Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề 101
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_de_101.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề 101
- SỞ GD ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ DÀNH CHO LỚP KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm có 2 trang) ĐỀ 101 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Chọn câu đúng nhất khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha: A. Phần cảm luôn là rôto. B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. C. Phần cảm luôn là stato. D. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. Câu 2: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 120 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng: A. 2402 V B. 240 V C. 120 V D. 1202 V Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương và có A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số. C. cùng biên độ nhưng khác tần số. D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 5: Đặt điện áp u = Uocosωt (với Uo không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω o thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω o là: 2 1 A. B. 2 LC C. D. LC LC LC Câu 6: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L. B. cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Câu 7: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hoà A. sớm pha hơn một góc . B. trễ pha hơn một góc . 4 2 C. sớm pha hơn một góc . D. trễ pha hơn một góc . 2 4 Câu 8: Gia tốc rơi tự do ở Mặt Trăng bằng 0,169 lần gia tốc rơi tự do ở Trái Đất. Nếu muốn giữ nguyên chu kì như ở Trái Đất thì khi lên Mặt Trăng phải thay đổi độ dài con lắc đơn từ 1 thành 2 thỏa mãn: A. 2 0,1691 B. 2 5,9171 C. 2 0,0291 D. 2 0,2691 Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp. Máy biến áp đó có tác dụng: A. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. Giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện. C. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 4 2 cos100 t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 4 A B. 4 2 A C. 2 2 A D. 2 A Câu 11: Một chất điểm dao động theo phương trình x 6cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: 3 A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 1
- Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng. C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một bước sóng. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 2 2 2 2 A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. . A1 A2 D. . A1 A2 Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng: L 1 A. . B. . C. . D. . L L L Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm, tốc độ của nó bằng: A. 18,84 cm/s.B. 20,08 cm/s.C. 25,13 cm/s.D. 12,57 cm/s. Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 500 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 352 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 800 vòngB. 1600 vòngC. 400 vòngD. 200 vòng Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 220 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng: A. 0,26 TB. 0,52 TC. 0,45 TD. 0,18 T Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 144 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,4 sB. 0,5 sC. 1,2 sD. 2,0 s Câu 21: Dây AB căng nằm ngang dài 1,2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB có tất cả 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là? A. 120 m/s.B. 30 m/s.C. 50 m/s.D. 40 m/s. Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm có điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 , tụ điện có dung kháng 100 . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u 200 2 cos(100 .t (V)) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ là: A. 1 A B. A C. 0,2 A D. 2 2A Câu 23: Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 90 dB.B. 70 dB.C. 12 dB. D. 50 dB. 3 10 4 Câu 24: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 = H, tụ điện có điện dung C = F 2 mắc nối tiếp với nhau. Mắc hai đầu đoạn mạch vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay cuộn cảm thuần L 1 bằng một cuộn cảm thuần khác có độ tự cảm L 2 thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Độ tự cảm L2 bằng: 1 2 1 4 A. H B. H C. H D. H 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): học sinh giải 8 câu từ câu 17 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài. Mỗi câu 0,5 điểm. Hết ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 2
- SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC Tổ Vật lí – Kĩ thuật ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÍ 12 - KHTN ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm. Mã đề Câu 101 113 125 137 1 B A B A 2 A D C A 3 B C A A 4 A C D D 5 C B D D 6 B A D B 7 C C C B 8 A A A C 9 C C A D 10 A C A C 11 A C C A 12 A B A C 13 D D B D 14 D A A A 15 B A C C 16 D C D C 17 D A B A 18 A C D B 19 A D D D 20 A A A D 21 D A C D 22 B B D C 23 D D A A 24 C D A A ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 3
- II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): giải 8 câu từ câu 17 đến câu 24 trong phần I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. ĐỀ 101 Câu 17 2 rad / s T v A2 x2 4 cm / s 12,57 cm / s Câu 18 N1 U1 N2 800 vòng N2 U2 Câu 19 E 2 B 0,26 T N.S.2 f Câu 20 T 2 2,4s g Câu 21 2 0,8 m 3 v f 40 m / s Câu 22 2 2 Z R (ZL ZC ) 100 2 U 200 I 2 A Z 100 2 Câu 23 I L 10lg 50 dB Io Câu 24 Z 150 Z 100 L1 C I I Z Z Z Z Z Z 1 2 1 2 L1 C L2 C 1 Z 50 L H L2 2 2 ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 4
- ĐỀ 113 Câu 17 T 2 2,4s g Câu 18 Z 150 Z 100 L1 C I I Z Z Z Z Z Z 1 2 1 2 L1 C L2 C 1 Z 50 L H L2 2 2 Câu 19 2 rad / s T v A2 x2 4 cm / s 12,57 cm / s Câu 20 N1 U1 N2 800 vòng N2 U2 Câu 21 E 2 B 0,26 T N.S.2 f Câu 22 2 2 Z R (ZL ZC ) 100 2 U 200 I 2 A Z 100 2 Câu 23 2 0,8 m 3 v f 40 m / s Câu 24 I L 10lg 50 dB Io ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 5
- ĐỀ 125 Câu 17 2 2 Z R (ZL ZC ) 100 2 U 200 I 2 A Z 100 2 Câu 18 2 rad / s T v A2 x2 4 cm / s 12,57 cm / s Câu 19 2 0,8 m 3 v f 40 m / s Câu 20 T 2 2,4s g Câu 21 Z 150 Z 100 L1 C I I Z Z Z Z Z Z 1 2 1 2 L1 C L2 C 1 Z 50 L H L2 2 2 Câu 22 I L 10lg 50 dB Io Câu 23 N1 U1 N2 800 vòng N2 U2 Câu 24 E 2 B 0,26 T N.S.2 f ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 6
- ĐỀ 137 Câu 17 T 2 2,4s g Câu 18 2 2 Z R (ZL ZC ) 100 2 U 200 I 2 A Z 100 2 Câu 19 2 rad / s T v A2 x2 4 cm / s 12,57 cm / s Câu 20 I L 10lg 50 dB Io Câu 21 2 0,8 m 3 v f 40 m / s Câu 22 Z 150 Z 100 L1 C I I Z Z Z Z Z Z 1 2 1 2 L1 C L2 C 1 Z 50 L H L2 2 2 Câu 23 N1 U1 N2 800 vòng N2 U2 Câu 24 E 2 B 0,26 T N.S.2 f ĐỀ VẬT LÍ 12 KHTN (CHÍNH THỨC) – MÃ ĐỀ 101 - Trang 7