì phải đưa nĩ lên độ cao h bằng A. 1600 km B. 3200 km C. 6400 km. D. 12800km Câu 19. Hai quả cầu mỗi quả cĩ khối lượng 200kg, bán kính 5m đặt cách nhau 100m. Lực hấp dẫn giữa chúng lớn nhất bằng A. 2,668.10-6 N. B. 2,204.10-8 N. C. 2,668.10-8 N D. 2,204.10-9 N Câu 20. Hai vật cĩ khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10- 7N. Khối lượng của mỗi vật là A. 2kg. B. 4kg C. 8kg D. 16kg Câu 21. Hai túi mua hàng dẻo, nhẹ, cĩ khối lượng khơng đáng kể, cách nhau 2m. Mỗi túi chứa 15 quả cam giống hệt nhau và cĩ kích thước khơng đáng kể. Nếu đem 10 quả cam ở túi này chuyển sang túi kia thì lực hấp dẫn giữa chúng A. bằng 2/3 giá trị ban đầu. B. bằng 2/5 giá trị ban đầu. C. bằng 5/3 giá trị ban đầu. D. bằng 5/9 giá trị ban đầu Trang 72
  37. Câu 22. Hai vật cĩ kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với 1 lực 16N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng A. 1N. B. 4N. C. 8N D. 16N Câu 23. Lực hấp dẫn giữa thầy Bảo và thầy Bình khi đứng cách nhau 20 cm là 9,7382.10-6 N. Biết thầy Bảo nặng hơn thầy Bình 7 kg, g = 10 m/s2. Trọng lượng thầy Bình là A. 73 kg. B. 80 kg. C. 730 N. D. 800 N. Câu 24. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi A. một vật bị biến dạng dẻo. B. một vật biến dạng đàn hồi. C. một vật bị biến dạng. D. ta ấn ngĩn tay vào một viên đất nặn Câu 25. Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với lực đàn hồi. A.Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luơn là lực kéo. C.Tỉ lệ với độ biến dạng. D. ngược hướng với lực làm nĩ bị biến dạng. Câu 26. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về phương và độ lớn của lực đàn hồi? A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi. B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuơng gĩc với các mặt tiếp xúc. C. Với các vật như lị xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. D. Lực đàn hồi cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng. Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng khi ta nĩi về lực đàn hồi của lị xo và lực căng của dây? A. Đĩ là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lị xo và sự căng của dây. B. Đĩ là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lị xo và sự căng của dây. C. Chúng đều là những lực kéo. D. Chúng đều là những lực đẩy. Câu 28. Một vật tác dụng một lực vào một lị xo cĩ đầu cố định và làm lị xo biến dạng. Điều nào dưới đây là khơng đúng? A. Độ đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lị xo B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng D. Khi vật ngừng tác dụng lên lị xo thì lực đàn hồi của lị xo cũng mất đi Câu 29. Một vật nặng đặt trên mặt bàn, làm mặt bàn võng xuống. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Vật nặng tác dụng một lực nén lên mặt bàn. Mặt bàn tác dụng một phản lực pháp tuyến lên vật nặng. Phản lực đĩ là một lực đàn hồi B. Lực đàn hồi do sự biến dạng của mặt bàn gây ra. C. Lực đàn hồi ở đây cĩ phương thẳng đứng D. Trọng lực của vật nặng lớn hơn lực đàn hồi, nên mặt bàn võng xuống. Câu 30. Người ta dùng một sợi dây treo một quả nặng vào một cái mĩc trên trần nhà.Trong những điều sau đây nĩi về lực căng của sợi dây, điều nào là đúng? A. Lực căng là lực mà sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái mĩc B. Lực căng là lực mà quả nặng và cái mĩc tác dụng vào sợi dây,làm nĩ căng ra C. Lực căng hướng từ mỗi đầu sợi dây ra phía ngồi sợi dây D. Lực căng ở đầu dây buộc vào quả nặng lớn hơn ở đầu dây buộc vào cái mĩc Câu 31. Điều nào sau đây là sai? A. Độ cứng của lị xo cũng được gọi là hệ số đàn hồi của lị xo B. Lị xo cĩ độ cứng càng nhỏ càng khĩ biến dạng. C. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ của độ biến dạng của lị xo vào lực gây ra sự biến dạng đĩ D. Độ cứng phụ thuộc hình dạng, kích thước lị xo và chất liệu làm lị xo Câu 32. Chọn phát biểu sai về lực đàn hồi của lị xo ? A. Lực đàn hồi của lị xo cĩ xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng B. Lực đàn hồi của lị xo dài cĩ phương là trục lị xo, chiều ngược với chiều biến dạng của lị xo C. Lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn tuân theo định luật Húc D. Lực đàn hồi của lị xo chỉ xuất hiện ở đầu lị xo đặt ngoại lực gây biến dạng Trang 73
  38. Câu 33. Lực đàn hồi của lị xo cĩ tác dụng làm cho lị xo A. chuyển động. B. thu gia tốc C. cĩ xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc Câu 34. Câu nào sau đây sai?. A. Lực căng của dây cĩ bản chất là lực đàn hồi. B. Lực căng của dây cĩ điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. C. Lực căng cĩ phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây. D. Lực căng cĩ thể là lực kéo hoặc lực nén. Câu 35. Dùng hai lị xo để treo hai vật cĩ cùng khối lượng, lị xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. tương đương nhau. D. chưa đủ điều kiện để kết luận Câu 36. Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lị xo cĩ chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lị xo bằng 10N thi ̀chiều dài của nĩ bằng bao nhiêu? A. 22cm. B. 28cm C. 40cm D. 48cm Câu 37. Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên bằng 22(cm). Lị xo được treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, cịn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lị xo dài 27(cm), cho biết độ cứng lị xo là 100(N/m). Độ lớn lực đàn hồi bằng A. 500(N). B. 5(N). C. 20(N). D. 50(N) Câu 38. Phải treo một vật cĩ khối lượng bằng bao nhiêu vào lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m để lị xo dãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2 A. 1kg. B. 10kg C. 100kg D. 1000kg Câu 39. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m để nĩ dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2. A. 1000N. B. 100N C. 10N. D. 1N Câu 40. Trong 1 lị xo cĩ chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lị xo được giữ cố định tại 1 đầu, cịn đầu kia chịu 1 lực ḳéo ằb ng 5,0N. Khi ấy lị xo dài 25cm. Hỏi đơ ̣cứng của lị xo bằng bao nhiêu? A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m Câu 41. Một lị xo cĩ độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Để lị xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của lị xo một vật cĩ khối lượng là A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g. Câu 42. Dùng một lị xo để treo một vật cĩ khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật cĩ khối lượng 150 g thì độ giãn của lị xo là: A. 1 cm. B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 43. Khơng bỏ qua lực cản của khơng khí thì khi ơtơ chuyển động thẳng đều mặc dù cĩ lực kéo vì A. trọng lực cân bằng với phản lực. B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường. C. các lực tác dụng vào ơtơ cân bằng nhau. D. trọng lực cân bằng với lực kéo. Câu 44. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên? A. tăng lên. C. giảm đi B. khơng đổi. D. cĩ thể tăng lên hoặc giảm đi Câu 45. Một vật trượt cĩ ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đĩ tăng lên 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. khơng đổi. Câu 46. Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt? A. Fmst μ t N . B. Fmst μ t N . C. Fmst μ t N . D. Fmst μ t N . Câu 47. Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực Câu 48. Lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Trang 74
  39. A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Bản chất của vật. D. Điều kiện về bề mặt. Câu 49. Hệ số ma sát trượt A. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực. B. phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. C. khơng thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc. D. phụ thuộc vào áp lực. Câu 50. Một vật trượt cĩ ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đĩ giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. khơng thay đổi. Câu 51. Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang cĩ độ lớn 300N. Khi đĩ, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ A. lớn hơn 300N. B. nhỏ hơn 300N. C. bằng 300N. D. bằng trọng lượng của vật. Câu 52. Một vật trượt được một quãng đường s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 trọng lượng của vật và g =10m/s2. Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật A. v0 =7,589 m/s. B. v0 =75,89 m/s. C. v0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s. Câu 53. Một vật cĩ khối lượng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,3. Vật bắt đầu kéo bằng lực F= 2N cĩ phương nằm ngang.Lấy g=10 m/s2. Quãng đường vật đi được sau 2s bằng A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm. Câu 54. Một xe lăn, khi được kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe một kiện hàng cĩ khối lượng m = 2kg thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 55. Một tủ lạnh cĩ khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,5. Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng A. F = 45 N. B. F = 450N. C. F > 450N. D. F = 900N. Câu 56. Hercules và Ajax đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Hercules đẩy với lực 500N và Ajax đẩy với lực 300N. Nếu lực ma sát cĩ sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là bao nhiêu? A. 1,0m/s2 B. 0,5m/s2. C. 0,87m/s2. D. 0,75m/s2. Câu 57. Một vận động viên hốc cây (mơn khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bĩng để truyền cho nĩ một vận tốc đầu 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bĩng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s2. Hỏi bĩng đi được một đoạn đường bằng A. 39 m. B. 51 m. C. 45 m. D. 57 m. Câu 58. Chọn phát biểu sai? A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đĩng vai trị lực hướng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đĩng vai trị hướng tâm luơn là lực ma sát. C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuơng gĩc đĩng vai trị lực hướng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đĩng vai trị lực hướng tâm. Câu 59. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về lực tác dụng lên vật chuyển động trịn đều? A. Ngồi các lực cơ học, vật cịn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đĩng vai trị là lực hướng tâm. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Trang 75
  40. Câu 60. Chọn câu sai? A. Lực nén của ơtơ khi qua cầu phẳng luơn cùng hướng với trọng lực B. khi ơtơ qua cầu cong thì lực nén của ơtơ lên mặt cầu luơn cùng hướng với trọng lực C. Khi ơtơ qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ơtơ gồm trọng lực, phản lực của mặt đường và lực ma sát nghỉ. D. Lực hướng tâm giúp cho ơtơ qua khúc quanh an tồn Câu 61. Ở những đoạn đường vịng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thốt dễ dàng. Câu 62. Chọn câu sai? A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động B. Vectơ hợp lực cĩ hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng. Câu 63. Một xe đua chạy quanh một đường trịn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe khơng đổi. Lực đĩng vai trị là lực hướng tâm lúc này là A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm. C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vơ – lăng (tay lái). Câu 64. Chọn câu sai? A. Vật cĩ khối lượng càng lớn thì rơi tự do càng chậm vì khối lượng lớn thì quán tính lớn. B. Nếu độ biến dạng đàn hồi x của vật biến thiên theo thời gian thì lực đàn hồi của vật cũng biến thiên cùng quy luật với x C. Nguyên tắc của phép cân với các quả cân là so sánh khối lượng của vật với khối lượng chuẩn thơng qua so sánh trọng lực tác dụng lên chúng. D. Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi. Câu 65. Vịng xiếc là một vành trịn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên vịng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực ép của xe lên vịng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng A. 164 N. B. 186 N. C. 254 N. D. 216 N. Câu 66. Xe cĩ khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu cĩ bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên cầu bằng A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N. Câu 67. Một máy bay thực hiện một vịng nhào lộn bán kính 400 m trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc 540 km/h. Lấy g = 10 m/s2 Lực do người lái cĩ khối lượng 60 kg nén lên ghế ngồi ở điểm cao nhất và thấp nhất của vịng nhào lần lượt là A. 2775 N; 3975 N. B. 2552 N; 4500 N. C. 1850 N; 3220 N. D. 2680 N; 3785 N. Câu 68. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung trịn) với vận tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ơ tơ vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng A. 11950 N. B. 11760 N. C. 9600 N. D. 14400 N. Câu 69. Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vịng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s2. Để đi qua điểm cao nhất mà khơng rơi thì người đĩ phải đi với tốc độ tối thiểu bằng A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 9,3 m/s. Câu 70. Một máy bay thực hiện một vịng bay trong mặt phẳng thẳng đứng. Bán kính vịng bay là R=500m,vận tốc máy bay cĩ độ lớn khơng đổi v=360 km/h. Khối lượng của người phi cơng là m=70 kg. Lấy g=10 m/s2.Lực nén của người phi cơng lên ghế ngồi tại điểm cao nhất của vịng bay bằng A. 765N. B. 700N. C. 750N. D. 2100N. Trang 76
  41. CHỦ ĐỀ 4: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC Oy : Thẳng đứng hướng xuống 1 . Ném xuống : Chọn Gốc tọa độ O : Là điểm ném Gốc thời gian( t 0 0): Là lú c ném + Gia tốc : a = g + Vận tốc : v = v0 + gt 1 2 + PTCĐ : y = v0t + gt 2 Oy : Thẳng đứng hướng lên 2 . Ném lên : Chọn Gốc tọa độ O : Là điểm ném Gốc thời gian( t 0 0): Là lú c ném + Gia tốc : a = -g + Vận tốc : v = v0 – gt + PTCĐ : y = v0t - 3. Ném ngang : Oy : Thẳng đứng hướng xuống Ox : Nằm ngang Phướng thẳng đứng : Vật rơi tự do Chọn : Theo : O  điểm ném Phương ngang : Vật chuyển động thẳng đều Gốc thời gian lúc ném (t0 0) + Gia tốc , vận tốc, PTCĐ : v = 0 0y v0x = v0 ay = g ax = 0 g Trục Ox : Trục Oy : v y = g.t (1) & (2) PTQĐ y = x2 vx = v0 2 1 2 2v0 x = v0t (1) gt y = 2 (2) 2h - Tầm ném xa : xmax = L = vot = vo g v vxy v - Vận tốc lúc chạm đất : 2 2 2 v vxy v 4. Ném xiên : Oy : Thẳng đứng hướng lên Ox : Nằm ngang Phướng thẳng đứng : Vật ném lên Chọn : Theo : O  điểm ném Phương ngang : Vật chuyển động thẳng đều Gốc thời gian lúc ném (t0 0) a. Phương trình chuyển động : 1 2 Theo trục Ox : x = v 0 . cos . t ( 1) Theo trục Oy : y = v0. sin . t - gt ( 2 ) 2 b. Phương trình quỹ đạo : Trang 77
  42. gx 2 Từ (1) và (2) suy ra : y = 2 2 (tan ).x 2v0 cos 2 2 v0 sin c. Tầm bay cao ( độ cao cực đại ) : ymax= H = 2g v0 sin Thời gian bay : t1= g v2 sin 2 d. Tầm bay xa ( khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi ) : x = L = 0 g 2v0 sin Thời gian bay : t2 = 2t1 = g 2 2 e. Vận tốc khi chạm đất : v = vx vy II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 12,6km với tốc độ 540 km/h. Viên phi cơng phải thả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10m/s2. Câu 2: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 20m/s ở độ cao 80m. 1. Viết phương trình quỹ đạo của vật? 2. Xác định tầm bay xa của vật ( theo phương ngang)? 3. Xác định vận tốc của vật lúc chạm đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10m/s2. Trang 78
  43. Câu 3: Một người ném một viên bi sắt theo phương nằm ngang với vận tốc 15m/s từ đỉnh tháp cao 440m. 1. Viết phương trình tọa độ của viên bi. 2. Xác định vị trí và vận tốc của viên bi khi chạm đất. Lấy g= 10m/s2 Câu 4: Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc 20m/s và rơi xuống đất sau 4s. Lấy g = 10m/s2. 1. Bĩng được ném từ độ cao nào? 2. Bĩng đi xa được bao nhiêu 3. Vận tốc của bĩng khi sắp chạm đất 4.Vẽ dạng quĩ đạo chuyển động của bĩng. Trang 79
  44. Câu 5: Một hịn đá được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 15m/s. Hịn đá rơi xuống đất cách chỗ ném (tính theo phương ngang) một đoạn 20m. Xác định độ cao nơi ném vật. Lấy g= 10m/s2. Trang 80
  45. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật: 2 2 2 gx gx gx 2v0 2 A. y . B. y 2 C. y 2 D. yx 2v0 2v0 v0 g Câu 2: Một cậu bé ngồi trên 1 toa xe đang chạy với vận tốc khơng đổi và ném 1 quả bĩng lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản khơng khí. Quả bĩng rơi xuống chỗ nào ? A. Trước cậu bé B. Bên cạnh cậu bé C. Đúng chỗ cậu bé D. Sau cậu bé Câu 3: Một quả bĩng bàn được đặt trên mặt bàn và được truyền một vận tốc đầu theo phương ngang. Hình nào miêu tả quỹ đạo A. B. C. D. bĩng khi rời bàn ? Câu 4: Bi A cĩ khối lượng gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A được thả rơi cịn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ vo. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng : A. A chạm đất trước B B. cả hai đều chạm đất cùng lúc C. A chạm đất sau B D. chưa đủ thơng tin để trả lời Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất xác định bằng biểu thức: 2h h h 2g A. t B. t C. t D. t g 2g g h Câu 6: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức: g h 2h h A. v B. v C. v D. v 0 h 0 g 0 g 0 2g Câu 7: Bên cửa sổ của ơtơ đang chuyển động thẳng đều từ bên phải qua bên trái, một hành khách thả một quả cầu. Trời khơng cĩ giĩ. Hình A Hình B Hình C Hình D a, Người đĩ nhìn thấy quả cầu rơi theo quỹ đạo nào? A. Hình B B. Hình A C. Hình C D. Hình D b, Người đứng bên đường nhìn thấy quả cầu rơi theo quỹ đạo nào ? A. Hình B B. Hình A C. Hình C D. Hình D Câu 8: Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản khơng khí khơng đáng kể thì biện pháp nào sau đây cĩ hiệu quả nhất? A.Giảm khối lượng vật ném. B.Tăng độ cao điểm ném. C.Giảm độ cao điểm ném. D.Tăng vận tốc ném. Câu 9. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2. A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2. C. y = 0,05 x2. D. y = 0,1x2. Trang 81
  46. Câu 10: Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0 10 m / s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật là: (với g = 10 m/s2) A. y 10 t 5 t 2 B. y 10 t 10 t 2 C. yx 0,05 2 D. yx 0,1 2 Câu 11: Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo = 30m/s ở độ cao h=80m. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10m/s2. a, Chọn hệ xOy sao cho O trùng với vị trí ném, Ox nằm ngang theo chiều ném, Oy thẳng đứng từ trên xuống. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình quỹ đạo của vật? x 2 x 2 x 2 A. y B. y C. y D.Một phương trình khác 90 180 120 b, Tầm bay xa của vật (tính theo phương ngang) nhận giá trị nào sau đây: A. xmax = 80m B. xmax = 100m C. xmax = 120m D. xmax = 140m. c, Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc của vật lúc chạm đất? A. v = 50 m/s B. v = 75 m/s C. v = 100 m/s D. v = 150 m/s. Câu 12: Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu cĩ độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bĩng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. A. 30m B. 45m C. 60m D. 90m Câu 13: Một hịn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nĩ rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là : A. 0,25s B. 0,35s C. 0,5s D. 0,125s Câu 14: Một hịn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nĩ rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rơi khỏi bàn là : A. 12m/s B. 6m/s C. 4,28m/s D. 3m/s Câu 15: Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu cĩ độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bĩng được ném từ độ cao nào ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. A. 30m B. 45m C. 60m D. 90m Câu 16: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu cĩ độ lớn là vo. Tầm xa của vật 2 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s . A. 19m/s B. 13,4m/s C. 10m/s D. 3,16m/s Câu 17: Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20 m / s theo phương nằm ngang. bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g 10 m / s2 . Tầm ném xa của vật là: A. 30 m B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m. Câu 18: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gĩi hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2 . Tấm bay xa của gĩi hàng là : A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 30000m. CÂU HỎI KIỂM TRA Câu 1: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N.Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực cịn lại bằng bao nhiêu ? A. 9N B. 6N C. 1N D. khơng biết vì chưa biết gĩc giữa hai lực cịn lại. Câu 2: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N và 10N. Hỏi gĩc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 3: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt gĩc giữa cặp lực đĩ. A. 3 N, 15 N ;1200 B. 3 N, 6 N ;600 C. 3 N, 13 N ;1800 D. 3 N, 5 N ; 00 Câu 4: Câu nào đúng ? Trang 82
  47. Hợp lực của hai lực cĩ độ lớn F và 2F cĩ thể A. nhỏ hơn F B. vuơng gĩc với lực F C. lớn hơn 3F D. vuơng gĩc với lực 2 Câu 5: Câu nào đúng ? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay B. chúi người về phía trươc. C. ngả người về phía sau. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 6: Câu nào sau đây đúng ? A. Nếu khơng cĩ lực tác dụng vào vật thì vật khơng thể chuyển động được. B. Khơng cần cĩ lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động trịn đều được. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Câu 7: Nếu một vật đang chuyển động cĩ gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ? A. Lớn hơn B. Khơng thay đổi C. Nhỏ hơn D. Bằng 0 Câu 8: Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đĩ là A. 0,5 m B. 1,0m C. 2,0 m D. 4,0m Câu 9: Một quả bĩng cĩ khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bĩng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s ,thì bĩng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu ? A. 0,01 m/s B. 0,1 m/s C. 2,5 m/s D. 10 m/s Câu 10: Một vật cĩ khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,05s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nĩ là bao nhiêu ? A. 3,2m/s2 ; 6,4N B. 6,4 m/s2 ; 12,8 N C. 0,64m/s2 ; 1,2N D. 640 m/s2 ; 1280 N Câu 11: Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5,0kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3,0 s . Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 15 N B. 1,0 N C. 10 N D. 5,0 N Câu 12: Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh,xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ơ tơ chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu ? Giả sử lực hãm trong 2 trường hợp là như nhau. A. 100m B. 141m C. 70,7m D. 200m Câu 13: Câu nào đúng ? Trong một cơn lốc xốy,một hịn đá bay trúng vào một cửa kính,làm vở kính. A. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. B. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. C. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá. D. Viên đá khơng tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 14: Một người thực hiện động tác nằm sấp,chống tay xuống sàn để nâng người lên .Hỏi sàn nhà đẩy người đĩ như thế nào ? A. Khơng đẩy gì cả B. Đẩy lên C. Đẩy xuống D. Đẩy sang bên. Câu 15: Câu nào đúng ? Khi một con ngựa kéo xe,lực tác dụng vào con ngựa làm nĩ chuyển động về phía trước là A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 16: Câu nào đúng ? Một người cĩ trọng lượng 500N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đĩ cĩ độ lớn A. bằng 500N B. bé hơn 500N C. lớn hơn 500N D. phụ thuộc vào nơi người đĩ đứng trên trái đất. Câu 17: Một vật cĩ khối lượng 1 kg,ở trên mặt đất cĩ trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tân trái đất 2R(R là bán kính trái đất) thì nĩ cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu Newton ? A. 1N B 5N C. 2,5N D. 10N Câu 18: Hai xe tải giống nhau,mỗi xe cĩ khối lượng 2,0.104 kg,ở cách xa nhau 40m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ? Lấy g = 9,8m/s2. Trang 83
  48. A. 34.10 - 10 P B. 85.10 - 8 P C. 34.10 - 8 P D. 85.10 - 12 P Câu 19: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lị xo dài 24cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nĩ bằng bao nhiêu ? A. 28cm B. 48cm C. 40cm D. 22cm Câu 20: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lị xo. Khi ấy chiều dài của nĩ bằng bao nhiêu ? A. 2,5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 9,75cm Câu 21: Câu nào đúng ? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì cĩ A. lực ma sát B. lực tác dụng ban đầu C. phản lực D. quán tính Câu 22: Một vận động viên mơn hockey( mơn khúc cơn cầu) dùng gậy gạt quả bĩng để truyền cho nĩ một vận tốc đầu 10m/s.Hệ số ma sát trượt giữa bĩng và mặt băng là 0,01.Hỏi quả bĩng đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ?Lấy g = 9,8m/s2. A. 39m B. 51m C. 45m D. 57m Câu 23: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên ? A. Tăng lên B. Khơng thay đổi C. Giảm đi D. Khơng biết được. Câu 24: Bi A cĩ trọng lượng lớn gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả cịn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản khơng khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng. A. A chạm dật trước B. B. A chạm đất sau B C. Cả hai chạm đất cùng lúc. D. Chưa đủ thơng tin trả lời. Câu 25: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đĩ, tại cùng độ cao,một viên bi Y cĩ cùng kích thước nhưng cĩ khối lượng gấp đơi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra ? A. Y chạm sàn trước X. B. X chạm sàn trước Y. C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. D. X và Y chạm sàm cùng một lúc. Câu 26: Một vật chịu 4 lực tác dụng .Lực F1 = 40N hướng về phía Đơng,lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về mối quan hệ hợp lực F , của hai lực F1 và F2 A. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2 B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2 C. F luơn luơn lớn hơn F1 và F2 D. Ta luơn cĩ hệ thức FFFFF1 2 1 2 Câu 28: Lực đàn hồi xuất hiện khi : A. vật đứng yên B. vật chuyển động cĩ gia tốc C. vật đặt gần mặt đất D. vật cĩ tính đàn hồi bị biến dạng Câu 29: Bên cửa sổ của ơtơ đang chuyển động thẳng đều từ bên phải qua bên trái, một hành khách thả một quả cầu. Trời khơng cĩ giĩ. Hình A Hình B Hình C Hình D Người đĩ nhìn thấy quả cầu rơi theo quỹ đạo nào? A. Hình B B. Hình A C. Hình C D. Hình D Câu 30: Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0 10 m / s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều v0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Phương trình quỹ đạo của vật là: (với g = 10 m/s2) A. y 10 t 5 t 2 B. y 10 t 10 t 2 C. yx 0,05 2 D. yx 0,1 2 Trang 84
  49. CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:  1. Vật rắn ở trạng thái cân bằng khi : F 0 F1 F2 Fn 0 2. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của 2 lực : Hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn  F1 F2 0 F1 F2 3. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của 3 lực khơng song song : • Ba lực đĩ phải cĩ giá đồng phẳng và đồng quy • Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ 3  F1 F2 F3 0 F1 F2 F3 4. Moment lực : M =F.d F: độ lớn của lực tác dụng (N) d: cánh tay địn (m) : khoảng cách từ trục quay đến giá của lực 5. Điều kiện cân bằng của vật rắn cĩ trục quay cố định (Quy tắc moment): M M / M : Tổng moment lực làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ M / : Tổng moment lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ Chú ý: Quy tắc moment lực cịn được áp dụng cho vật cĩ trục quay tạm thời 6. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều F1 d2 ( chia trong); F = F1 + F2 F2 d1 7. Ngẫu lực: Hệ hai lực song song , ngược chiều cĩ độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật M = F1 d1 + F2 d2 M =F (d1 + d2) Hay M = F d ; d: cánh tay địn của ngẫu lực II. BÀI TẬP VẬN DỤNG : Câu 1: Địn gánh dài 1,2 m. Hỏi vai người gánh hàng phải đặt ở điểm nào để địn gánh cân bằng và vai chịu tác dụng của một lực bằng bao nhiêu? Biết hai đầu địn gánh là thùng gạo và thùng ngơ cĩ khối lượng lần lượt là 30kg và 40kg, bỏ qua khối lượng của địn gánh, lấy g=10m/s2. Trang 85
  50. Câu 2: Hai người khiêng vật nặng 80kg bằng một địn gánh dài 1m, biết điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm. Tính lực tác lên vai của mỗi người, lấy g=10m/s2 bỏ qua khối lượng của địn gánh. Câu 3: Một người gánh một quang gánh dài 1,2 m nằm ngang. Vị trí đặt vai ở ngay chính giữa gánh. Ở phía sau treo một vật nặng cĩ khối lượng 30 kg ở cuối gánh. Hỏi người đĩ phải tác dụng một lực F bằng bao nhiêu vào vị trí cách vai 40 cm để giữ gánh thăng bằng? Câu 4: Một người gánh một thùng gạo nặng 600 N và một thùng ngơ nặng 900N. Địn gánh dài 0,9m. Hỏi vai người đĩ phải đặt ở điểm nào? Trang 86
  51. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn đáp án đúng A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và cĩ cùng độ lớn B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và cĩ cùng độ lớn. C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và cĩ cùng độ lớn. D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và cĩ cùng độ lớn. Câu 2. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: Ba lực đĩ phải cĩ giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện A. F F F ; B. F F F ; 1 3 2 1 2 3 C. F1 F2 F3 ; D. F1 F2 F3 . Câu 3. Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của A. trọng lực tác dụng vào vật. B. lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. lực hướng tâm tác dụng vào vật. D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. Câu 4. Chọn đáp án đúng. Mơ men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 5. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật cĩ trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng cĩ xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các cĩ xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mơmen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 6. Biểu thức mơmen của lực đối với một trục quay là F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d1 F2d2 . d d1 d2 Câu 7. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: FFF12 FFF12 FFF12 FFF12 A. Fd B. Fd C. Fd D. Fd 11 12 11 12 Fd22 Fd21 Fd22 Fd21 Câu 8. Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng khơng bền. B. Cân bằng khơng bền, cân bằng phiếm định. C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền, cân bằng khơng bền, cân bằng phiếm định Câu 9. Chọn đáp án đúng Điều kiện cân bằng của một vật cĩ mặt chân đế là giá của trọng lực Trang 87
  52. A. phải xuyên qua mặt chân đế. B. khơng xuyên qua mặt chân đế. C. nằm ngồi mặt chân đế. D. trọng tâm ở ngồi mặt chân đế. Câu 10. Chọn đáp án đúng Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. diện tích của mặt chân đế. C. giá của trọng lực. D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. Câu 11. Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đĩ đường nối hai điểm bất kỳ của vật luơn luơn : A. song song với chính nĩ. B. ngược chiều với chính nĩ. C. cùng chiều với chính nĩ. D. tịnh tiến với chính nĩ. Câu 12. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. B. hình dạng và kích thước của vật. C. tốc độ gĩc của vật. D. vị trí của trục quay. Câu 13. Chọn đáp án đúng. A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, cĩ độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, cĩ độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cĩ độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, cĩ độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. Câu 14. Mơmen của ngẫu lực được tính theo cơng thức. A. M = Fd. B. M = F.d/2. C. M = F/2.d. D. M = F/d Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? Vị trí trọng tâm của một vật A. phải là một điểm của vật. B. cĩ thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. cĩ thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. Câu 16. Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mơmen lực: A. Chỉ được dùng cho vật rắn cĩ trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn khơng cĩ trục cố định. C. Khơng dùng cho vật nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn cĩ trục cố định và khơng cố định. Câu 17. Chọn đáp án đúng. Cánh tay địn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 18. Trong các vật sau vật nào cĩ trọng tâm khơng nằm trên vật. A. Mặt bàn học. B. Cái tivi. C. Chiếc nhẫn trơn. D. Viên gạch. Câu 19. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng khơng bền. C. Cân bằng phiến định. D. Khơng thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 20. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe cĩ khối lượng lớn. B. Xe cĩ mặt chân đế rộng. C. Xe cĩ mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. D. Xe cĩ mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. Câu 21. Tại sao khơng lật đổ được con lật đật? A. Vì nĩ được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền. B. Vì nĩ được chế tạo ở trạng thái cân bằng khơng bền. C. Vì nĩ được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định. D. Ví nĩ cĩ dạng hình trịn. Câu 22. Chọn đáp án đúng. Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nĩc xe dễ bị lật vì: A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. Trang 88
  53. B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. Xe chở quá nặng. Câu 23. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động. B. Quả bĩng đang lăn. C. Bè trơi trên sơng. D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề. Câu 24. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ gĩc  = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mơmen lực tác dụng lên nĩ mất đi thì: A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi chiều quay. C. vật quay đều với tốc độ gĩc  = 6,28 rad/s. D. vật quay chậm dần rồi dừng lại. Câu 25. Chọn đáp án đúng. Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nĩ vào tấm gỗ là : A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên. B. Chuyển động tịnh tiến. C. Chuyển động quay . D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. Câu 26. Chọn phát biểu đúng. Vật rắn khơng cĩ trục quay cố định, chịu tác dụng của mơmen ngẫu lực thì trọng tâm của vật A. đứng yên. B. chuyển động dọc trục. C. chuyển động quay. D. chuyển động lắc. Câu 27. Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn khơng cĩ trục quay cố định chịu tác dụng của mơmen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A.trục đi qua trọng tâm. B. trục nằm ngang qua một điểm. C. trục thẳng đứng đi qua một điểm. D. trục bất kỳ. Câu 28. Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn cĩ trục quay cố định chịu tác dụng của mơmen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh A. trục đi qua trọng tâm. B. trục cố định đĩ. C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ. D. trục bất kỳ. Câu 29. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ơtơ người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần. Câu 30. Điền vào phần khuyết: Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực (1) và cĩ độ lớn bằng (2) các độ lớn của hai lực ấy. A. (1) - song song, cùng chiều; (2) - tổng. B. (1) - song song, ngược chiều; (2) - tổng. C. (1) - song song, ngược chiều; (2) - hiệu. D. (1) - song song, cùng chiều; (2) - hiệu. Câu 31. Mơmen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay địn là 2 mét ? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm. Câu 32. Để cĩ mơmen của một vật cĩ trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm. A. 0.5 (N). B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N) Câu 33. Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là: A. 180N. B. 90N. C. 160N. D.80N. Câu 34. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 5,0N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20 cm. Mơmen của ngẫu lực là: A. 100Nm. B. 2,0Nm. C. 0,5Nm. D. 1,0Nm. Câu 35. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 cĩ độ lớn F1 F2 F , cánh tay địn là d. Mơmen của ngẫu lực này là : A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. F.d/2. Trang 89
  54. Câu 36. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng: A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N. C. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N. Câu 37. Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngơ nặng 200N. Địn gánh dài 1m. Hỏi vai người đĩ phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của địn gánh. A. Cách thùng ngơ 30cm, chịu lực 500N. B. Cách thùng ngơ 40cm, chịu lực 500N. C. Cách thùng ngơ 50 cm, chịu lực 500N. D. Cách thùng ngơ 60 cm, chịu lực 500N. Câu 38. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Gĩc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N). Câu 39. Một quả cầu đồng chất cĩ khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một gĩc = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là : A. 88N. B. 10N. C. 78N. D. 32N Câu 40. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các gĩc 450 .Trên hai mặt phẳng đĩ người ta đặt một quả cầu đồng chất cĩ khối lượng 2kg (hình vẽ). Bỏ qua ma sát và lấy g 10m / s2 . Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng : A. 20N. B. 14N. C. 28N D.1,4N. HẾT Trang 90