Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Công nghệ 8

doc 13 trang hoaithuong97 4980
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Công nghệ 8

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TNKQ TL TNKQ TN TN TL TL KQ KQ 1. Vật liệu - Nêu được các - Nêu được cấu cơ khí – tính chất cơ bản tạo của 1 số Dụng cụ của vật liệu cơ dụng cụ cơ khí cơ khí khí, lấy ví dụ - Mô tả được minh họa chức năng của 1 số dụng cụ cơ khí Số câu hỏi Câu 4 Câu 6 2 Pisa Số điểm 2,0 2,0 4,0 2. Hình - Khái niệm hình - Vẽ mô tả được - Nhận diện chiếu và chiếu đứng, hình hình chiếu đứng, được vị trí của hình cắt chiếu bằng hình chiếu bằng, các hình chiếu. hình chiếu cạnh của vật thể. Số câu hỏi Câu 2 Câu 3 Câu 5 3 Số điểm 0,5 1,0 2,0 3,5 3. Bản vẽ: - Khái niệm bản - Vận dụng kiến thức đọc được BV kĩ vẽ KT, bản vẽ cơ một số bản vẽ đã học thuật đơn khí giản; Bản vẽ nhà Câu hỏi Câu 1 Câu 7 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 TS câu hỏi 3 2 2 7 TS điểm 3,0 3,0 4,0 10
  2. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Số tờ: Môn: Công nghệ 8 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề). Số phách: (Đề gồm 02 trang, 07câu) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (2,0đ): Khoanh vào đáp án đúng trong câu 1; 2 dưới đây. Câu 1. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến A. thiết kế, thi công, sử dụng. B. các công trình kiến trúc và xây dựng. C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng. D. các loại máy móc và thiết bị. C©u 2. H×nh chiÕu ®øng có hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống dưới. B. từ trái sang. D. từ phải sang. C©u 3. Cho c¸c vËt thÓ A, B, C, D vµ c¸c b¶n vÏ h×nh chiÕu 1, 2, 3, 4. H·y ®¸nh dÊu (x) vµo b¶ng ®Ó chØ râ sù t­¬ng quan gi÷a h×nh chiÕu vµ vËt thÓ . Vật thể Vật thể A B C D Hình chiếu 1 Hình chiếu 2 3 4 1 2 3 4 II./ PhÇn tù luËn (8,0 ®iÓm). Câu 4(2,0đ). Em hãy nêu tính chất vật lí của vật liệu cơ khí ? Lấy ví dụ cho tính chất. Câu 5(2,0đ). Em h·y vÏ h×nh chiÕu ®øng, h×nh chiÕu b»ng, h×nh chiÕu c¹nh cña mét lon “Cháo sen” ở hình bên? Câu 6(2,0đ). Chủ đề: Vật liệu cơ khí Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng được làm ra từ nhiều cơ sở sản xuất, chúng gồm nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau và mỗi loại dụng cụ cơ khí có cấu tạo, có chức năng khác nhau như cờ lê, mỏ lết, búa, tua vít, kìm, thước lá, thước cặp . Em hãy mô tả cấu tạo và nêu chức năng của dụng kẹp chặt: Kìm và ê tô ?
  3. Câu 7(2,0đ). Hãy đọc nội dung của bản vẽ chi tiết Vòng đai dưới đây theo các bước trong trình tự đọc và hoàn thiện nội dung bảng kết quả ở dưới đây ? (HS làm vào tờ đề) Bảng kết quả Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Kết quả đọc - Tên gọi chi tiết Khung tên - Vật liệu - Tỉ lệ Hình biểu - Tên gọi hình chiếu diễn - Vị trí hình cắt Kích thước - Kích thước chung - Kích thước các phần chi tiết Yêu cầu kĩ - Gia công thuật - Xử lí bề mặt Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết HẾT
  4. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Số tờ: Môn: Công nghệ 8 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề). Số phách: (Đề gồm 02 trang, 07câu) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm(2,0đ) Khoanh vào đáp án đúng trong câu 1; 2 dưới đây. Câu 1. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến A. thiết kế, thi công, sử dụng. B. các công trình kiến trúc và xây dựng. C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng. D. các loại máy móc và thiết bị. C©u 2. H×nh chiÕu bằng có hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống dưới. B. từ trái sang. D. từ phải sang. C©u 3. Cho c¸c vËt thÓ A, B, C, D vµ c¸c b¶n vÏ h×nh chiÕu 1, 2, 3, 4. H·y ®¸nh dÊu (x) vµo b¶ng ®Ó chØ râ sù t­¬ng quan gi÷a h×nh chiÕu vµ vËt thÓ Vật thể A Vật thể A B C D Hình chiếu 1 Hình chiếu 2 3 4 II./ PhÇn tù luËn (8,0®). Câu 4(2,0đ). Em hãy nêu tính chất hóa học của vật liệu cơ khí? Lấy ví dụ cho tính chất. Câu 5(2,0đ). Em h·y vÏ h×nh chiÕu ®øng, h×nh chiÕu b»ng, h×nh chiÕu c¹nh cña vá mét hép thuèc “Sáng mắt” ở hình bên. Câu 6(2,0đ). Chủ đề: Dụng cụ cơ khí Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng được làm ra từ nhiều cơ sở sản xuất, chúng gồm nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau và mỗi loại dụng cụ cơ khí có cấu tạo, có chức năng khác nhau như cờ lê, mỏ lết, búa, tua vít, kìm, thước lá, thước cặp . Em hãy mô tả cấu tạo và nêu chức năng của dụng cụ tháo lắp : Mỏ lết và tua vít ?
  5. Câu 7(2,0đ). Hãy đọc nội dung của bản vẽ Nhà ở dưới đây theo các bước trong trình tự đọc và hoàn thiện nội dung bảng kết quả ở dưới đây ? (HS làm vào tờ đề) Bảng kết quả Trình tự Nội dung cần tìm Kết quả đọc đọc hiểu Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ Hình biểu - Tên gọi hình diễn chiếu - Tên gọi mặt cắt - Kích thước chung Kích thước - Kích thước từng bộ phận - Số cửa đi và cửa Các bộ sổ phận - Số phòng, các bộ phận khác HẾT
  6. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Số tờ: Môn: Công nghệ 8 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề). Số phách: (Đề gồm 02 trang, 07câu) ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm(2,0đ) Khoanh vào đáp án đúng trong câu 1dưới đây. Câu 1. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến A. thiết kế, thi công, sử dụng. B. các công trình kiến trúc và xây dựng. C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng. D. các loại máy móc và thiết bị. C©u 2. Cho c¸c vËt thÓ A, B, C, D vµ c¸c b¶n vÏ h×nh chiÕu 1, 2, 3, 4. H·y ®¸nh dÊu (x) vµo b¶ng ®Ó chØ râ sù t­¬ng quan gi÷a h×nh chiÕu vµ vËt thÓ . Vật thể Vật thể A B C D Hình chiếu 1 Hình chiếu 2 3 4 1 2 3 4 II./ PhÇn tù luËn (8,0 ®iÓm). Câu 4(2,0đ). Em hãy nêu tính chất vật lí của vật liệu cơ khí ? Lấy ví dụ cho tính chất. Câu 5(2,0đ). Em h·y vÏ h×nh chiÕu ®øng, h×nh chiÕu b»ng, cña mét lon “Cháo sen” ở hình bên. Câu 6(2,0đ). Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng được làm ra từ nhiều cơ sở sản xuất, chúng gồm nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau và mỗi loại dụng cụ cơ khí có cấu tạo, có chức năng khác nhau như cờ lê, mỏ lết, búa, tua vít, kìm, thước lá, thước cặp . Em hãy mô tả cấu tạo và nêu chức năng của dụng kẹp chặt: Kìm ?
  7. Câu 7(2,0đ). Hãy đọc nội dung của bản vẽ chi tiết Vòng đai dưới đây theo các bước trong trình tự đọc và hoàn thiện nội dung bảng kết quả ở dưới (HS làm vào tờ đề). Bảng kết quả Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Kết quả đọc - Tên gọi chi tiết Khung tên - Vật liệu - Tỉ lệ Hình biểu - Tên gọi hình chiếu diễn - Vị trí hình cắt Kích thước - Kích thước chung - Kích thước các phần chi tiết Yêu cầu kĩ - Gia công thuật - Xử lí bề mặt Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết HẾT
  8. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 8 (HDC gồm 4 trang) Đề 1 - Nội dung ĐiÓm I./ PhÇn tr¾c nghiÖm(2,0®) Câu 1. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: C,D 0,5 - Mức không đầy đủ: khoanh C hoặc D (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng C©u 2. A 0,5 C©u 3. Đánh dấu VËt thÓ A B C D H×nh chiÕu 1 x 0,25 2 x 0,25 3 x 0,25 4 x 0,25 II/ PhÇn tù luËn(8,0®) C©u 4(2,0đ). - Tính chất vật lí: Là hiện tượng vật lí của vật liệu khi thành phần hóa học không đổi 1,0 Ví dụ: Đồng dẫn nhiệt tốt hơn nhôm; Nhôm dẫn điện kém hơn đồng 1,0 Câu 5. Vẽ đúng 2,0 H/c H/c H/c đứng Cạnh bằng 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 6(2,0đ). * Mức đầy đủ + Kìm: - Cấu tạo: mỏ kìm, thân kìm(tay cầm) - Dùng để kẹp chặt vật gia công, dùng để cắt vật gia công 0,5 + Ê tô: - Cấu tạo: tay quay, má động, má tĩnh 0,5 - Dùng để kẹp chặt vật khi gia công 0,5 * Mức không đầy đủ: Làm sai, thiếu ý nào trừ điểm ý đó 0,5 * Mức không tính điểm: Không làm hoặc làm sai Câu 7 (2,0đ) Tr×nh tù ®äc Néi dung đọc Kết quả đọc Điểm 1. Khung tªn - Tªn gäi chi tiÕt - Vßng ®ai - VËt liÖu - ThÐp 0,25 - TØ lÖ - 1 : 2 2. H×nh biÓu - Tªn h×nh chiÕu - H×nh chiÕu b»ng 0,25 diÔn - VÞ trÝ h×nh c¾t - H×nh c¾t ë h×nh chiÕu ®øng 3. KÝch th­íc - KÝch th­íc chung - 140, 50, R39 0,25 - KÝch th­íc c¸c phÇn cña chi tiÕt - B¸n kÝnh trong R25; K/c 2 lç: 110 0,25 ChiÒu dµy 10; §K 2 lç:  12 0,25 4. Yªu cÇu kÜ - Gia c«ng - Lµm tï c¹nh 0,25 thuËt - Xö lÝ bÒ mÆt - M¹ kÏm 5. Tæng hîp - M« t¶ h×nh d¹ng, cÊu t¹o chi tiÕt - èng h×nh trô trßn 0,25 - C«ng dông cña chi tiÕt - Dïng ®Ó lãt gi÷a c¸c chi tiÕt. 0,25
  9. Đề 2: Nội dung ĐiÓm I./ PhÇn tr¾c nghiÖm(2,0®) Câu 1. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: A,B : (0,5 đ) 0,5 - Mức không đầy đủ: A hoặc B : (0,25đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng C©u 2. B 0,5 C©u 3. Đánh dấu VËt thÓ A B C D H×nh chiÕu 1 x 0,25 2 x 0,25 3 x 0,25 4 x 0,25 II/ PhÇn tù luËn (8,0®) C©u 4(2,0đ). - Tính chất hóa học: Là khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hóa học trong môi 1,0 trường 1,0 Ví dụ: Thép, nhôm dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn C©u 5. Vẽ đúng 2,0 H/c bằng H/c đứng 0,5đ H/c cạnh 1đ 0,5đ Câu 6(2,0đ). Mô tả cấu tạo và nêu chức năng của dụng kẹp chặt: Kìm và ê tô * Mức đầy đủ + Mỏ lết: - Cấu tạo: mỏ động, mỏ tĩnh, chốt xoay, thân mỏ lết 0,5 - Dùng để tháo lắp các chi tiết như bu lông, đai ốc 0,5 + Tua vít: - Cấu tạo: phần đầu, thân 0,5 - Dùng để tháo lắp chi tiết phần đầu có xẻ rãnh 0,5 * Mức không đầy đủ: Làm sai, thiếu ý nào trừ điểm ý đó * Mức không tính điểm: Không làm hoặc làm sai Câu 7(2,0đ) Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc Điểm - Tên gọi ngôi nhà - Nhà ở 0,25 Khung tên - Tỉ lệ - 1:100 - Tên gọi hình chiếu - Mặt đứng B 0,25 Hình biểu diễn - Tên gọi mặt cắt - Mặt cắt A-A, Mặt bằng - Kích thước chung - 10200, 6000, 5900 0,5 - Kích thước từng bộ - Phòng SH chung: 3000 x 4500 0,5 phận Hiên rộng: 1500 x 3000 Kích thước Phòng ngủ: 3000 x 3000; Khu phụ(bếp, xí, 0,25 tắm): 3000 x 3000 Nền cao: 800; Tường cao: 2900; Mái cao: 2200
  10. - Số cửa đi và cửa sổ - 3 cửa đi 1 cánh, 8 cửa sổ 0,25 Các bộ phận - Số phòng, các bộ - 5 phòng và khu phụ; Hiên và khu phụ phận khác Đề 3: Nội dung ĐiÓm I./ PhÇn tr¾c nghiÖm(2,0®) Câu 1. Khoanh đáp án đúng - Mức đầy đủ: C,D: (1,0đ) 1,0 - Mức không đầy đủ: khoanh C hoặc D: (0,5đ) - Mức không tính điểm: không khoanh được đúng C©u 3. Đánh dấu VËt thÓ A B C D H×nh chiÕu 1 x 0,25 2 x 0,25 3 x 0,25 4 x 0,25 II/ PhÇn tù luËn(8,0®) C©u 4(2,0đ). - Tính chất vật lí: Là hiện tượng vật lí của vật liệu khi thành phần hóa học không đổi 1,0 Ví dụ: Đồng dẫn nhiệt tốt hơn nhôm; Nhôm dẫn điện kém hơn đồng 1,0 Câu 5. Vẽ đúng 2,0 H/c H/c H/c đứng bằng Cạnh 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 6(2,0đ). Mô tả cấu tạo và nêu chức năng của dụng tháo lắp: Mỏ lết, tua vít * Mức đầy đủ + Mỏ lết: - Cấu tạo: mỏ động, mỏ tĩnh, chốt xoay, thân mỏ lết 0,5 - Dùng để tháo lắp các chi tiết như bu lông, đai ốc 0,5 + Tua vít: - Cấu tạo: phần đầu, thân 0,5 - Dùng để tháo lắp chi tiết phần đầu có xẻ rãnh 0,5 * Mức không đầy đủ: Làm sai, thiếu ý nào trừ điểm ý đó * Mức không tính điểm: Không làm hoặc làm sai Câu 7 (2,0đ) Tr×nh tù ®äc Néi dung đọc Kết quả đọc Điểm 1. Khung tªn - Tªn gäi chi tiÕt - Vßng ®ai - VËt liÖu - ThÐp 0,25 - TØ lÖ - 1 : 2 2. H×nh biÓu diÔn - Tªn h×nh chiÕu - H×nh chiÕu b»ng 0,25 - VÞ trÝ h×nh c¾t - H×nh c¾t ë h×nh chiÕu ®øng 3. KÝch th­íc - KÝch th­íc chung - 140, 50, R39 0,25 - KÝch th­íc c¸c phÇn cña chi - B¸n kÝnh trong R25; tiÕt Kho¶ng c¸ch 2 lç: 110 0,25 ChiÒu dµy 10; §K 2 lç:  12 0,25 4. Yªu cÇu kÜ thuËt - Gia c«ng - Lµm tï c¹nh 0,25
  11. - Xö lÝ bÒ mÆt - M¹ kÏm 5. Tæng hîp - M« t¶ h×nh d¹ng, cÊu t¹o chi - èng h×nh trô trßn 0,25 tiÕt - C«ng dông cña chi tiÕt - Dïng ®Ó lãt gi÷a c¸c chi tiÕt. 0,25 HẾT Giáo viên ra đề Tổ trưởng chuyên môn Lãnh đạo nhà trường (Kí, ghi họ tên) Ký, Duyệt Duyệt Bùi Giang Nam Bùi Giang Nam
  12. Ngày soạn: 24/10/2019 Ngày giảng: 28/10/2019 Tiết 19. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được một số loại bản vẽ thường gặp, biết được quy ước vẽ ren - Nêu được các tính chất cơ bản của VLCK, lấy ví dụ minh họa 2. Kĩ năng - Giải thích được vì sao BVKT là ngôn ngữ dùng chung cần học môn vẽ kĩ thuật - Nhận diện được vị trí của các hình chiếu - Ghi lại được kích thước của ngôi nhà đang ở; đọc được một số bản vẽ 3. Thái độ - Thực hiện được câu hỏi độc lập, tự giác khi làm bài, nghiêm túc trung thực II. Hình thức Trắc nghiệm kết hợp tự luận ( trong đó trắc nghiệm : 20%, tự luận 80%)
  13. Chủ đề: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin kỹ thuật dùng trong mọi lĩnh vực kỹ thuậtl là tài liệu kỹ thuật cơ bản dùng để chỉ đạo sản xuất và gia công. Bản vẽ kỹ thuật được thành lập theo các quy tắc thống nhất của tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn Quốc tế và trong mỗi bản vẽ đều cần có các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ như khổ giấy, tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích thước. Câu hỏi: Em hãy cho biết tên gọi một số loại nét vẽ cơ bản và những nét vẽ đó được áp dụng cho cạnh hay đường nào trong bản vẽ kĩ thuật mà em biết? Chủ đề: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin kỹ thuật dùng trong mọi lĩnh vực kỹ thuậtl là tài liệu kỹ thuật cơ bản dùng để chỉ đạo sản xuất và gia công. Bản vẽ kỹ thuật được thành lập theo các quy tắc thống nhất của tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn Quốc tế và trong mỗi bản vẽ đều cần có các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ như khổ giấy, tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích thước. Câu hỏi: Em hãy cho biết tiêu chuẩn về ghi kích thước được dùng trong bản vẽ kĩ thuật.