Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công Nghệ 8 - Đề 1, 2

doc 10 trang hoaithuong97 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công Nghệ 8 - Đề 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_8_de_1_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công Nghệ 8 - Đề 1, 2

  1. Ngày soạn: /4/2020 Ngày giảng: /5/2021 Tiết 52. KIỂM TRA HK 2 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được cấu tạo, đặc điểm của đồ dùng loại điện - quang - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt - Trình bày được nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang - Trình bày được nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt. - Trình bày được những hiểu biết về ĐD loại điện nhiệt 2. Kĩ năng - Kể được tên một số đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng - Giải thích được số liệu kĩ thuật có ghi trên đồ dùng điện nhiệt - Giải thích và lựa chọn được loại đồ dùng phù hợp 3. Thái độ - Thực hiện được câu hỏi độc lập, tự giác khi làm bài, nghiêm túc trung thực II. Hình thức Trắc nghiệm kết hợp tự luận ( trong đó trắc nghiệm : 20%, tự luận 80%) III. Ma trận
  2. phßng gd &®t thµnh phè lµo cai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II tr­êng thcs BẮC LỆNH Môn Công nghệ 8 N¨m häc: 2020- 2021 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TN TL TL KQ KQ - Biết được Vận dụng cách sử dụng đồ 1. Đồ dùng loại cách sử dụng dùng điện trong thực tế điện – nhiệt một số đồ dùng loại điện nhiệt 1. C7 1. C8 2 Số câu hỏi (Pisa) Số điểm 1,5 2,0 3,5 - Trình bày 2. Mạng điện - Biết được công được cấu tạo, trong nhà – thiết dụng của của nguyên lí làm bị đóng cắt là lấy mạng điện trong việc của mạng điện trong nhà – nhà, TB đóng cắt, điện trong nhà, TB bảo vệ của lấy điện, TB bảo TB đóng cắt, mạng điện trong vệ. lấy điện, TB nhà bảo vệ. Số câu hỏi 1. C1 1. C4 1. C3 1. C5 4 Số điểm 0,5 2,0 1,0 1,5 5,0 - Biết được khái Vận dụng kiến thức và từ niệm sơ đồ thực tế giải thích được một số 3. Thiết kế mạch nguyên lí, sơ đồ thiết bị lắp đặt trong sơ đồ điện lắp đặt, thiết kế mạch điện Số câu hỏi 1. C2 1. C6 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Số câu hỏi 3 3 2 8 Số điểm 3,0 4,0 3,0 10 Tỉ lệ 30% 40% 30% 100 %
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 1 Môn : Công nghệ Thời gian : 45 phút I. Trắc nghiệm(2,0đ) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong câu 1, 2. Câu 1. Cầu dao điện là thiết bị điện dùng để: A. Đóng cắt mạch điện bằng tay đơn giản B. Đóng cắt dòng điện bằng tay đơn giản C. Đồng thời cả dây pha và dây trung tính D. Lấy điện cho các đồ dùng điện Câu 2. Sơ đồ nguyên lí là: A. Là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện B. Hình biểu diễn quy ước một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện C. Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện D. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế Câu 3. Hãy đánh dấu “X” và cột Đúng/Sai tương ứng với nội dung các câu trong bảng (1,0đ) Nội dung Đ S 1. Một mạng điện trong nhà đơn giản gồm một mạch chính 2. Cầu dao điện gồm có vỏ ; các cực động, các cực tĩnh, tay nắm 3. Cầu chì gồm vỏ; cực giữ dây chảy và dây dẫn điện ; dây chảy 4. Cực động của công tắc điện làm bằng sắt được liên kết với núm đóng cắt bằng vật liệu dẫn điện II. Tự luận(8,0đ) Câu 4 (2,0đ). Em hãy cho biết mạng điện trong nhà có những yêu cầu nào ? Câu 5 (1,5đ). Trình bày nguyên lí làm việc của cầu chì? Câu 6 (1,0đ). Quan sát sơ đồ mạch điện có thể nhận biết dây pha và dây trung tính được không? Tại sao? Câu 7 (1,5đ). Chiếc đèn điện ở bàn học là đồ dùng loại điện gì ? Khi sử dụng chiếc đèn điện đó em cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn về điện, hiệu quả và tiết kiệm điện ? Câu 8 (2,0đ). Chiếc bàn là điện Mặc quần áo thể hiện được phần nào tính cách, quần áo luôn sạch sẽ, phẳng phiu tạo cho em tự tin trong hoạt động học tập. Sử dụng bàn là điện rất thuận tiện để có bộ quần áo như vậy mặc hàng ngày khi đến trường. Em hãy cho biết khi sử dụng bàn là điện cần chú ý điều gì?
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 2 Môn : Công nghệ Thời gian : 45 phút I. Trắc nghiệm (2,0đ) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong câu 1, 2 Câu 1. Cầu chì là thiết bị điện dùng để: A. Bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện B. Đóng cắt dòng điện bằng tay đơn giản C. Khi xảy ra sự cố như chập điện hoặc quá tải D. Lấy điện cho các đồ dùng điện Câu 2. Sơ đồ lắp đặt là: A. Là sơ đồ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện B. Hình biểu diễn quy ước một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện C. Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện D. Được sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa trong khi sử dụng Câu 3. Hãy đánh dấu và cột Đúng/Sai tương ứng với nội dung các câu trong bảng(1,0đ) Nội dung Đ S 1. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện như quạt, đèn dùng các thiết bị lấy điện như ổ cắm, phích cắm điện 2. Các mạch nhánh trong mạng điện được mắc nối tiếp nhau để điều khiển độc lập 3. Tay nắm cầu dao được làm bằng sứ, trên có ghi điện áp và dòng điện định mức 4. Phích cắm điện là thiết bị để bảo vệ mạng điện khi xảy ra sự cố quá tải II. Tự luận(8,0đ) Câu 4 (2,0đ). Em hãy cho biết các đặc điểm của mạng điện trong nhà ? Câu 5 (1,5đ). Trình bày nguyên lí làm việc của công tắc điện? Câu 6 (1,0đ). Tại sao trong mạch điện, cầu chì được lắp đặt ở vị trí trước các thiết bị khác như ổ điện, công tắc điện. Câu 7 (1,5đ). Quạt điện là đồ dùng loại điện gì ? Khi sử dụng quạt điện em cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn về điện, hiệu quả và tiết kiệm điện ? Câu 8 (2,0đ). Chiếc nồi cơm điện. Để có năng lượng em cần được ăn uống đầy đủ, đúng bữa, đúng giờ mới tốt cho sức khoẻ. Cơm là thức ăn hằng ngày của em, để có nồi cơm ngon thì sử dụng nồi cơm điện rất thuận tiện. Em hãy cho biết khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý điều gì ?
  5. Đáp án Đề 1 §¸p ¸n ĐiÓm I. Tr¾c nghiÖm Câu 1. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: B, C 0,5 - Mức không đầy đủ: khoanh B hoặc C (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng Câu 2. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: A, D 0,5 - Mức không đầy đủ: khoanh A hoặc D (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng C©u 3. Đúng – Sai Mỗi ý đúng được 0,25đ Nội dung Đúng Sai 1,0 1 x 2 x 3 x 4 x II. Tự luận Câu 4 (2,0đ) Lấy ở đáp án đề của em Câu 5 (1,5đ) Nguyên lí làm việc của cầu chì - Khi dòng điện tăng quá dòng điện định mức do xảy ra sự cố như chập điện 0,5 hoặc quá tải, dây chảy sẽ nóng chảy và đứt(cầu chì nổ) làm mạch điện bị ngắt - Bảo vệ cho đồ dùng điện, thiết bị không bị hỏng 0,5 - Cầu chì được mắc vào dây pha trước các đồ dùng điện 0,5 Câu 6 (1,0đ). Quan sát một sơ đồ được vẽ chính xác, có thể nhận biết được dây pha và dây trung tính dựa vào vị trí lắp đặt các thiết bị điện như cầu chì, 1,0 công tắc điện Câu 7 (1,5đ) Em sửa đáp án câu 8 ở đề của e cho đúng với nd đề này - Chiếc đèn điện ở bàn học là đồ dùng loại điện – Quang 0,5 - Khi sử dụng chiếc đèn điện đó em cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn về điện, hiệu quả và tiết kiệm điện ? Câu 8 (2,0đ) * Mức đầy đủ Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý: - Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là 0,5 - Không để mặt đế bàn quá lâu trên quần áo hoặc đặt trực tiếp lên bàn để là 0,5 - Đièu chỉnh nhiệt độ của bàn là phù hợp với từng chất liệu vải 0,5 - Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn, đảm bảo an toàn về điện và nhiệt 0,5 * Mức không đầy đủ: Thiếu ý nào trừ điểm ý đó * Mưc không tính điểm : Sai hoặc không làm Đề 2 §¸p ¸n ĐiÓm
  6. I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: A, C 0,5 - Mức không đầy đủ: khoanh A hoặc C (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng Câu 2. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: C,D 0,5 - Mức không đầy đủ: khoanh C hoặc D (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng C©u 3. Đúng – Sai Mỗi ý đúng được 0,25đ 1,0 Nội dung Đúng Sai 1 x 2 x 3 x 4 x II. Tự luận Câu 4. Lấy ở đáp án đề của em Câu 5 (1,5đ). Nguyên lí làm việc của công tắc điện - Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch điện. 0,5 - Khi cắt công tắc cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện. 0,5 - Công tắc điện được lắp trên dây pha sau cầu chì và mắc nối tiếp với đồ dùng 0,5 Câu 6. Trong mạch điện, cầu chì được lắp đặt ở vị trí trước các thiết bị khác như ổ 1,0 điện, công tắc điện để bảo vệ các thiết bị và mạch khi xảy ra sự cố như chập điện hoặc quá tải Câu 8. (2,0đ). * Mức đầy đủ Sử dụng nồi cơm điện cần chú ý: - Dùng đúng điện áp, công suất định mức, đúng chức năng của nồi 0,5 - Không cọ rửa xoong bằng vật sắc nhọn làm mất lớp chống dính 0,5 - Lau khô bằng vải mềm xung quanh xoong rồi cho vào nồi 0,5 - Đặt xoong ngay ngắn vào nồi khi sử dụng và khi bảo quản 0,5 * Mức không đầy đủ: Thiếu ý nào trừ điểm ý đó * Mưc không tính điểm : Sai hoặc không làm Câu 7. Em sửa đáp án câu 8 ở đề của e cho đúng với nd đề này - Quạt điện ở bàn học là đồ dùng loại điện – Cơ 0,5 - Khi sử dụng chiếc đèn điện đó em cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn về điện, hiệu quả và tiết kiệm điện ?
  7. CHƯA SỬA THEO ĐỀ CÂU HỎI ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 Câu 1. Trình bày nguyên lí làm việc của công tắc điện, cầu dao, cầu chì Câu 2. Em hãy lấy một ví dụ về số liệu kĩ thuật có ghi trên một chiếc nồi cơm điện, bếp điện, bàn là điện và giải thích số liệu kĩ thuật đó? Câu 3. Em hãy cho biết khi sử dụng nồi cơm điện, bàn là điện, bếp điện cần chú ý điều gì? Câu 4. Vẽ lại các sơ đồ nguyên lí đã học Câu 5. Nêu đặc điểm, yêu cầu,cấu tạo của mạng điện trong nhà/ Câu 6. Giải thích tại sao ổ điện, công tắc bóng đèn lại lắp đặt phía sau cầu chì? Câu 7. Tại sao không nối trực tiếp các đồ dùng điện như bàn là, quạt điện vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện?
  8. Câu 7(1,0đ). Tại sao trong mạch điện, cầu chì được lắp đặt ở vị trí trước các thiết bị khác như ổ điện, công tắc điện. Câu 7(1,0đ). Quan sát sơ đồ mạch điện có thể nhận biết dây pha và dây trung tính được không? Tại sao?
  9. ÔN TẬP CN 8 1. Em hãy nêu đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn led 2. Trên bàn là có ghi 2000W – 220V; 400W – 220V Em giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật có ghi trên bàn là? 3. Trình bày nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt 4. Kể tên những đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng; điện năng thành quang năng; điện năng thành cơ năng mà em biết? 5. Đồ dùng loại điện nhiệt hoạt động trên nguyên tắc nào? ÔN TẬP CN 8 1. Em hãy nêu đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn led 2. Trên bàn là có ghi 2000W – 220V; 400W – 220V Em giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật có ghi trên bàn là? 3. Trình bày nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt, đèn led 4. Kể tên những đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng; điện năng thành quang năng; điện năng thành cơ năng mà em biết? 5. Đồ dùng loại điện nhiệt hoạt động trên nguyên tắc nào?