Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến
- ĐỀ THI HK1–LÝ 12- 20/12 PHẦN CHUNG { }−{ }. Chọn câu trả lời đúng. ( ) Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì A.Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không B.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại C.Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không ( ) Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A.cùng pha so với li độ. B.ngược pha so với li độ. C.sớm pha π/2 so với li độ. D.trễ pha π/2 so với li độ. ( ) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A.cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C.cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. ( ) Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng k= 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị A.1 m/s B.1,4 m/s C.2,0 m/s D.3,4 m/s ( ) Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz và có biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm là dao động điều hòa có A.tần số f = 5 Hz và biên độ 2 cm A 8 cm. B.tần số f = 10 Hz và biên độ A = 8 cm. C.tần số f = 5 Hz và biên độ A = 2 cm. D.tần số f = 10 Hz và biên độ 2 cm A 8 cm. ( ) Một vật DĐĐH theo phương trình x = 4 cos( 2 t + /6 ) ( cm ).Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật lúc t=1,25s là A.0,8m/s2 B.– 0,8 m/s2 C.1,6m/s2 D.– 1,6m/s2 ( ) Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là A.năng lượng âm B.độ to của âm C.cường độ âm D.mức cường độ âm ( ) Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,71. B.0,87. C.0. D.1. ( ) Gọi M là một điểm thuộc vùng giao thoa sóng. Điều kiện để tại M có cực đại giao thoa là hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm M bằng A.một số bán nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng. C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng.
- ( ) Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A.Bằng một phần tư bước sóng. B.Bằng một nửa bước sóng. C.Bằng một bước sóng. D.Bằng hai lần bước sóng. ( ) Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A.12 cm. B.6 cm. C.3 cm. D.1,5 cm. ( ) Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u a cos(4πt 0,02πx)(cm) , trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.0,2 m/s. B.1m/s. C.0,5 m/s. D.2m/s. ( ) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.9. B.11. C.8. D.5. ( ) Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A.tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B.tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C.giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D.giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. ( ) Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của từ trường A.luôn bằng tốc độ quay của rôto. B.lớn hơn tốc độ quay của rôto. C.có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của rôto, tùy thuộc tải sử dụng. D.nhỏ hơn tốc độ quay của rôto. 10 4 ( ) Đặt vào hai đầu tụ điện C F một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện A.ZC = 50Ω. B.ZC = 0,01Ω. C.ZC = 1Ω. D.ZC = 100Ω. ( ) Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24 V; 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A.42 V. B.6 V. C.30 V. D. 42 V 10 4 ( ) Một tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω và mắc vào mạng điện xoay 4 chiều 220V- 50Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,5 B.0,6
- C.0,4 D.0,8 ( ) Biều thức nào sau đây là đúng? Biều thức từ thông qua một vòng dây dẫn là 2.10 2 cos 100 t Wb . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này l 4 A.e 2sin 100 t (V ) 4 B. e 2sin 100 t (V ) 4 C.e 2sin100 t(V ) D. e 2 sin100 t(V ) ( ) Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A.80 N/m. B.100 N/m. C.50 N/m. D.40 N/m. ( ) Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos(2 t )(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 40cm.Coi 6 biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên phương truyền sóng là : A.uM = 5cos(2 t )(cm). 6 B.uM = 5cos(2 t )(cm). 3 C.uM = 5cos(2 t )(cm). 3 D.uM = 5cos(2 t )(cm). 6 B/ Phần riêng cho tự nhiên 1.Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là bao nhiêu? 2. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos 20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là bao nhiêu? 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là: u = 1002 cos(100 t - /6) (V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 42 cos(100 t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là bao nhiêu? 4. Đặt điện áp u = U0cos(100 t – /3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/ (H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Viết phương trình cường độ dòng điện trong mạch. 5. Một nguồn âm đặt tại điểm O trong môi trường không hấp thụ âm, cũng không phản xạ âm. Nguồn O phát âm đẳng hướng với công suất P=31,4mW. Một người đi từ A đến B cách nhau 45m nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và hướng lại gần nguồn O thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Cường độ âm -12 2 chuẩn I0=10 W/m . Mức cường độ âm tại A là bao nhiêu?
- 6. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng. Phương trình dao 2 2 2 động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2cos(t - ) (cm). Biết 32x + 18x = 1152 (cm ). 2 1 2 Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x2 = 43 cm với vận tốc v2 = 83 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ bằng bao nhiêu? DÀNH CHO LỚP XÃ HỘI 1.Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là bao nhiêu ? 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos(10t+ π/6)(cm;s). Viết phương trình vận tốc của vật. 3. Một sóng cơ dao động với phương trình u 5cos(2 t )(cm)vận tốc truyền sóng là 2m/s. Khoảng cách 6 giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là bao nhiêu? 4. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 5. Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch u = 1002 cos(100 t)V. Điện áp giữa hai đầu R là 50V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là bao nhiêu? 6. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 1002 cos(100 t – /6 ) V. Dòng điện trong mạch là i = 42 cos(100 t - /2) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN - LÝ – HKI – 2019 LỚP 12A4 12A10 Phuong trinh i = 5cos(100 t - 5 /6) A. 1. 2 Fmax m A 5. r A 10cm L L 20 log A B A r 2. B (d 2 d 1) rA 5 m A M 2 A cos( ) 4 mm 5 I A 9 .99 .10 3 L 80 dB P UI cos 200W A 6. Thế x = 43 cm vào pt 4. 2 5 x1 i u 2 6 lấy đạo hàm 2 vế i 2 u 2 thế x1,x2,v2 1 2 2 v =18 cm/s I o U o 1 I o 5 A 2 LỚP 12A1 12A3 f 1. 3. v t T f n 2 1 m 2 T v A 33,5m / s 4. v 3,125m / s max T 2. 5. v = -ωAsin(ωt+ϕ) 2 2 U U U v = - 50sin(10t + π/6) (cm/s) R L U tan L U R 3 6. p UI cos 200W