Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 249
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 249", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_ma_de_24.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 249
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ Năm học 2019-2020 (Đề kiểm tra có 03 trang) MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã Đề : 249 Họ Tên học sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu. Câu 1: Chọn câu sai khi nói về sóng âm? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. B. Sóng siêu âm có khả năng truyền được trong chân không như ánh sáng. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học. D. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi hai nguồn giống nhau trên mặt nước? A. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với biên độ cực đại. B. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu. C. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. D. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(4t - π/3) (cm) và x2 = 3cos(4t + π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 3 cos(4t - π/2) (cm).B. x = 6cos(4t - π/2) (cm). C. x = 6cos(4t - π/12) (cm).D. x = 3 cos(4t - π/12) (cm). Câu 4: Trong dao động điều hòa, radian là đơn vị của đại lượng A. biên độ.B. chu kì. C. pha ban đầu.D. tần số góc. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm A. ở vị trí biên thì li độ bằng không, gia tốc cực đại. B. qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. C. ở vị trí biên thì li độ cực đại, gia tốc bằng không. D. qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng không, tốc độ cực đại. Câu 6: Dao động tắt dần là dao động có A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.B. tần số dao động giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.D. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. 2 t Câu 8: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0) . Đại lượng T được T gọi là A. chu kì của dòng điện.B. tần số góc của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 9: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. bằng tần số góc của dòng điện. C. biến đổi điều hòa theo thời gian. D. lớn hơn tần số góc của dòng điện. Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện qua mạch luôn A. cùng tần số; trễ pha với điện áp. B. cùng tần số; sớm pha hơn điện áp. C. khác tần số; sớm pha hơn điện áp. D. khác tần số; trễ pha hơn điện áp. Câu 11: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 400 V. B. 2002 V. C. 200 V. D. 1002 V. 1
- Câu 12: Khi quan sát sóng trên mặt nước người ta thấy 5 gợn sóng cách nhau 8 m, chu kỳ sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng là A. 40 m/s B. 8 m/sC. 10 m/s D. 0,4 m/s Câu 13: Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động là: x = 3cos(20t + π/3) (cm). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 480 vòng/phút. B. 25 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 15: Đặt điện áp u = 150 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch 1 3 3 A. 1.B. .C. .D. . 2 3 2 Câu 16: Một con lắc lò xo khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10t + π/3) (cm). Độ cứng k của lò xo là A. 50 N/m. B. 20 N/m.C. 30 N/m.D. 40 N/m. Câu 17: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos(100πt – π/6) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 220 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 200 V. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt – π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 19: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos(100πt + π/2) (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 500 W. B. 125 W. C. 250 W. D. 160 W. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ -2π cm thì động năng của con lắc là A. 0,36 J. B. 0,08 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 503 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H và tụ điện có điện dung 10 -4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 22: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 1002 cos(100 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 42 cos(100 t + π/6)(A)? A. 1000 W. B. 600 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 23: Tại nơi có g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2π/5 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng A. 0,8 m. B. 0,6 m.C. 0,4 m.D. 0,2 m. Câu 24: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 10. B. 7 và 8. C. 9 và 8. D. 7 và 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): gồm 5 câu. Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Tìm số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên trên đoạn thẳng AB? 2
- Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ -2π cm thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 503 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H và tụ điện có điện dung 10 -4/π F. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch? Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt – π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng? Câu 5: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 1002 cos(100 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 42 cos(100 t + π/6)(A)? HẾT. 3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ Năm học 2019-2020 (Đề kiểm tra có 03 trang) MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã Đề : 451 Họ Tên học sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu. Câu 1: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. biến đổi điều hòa theo thời gian. C. bằng tần số góc của dòng điện. D. lớn hơn tần số góc của dòng điện. Câu 2: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện qua mạch luôn A. cùng tần số; sớm pha với điện áp. B. cùng tần số; trễ pha hơn điện áp. C. khác tần số; sớm pha hơn điện áp. D. khác tần số; trễ pha hơn điện áp. Câu 3: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 2002 V. B. 1002 V. C. 200 V. D. 400 V. Câu 4: Chọn câu sai khi nói về sóng âm? A. Sóng siêu âm có khả năng truyền được trong chân không như ánh sáng. B. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học. Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi hai nguồn giống nhau trên mặt nước? A. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với biên độ cực đại. B. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu. C. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. D. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 6: Trong dao động điều hòa, radian là đơn vị của đại lượng A. chu kì.B. tần số góc. C. biên độ.D. pha ban đầu. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm A. qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng không, tốc độ cực đại. B. qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. C. ở vị trí biên thì li độ cực đại, gia tốc bằng không. D. ở vị trí biên thì li độ bằng không, gia tốc cực đại. Câu 8: Dao động tắt dần là dao động có A. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số dao động giảm dần theo thời gian.D. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. 2 t Câu 10: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0 . )Đại lượng T T được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động là: x = 3cos(20t + π/3) (cm). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 0,6 m/s. B. 60 m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s. 4
- Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 250 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 500 W. B. 125 W. C. 250 W. D. 160 W. Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(4t - π/3) (cm) và x2 = 3cos(4t + π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 6cos(4t - π/2) (cm).B. x = 3 cos(4t - π/12) (cm). C. x = 6cos(4t - π/12) (cm).D. x = 3 cos(4t - π/2) (cm). Câu 15: Đặt điện áp u = 1502 cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch 1 3 3 A. 1.B. .C. .D. . 2 2 3 Câu 16: Một con lắc lò xo khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(10t + π/3) (cm). Độ cứng k của lò xo là A. 40 N/m. B. 30 N/m.C. 50 N/m.D. 20 N/m. Câu 17: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 220 V. Câu 18: Khi quan sát sóng trên mặt nước người ta thấy 5 gợn sóng cách nhau 8 m, chu kỳ sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng là A. 8 m/s. B. 10 m/s.C. 40 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(1,25πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,8 s. B. 0,5 s. C. 1,6 s. D. 1 s. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H và tụ điện có điện dung 0,5.10 -4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,5 A. D. 1 A. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -303 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 4π cm thì động năng của con lắc là A. 0,33 J. B. 0,22 J. C. 0,44 J. D. 0,11 J. Câu 22: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 100cos(120 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 4cos(120 t - π/6)(A)? A. 100 W. B. 400 W. C. 600 W. D. 200 W. Câu 23: Tại nơi có g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2π/5 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng A. 0,8 m. B. 0,6 m.C. 0,4 m.D. 0,2 m. Câu 24: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 5 và 6. B. 7 và 8. C. 5 và 4. D. 7 và 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): gồm 5 câu. Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Tìm số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên trên đoạn thẳng AB? 5
- Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -303 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 4π cm thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(1,25πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng? Câu 4: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 1002 cos(120 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 42 cos(120 t - π/6)(A)? Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H và tụ điện có điện dung 0,5.10-4/π F. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch? HẾT. 6
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ Năm học 2019-2020 (Đề kiểm tra có 03 trang) MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã Đề : 670 Họ Tên học sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu. Câu 1: Trong dao động điều hòa, radian là đơn vị của đại lượng A. pha ban đầu.B. chu kì. C. biên độ.D. tần số góc. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm A. ở vị trí biên thì li độ bằng không, gia tốc cực đại. B. qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. C. ở vị trí biên thì li độ cực đại, gia tốc bằng không. D. qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng không, tốc độ cực đại. Câu 3: Dao động tắt dần là dao động có A. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.B. tần số dao động giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.D. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. C. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. 2 t Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0) . Đại lượng T được T gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. biến đổi điều hòa theo thời gian. C. lớn hơn tần số góc của dòng điện. D. bằng tần số góc của dòng điện. Câu 7: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện qua mạch luôn A. cùng tần số; trễ pha với điện áp. B. cùng tần số; sớm pha hơn điện áp. C. khác tần số; sớm pha hơn điện áp. D. khác tần số; trễ pha hơn điện áp. Câu 8: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 1002 V. B. 200 V. C. 2002 V. D. 400 V. Câu 9: Chọn câu sai khi nói về sóng âm? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. B. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. Sóng siêu âm có khả năng truyền được trong chân không như ánh sáng. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học. Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi hai nguồn giống nhau trên mặt nước? A. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với biên độ cực đại. B. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu. C. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. D. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(4t - π/3) (cm) và x2 = 3cos(4t + π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 6cos(4t - π/2) (cm).B. x = 3 cos(4t - π/12) (cm). 7
- C. x = 6cos(4t - π/12) (cm).D. x = 3 cos(4t - π/2) (cm). Câu 12: Đặt điện áp u = 1502 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch 3 1 3 A. .B. 1.C. D. . 2 2 3 Câu 13: Một con lắc lò xo khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10t + π/3) (cm). Độ cứng k của lò xo là A. 20 N/m. B. 30 N/m.C. 40 N/m.D. 50 N/m. Câu 14: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 220 V. Câu 15: Khi quan sát sóng trên mặt nước người ta thấy 5 gợn sóng cách nhau 8 m, chu kỳ sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng là A. 40 m/s B. 10 m/sC. 8 m/s D. 0,4 m/s Câu 16: Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động là: x = 3cos(20t + π/3) (cm). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 0,6 m/s. B. 60 m/s. C. 0,06 m/s. D. 6 m/s. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 250 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 125 W. B. 500 W. C. 250 W. D. 160 W. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 20: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 1002 cos(100 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 122 cos(100 t - π/2)(A)? A. 200 W. B. 400 W. C. 600 W. D. 1000 W. Câu 21: Tại nơi có g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2π/5 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng A. 0,8 m. B. 0,2 m.C. 0,6 m.D. 0,4 m. Câu 22: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 25 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 10. B. 7 và 8. C. 9 và 8. D. 7 và 6. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ π cm thì động năng của con lắc là A. 0,32 J. B. 0,42 J. C. 0,22 J. D. 0,12 J. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9/π H và tụ điện có điện dung 2.10 -4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): gồm 5 câu. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ π cm thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? 8
- Câu 2: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 1002 cos(100 t – π/6)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 122 cos(100 t - π/2)(A)? Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9/π H và tụ điện có điện dung 2.10 -4/π F. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch? Câu 4: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 25 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Tìm số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên trên đoạn thẳng AB? Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng? HẾT. 9
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ Năm học 2019-2020 (Đề kiểm tra có 03 trang) MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã Đề : 863 Họ Tên học sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu. Câu 1: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 2002 V. B. 1002 V. C. 200 V. D. 400 V. Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng âm? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. B. Sóng siêu âm có khả năng truyền được trong chân không như ánh sáng. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học. D. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng cơ xảy ra khi hai nguồn giống nhau trên mặt nước? A. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với biên độ cực đại. B. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu. C. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng. D. Các cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(4t - π/3) (cm) và x2 = 3cos(4t + π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 3 cos(4t - π/2) (cm).B. x = 6cos(4t - π/2) (cm). C. x = 6cos(4t - π/12) (cm).D. x = 3 cos(4t - π/12) (cm). Câu 5: Trong dao động điều hòa, radian là đơn vị của đại lượng A. chu kì.B. biên độ. C. pha ban đầu.D. tần số góc. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm A. qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. B. qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng không, tốc độ cực đại. C. ở vị trí biên thì li độ cực đại, gia tốc bằng không. D. ở vị trí biên thì li độ bằng không, gia tốc cực đại. Câu 7: Dao động tắt dần là dao động có A. chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.B. tần số dao động giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.D. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. C. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. 2 t Câu 9: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos (A)(T 0) . Đại lượng T được T gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 10: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc A. bằng tần số góc của dòng điện. B. biến đổi điều hòa theo thời gian. C. lớn hơn tần số góc của dòng điện. D. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện qua mạch luôn A. khác tần số; trễ pha với điện áp. B. cùng tần số; sớm pha hơn điện áp. C. khác tần số; sớm pha hơn điện áp. D. cùng tần số; trễ pha hơn điện áp. 10
- Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 500 W. B. 125 W. C. 250 W. D. 150 W. Câu 14: Đặt điện áp u = 1502 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch 3 1 3 A. .B. 1.C. D. . 2 2 3 Câu 15: Một con lắc lò xo khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10t + π/3) (cm). Độ cứng k của lò xo là A. 40 N/m. B. 30 N/m.C. 50 N/m.D. 20 N/m. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(0,5πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 17: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 220 V. Câu 18: Khi quan sát sóng trên mặt nước người ta thấy 5 gợn sóng cách nhau 8 m, chu kỳ sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng là A. 10 m/s B. 8 m/sC. 40 m/s D. 0,4 m/s Câu 19: Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động là: x = 3cos(20t + π/3) (cm). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 6 m/s. B. 60 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,06 m/s. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -403 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ -3π 2 cm thì động năng của con lắc là A. 0,3 J. B. 0,4 J.C. 0,5 J. D. 0,2 J. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 400 2cos(100πt – π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10 -4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 22: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 2002 cos(100 t – π/3)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 42 cos(100 t)(A)? A. 200 W. B. 400 W. C. 600 W. D. 1000 W. Câu 23: Tại nơi có g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2π/5 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng A. 0,4 m. B. 0,8 m.C. 0,2 m.D. 0,6 m. Câu 24: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 21 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 10. B. 7 và 8. C. 9 và 8. D. 7 và 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): gồm 5 câu. Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 21 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Tìm số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên trên đoạn thẳng AB? Câu 2: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều khi có điện áp hai đầu mạch là u = 2002 cos(100 t – π/3)(V) thì dòng điện qua mạch là i = 42 cos(100 t)(A)? 11
- Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u = 4002 cos(100πt – π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10 -4/π F. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch? Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -403 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ -3π 2 cm thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(0,5πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng? HẾT. 12
- ĐÁP ÁN VẬT LÝ KHỐI 12 HKI (2019 - 2020) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): 24 câu. CÂU Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 249 451 670 863 1 B C A C 2 C B D B 3 D C C C 4 C A B D 5 D C B C 6 A D D B 7 D A A C 8 A B B B 9 B C C D 10 A A C A 11 C A B D 12 C C B A 13 B B A B 14 D B C B 15 A A B D II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): 5 câu. 16 B D A D MÃ ĐỀ 249: 17 D C B B 18 A B A A 19 B A C C 20 B B B A 21 D D D B 22 D D A B 23 C C D A 24 D A C C 13
- Nội dung Điểm Câu 1 -Tính tần số: f = 25 Hz 0,2 đ -Tính bước sóng: λ = 6 cm 0,2 đ -Tính số cực đại: 7 0,2 đ -Tính số cực tiểu: 6 0,2 đ Câu 2 -Viết biểu thức vận tốc 0,2 đ -Tính biên độ: A = 203 / cm 0,2 đ 0,2 đ -Động năng: Wđ = W – Wt 0,2 đ -Wđ = 0,08 J. Câu 3 -ZL = 50 Ω 0,2 đ -ZC = 100 Ω 0,2 đ -Z = 100 Ω 0,2 đ -I = 1 A 0,2 đ Câu 4 -Tính T = 2 /ω 0,2 đ = 2 s 0,2 đ -t = T/2 0,2 đ = 1 s 0,2 đ Câu 5 -Tính: U = 100 V; I = 4 A 0,2 đ -Tính: φ = π/3 0,2 đ -Tính: P = U.I.cosφ 0,2 đ = 200 W 0,2 đ MÃ ĐỀ 451 Nội dung Điểm Câu 1 -Tính tần số: f = 20 Hz 0,2 đ -Tính bước sóng: λ = 6 cm 0,2 đ -Tính số cực đại: 5 0,2 đ -Tính số cực tiểu: 6 0,2 đ Câu 2 -Viết biểu thức vận tốc 0,2 đ -Tính biên độ: A = 303 / cm 0,2 đ 14
- -Động năng: Wđ = W – Wt 0,2 đ -Wđ = 0,11 J 0,2 đ Câu 3 -Tính T = 2 /ω 0,2 đ = 1,6 s 0,2 đ -t = T/2 0,2 đ = 0,8 s 0,2 đ Câu 4 -Tính: U = 100 V; I = 4 A 0,2 đ -Tính: φ = 0 0,2 đ -Tính: P = U.I.cosφ 0,2 đ = 400 W 0,2 đ Câu 5 -ZL = 100 Ω 0,2 đ -ZC = 200 Ω 0,2 đ -Z = 100Ω 2 0,2 đ -I = 1,5 A 0,2 đ MÃ ĐỀ 670: Nội dung Điểm Câu 1 -Viết biểu thức vận tốc 0,2 đ -Tính biên độ: A = 203 / cm 0,2 đ 0,2 đ -Động năng: Wđ = W – Wt 0,2 đ -Wđ = 0,12 J Câu 2 -Tính: U = 100 V; I = 12 A 0,2 đ -Tính: φ = π/3 0,2 đ -Tính: P = U.I.cosφ 0,2 đ = 600 W 0,2 đ Câu 3 -ZL = 90 Ω 0,2 đ -ZC = 50 Ω 0,2 đ -Z = 50 Ω 0,2 đ -I = 2 A 0,2 đ 15
- Câu 4 -Tính tần số: f = 30 Hz 0,2 đ -Tính bước sóng: λ = 5 cm 0,2 đ -Tính số cực đại: 9 0,2 đ -Tính số cực tiểu: 10 0,2 đ Câu 5 -Tính T = 2 /ω 0,2 đ = 1 s 0,2 đ -t = T/2 0,2 đ = 0,5 s 0,2 đ MÃ ĐỀ 863: Nội dung Điểm Câu 1 -Tính tần số: f = 20 Hz 0,2 đ -Tính bước sóng: λ = 5 cm 0,2 đ -Tính số cực đại: 9 0,2 đ -Tính số cực tiểu: 8 0,2 đ Câu 2 -Tính: U = 200 V; I = 4 A 0,2 đ -Tính: φ = π/3 0,2 đ -Tính: P = U.I.cosφ 0,2 đ = 400 W 0,2 đ Câu 3 -ZL = 200 Ω 0,2 đ -ZC = 100 Ω 0,2 đ -Z = 100Ω 2 0,2 đ 0,2 đ -I = 22 A Câu 4 -Viết biểu thức vận tốc 0,2 đ -Tính biên độ: A = 403 / cm 0,2 đ 0,2 đ -Động năng: Wđ = W – Wt 0,2 đ -Wđ = 0,3 J Câu 5 -Tính T = 2 /ω 0,2 đ = 4 s 0,2 đ -t = T/2 0,2 đ 16
- = 2 s 0,2 đ Lưu ý: + Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng cho trọn điểm. + Nếu thiếu đơn vị (ở đáp số) trừ 0,1 điểm 17