Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trung Phú

docx 4 trang hoaithuong97 6510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trung Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_trung_ph.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trung Phú

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-Năm học 2019-2020 MÔN VẬT LÝ KHỐI 11 –Thời gian 45 phút-Ngày 20-12-2019 PHÀN CHUNG CHO CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Câu 1: Vật dẫn điện là gì ? Vật cách điện là gì ? Cho 1 ví dụ mỗi loại ? ( 1đ) Câu 2: Nguồn điện là gì ? Số vôn trên mỗi nguồn điện cho ta biết điều gì ? ( 1đ) Câu 3: Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.Vì sao kim loại dẫn điện tốt?( 1đ) Câu 4: Nêu 2 ứng dụng của hiện tượng điện phân.( 1đ) – 7 -6 Bài 1: Đặt một điện tích thử q1 = 2.10 C tại N trong điện trường của điện tích q2= 3.10 và cách q2 một đoạn 6cm trong không khí. a. Xác định chiều và độ lớn của cường độ điện trường gây ra tại N.( 1đ) b. Xác định chiều và độ lớn lực tương tác tác dụng lên điện tích q1.( 1đ) Bài 2: Cho đoạn mạch gồm một đèn Đ(12V- 6W) nối tiếp với 1 điện trở R, rồi mắc cả 2 điểm A, B có hiệu điện thế UAB = 20V thì đèn sáng bình thường trong thời gian t = 30 phút. a. Tính R và nhiệt lượng tỏa ra trong toàn mạch trong thời gian t ? (1,5 đ) b. Tính hiệu điện thế UBM, với M là điểm nằm giữa đèn Đ và điện trở R.(0,5 đ) Bài 3:(Dành cho lớp nâng cao) Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện  = 8 V; r = 1 , R = 3 ; Đèn (6V – 6W), RA = 0. a/Tìm số chỉ của ampe kế và cho biết độ sáng của đèn như thế nào,vì sao?( 1đ) b/Thay đổi giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại. Tính R và công suất toả nhiệt trên R khi đó.( 1đ)  , r A R Đ Bài 3:(Dành cho lớp cơ bản) Một bóng đèn (220V – 100W) được mắc vào hiệu điện thế 110V. a. Tính điện trở và công suất tiêu thụ của bóng đèn. b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 10 phút. Hết
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: + Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do. (0,25đ) + VD: các kim loại, các dd axit, dd bazo, dd muối .(0,25đ) + Vật cách điện là vật không chứa các điện tích tự do. .(0,25đ) + VD: không khí khô, nhựa, thuỷ tinh, sứ, cao su . .(0,25đ) Câu 2: + Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế, nhằm duy trì dòng điện trong mạch.(0,5đ) + Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện. (0,5đ) Câu 3: + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.(0,5đ) + Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ hạt tải điện (electron tự do) rất lớn.(0,5đ) Câu 4: + Điều chế hóa chất ( clo, sút .)(0,5đ) + Mạ điện, đúc điện, luyện nhôm, luyện đồng (0,5đ) Bài 1: b. a. + U = - U 0,25 BM R = - 8 V 0,25 + chiều EN hướng ra xa q2 . 0,25 Bài 3: (Dành cho lớp nâng cao) k | q2 | + EN = 0,25 r 2 6 EN = 7,5.10 ( V/m) 0,50 a. b. + I = 1A ; R = 6 0,25 dm Đ +F q E  1 N + I = . 0,25 0,25 RN r = 0,8 A 0,25 F  EN 0,25 + đèn sáng mờ vì IĐ< Iđm . 0,25 + F = |q1|.EN . 0,25 F = 1,5 N 0,25 b. 2  2 + PR = I .R = ( ) R 0,25 Bài 2: R RD r a. R = RD + r 0,25 + RĐ = 24 0,25 R = 7 0,25 + IĐ = Iđm = 0,5 A . 0,25 + PR max = 2,29 W . 0,25 + RAB = 40 0,25 + R = 16 0,25 Bài 3: (Dành cho lớp cơ bản) + QAB = UABI.t . 0,25 = 18000 J 0,25
  3. a. P=U,I = U2/R 0,25 R=484  0,25 Ptt= 25 W 0,5 c. Q=P.t 0,5 Q= 1,5.103 J 0,5 HẾT