Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ khối 8

doc 2 trang hoaithuong97 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_cong_nghe_khoi_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Công nghệ khối 8

  1. Trường THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2020-2021 TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) B/. ĐỀ KIỂM TRA: (Đề 1) I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1. Hình chiếu là A. hình nhận được trên vật. B. hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật. Câu 2. Nhà máy sản xuất điện nào sử dụng năng lượng nước ? A. Nhà máy thủy điện. B. Nhà máy nhiệt điện. C. Nhà máy điện năng lượng mặt trời. D. Nhà máy điện nguyên tử. Câu 3. Hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào ? A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 4 Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào ? A. Ở bên trái hình chiếu đứng. B. Ở bên phải hình chiếu đứng. C. Ở trên hình chiếu đứng.D. Ở dưới hình chiếu đứng. Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B. sau mặt phẳng cắt. C. trước và sau mặt phẳng cắt. D. sau hoặc trước mặt phẳng cắt Câu 6. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét liền Câu 7. Bản vẽ chi tiết có những nội dung nào dưới đây ? A. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn. B. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, bảng kê. D. Khung tên, kích thước, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 8. Kim loại đen gồm có A. gang và nhôm. B. thép và đồng. C. nhôm và đồng. D. gang và thép. Câu 9. Chi tiết máy là A. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. B. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. C. phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định. D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định. Câu 10. Chi tiết nào thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng ? A. Lò xo. B. Đai ốc. C. Kim máy khâu D. Bánh răng. Câu 11. Mối ghép không tháo được là A. mối ghép bằng chốt. B. mối ghép bằng đinh tán. C. mối ghép bằng then. D. mối ghép bằng ren. Câu 12. Trong các mối ghép sau đây, mối ghép nào thuộc mối ghép động: A. vít. B. ren. C. bản lề. D. then. II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13 Em hãy nêu các phép chiếu ? (0,75 điểm) Câu 14 Nhìn vào vật thể, xác định các hướng chiếu đứng và bằng ? (1,0 điểm) B C A Câu 15. Nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật ? (1,0 điểm) Câu 16. Nhìn vào bản vẽ, đọc nội dung của bản chi tiết sau: (1,5 điểm) 1
  2. Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc -Tên vật gọi chi tiết Khung tên -Vật liệu -Tỉ lệ -Tên vật gọi hình Hình biểu diễn chiếu -Vị trí hình cắt Yêu càu kĩ -Gia công thuật -Xử lí bề mặt Câu 17. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? (1,0 điểm) Câu 18. Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và chốt. (0,75 điểm) Câu 19. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của đĩa xích là 70 (vòng/ phút) thì đĩa líp quay được bao nhiêu? (1,0 điểm) Bài Làm I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2