Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

docx 2 trang hoaithuong97 6480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thủ Khoa Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_thu_khoa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

  1. SỞ GD-ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KỲ I (NH 2019-2020) TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN :VẬT LÝ – LỚP 11 Đ Thời gian: 45 phút Ề I .LÝ THUYẾT (5điểm) 1 Câu 1 (3điểm): Phát biểu định luật Cu-lông ? Viết công thức ?Đơn vị? –8 Vận dụng: Cho hai điện tích điểm q 1 = 2.10 C và q2 lần lượt đặt tại A và B với AB = 3 cm trong điện môi có hằng số điện môi là 1. Chúng hút nhau bởi một lực có độ lớn F = 10 –3 N. Xác định dấu và độ lớn của điện tích q2.?vẽ hình? Câu 2 (2điểm): Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện; viết công thức tính điện dung của của tụ điện và nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức. Nêu được ý nghĩa các thông số ghi trên mỗi tụ điện ? II. BÀI TẬP (5điểm) Bài 1(1,5điểm): -10 -10 Cho hai điện tích q1 = 2. 10 C, q2 = -2. 10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 3 cm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C? biết ABC là tam đều. Bài 2(2,5điểm): Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1 , các điện trở mạch ngoài R R R 4, và một bóng đèn 12V-12W. E 1 2 r a.Tính điện trở mạch ngoài. R b.Tính công suất nguồn điện? hiệu suất của nguồn điện.? 1 Đ c.Đèn có sáng bình thường không? công suất tiêu thụ thực tế của đèn ?nhiêt 1 R lượng tỏa ra trên R trong thời gian 2 phút ? 1 21 Bài 3(1điểm): 2 Một bóng đèn 220 V – 100 W, khi sáng bình thường thì nhiệt độ 2000 0C . Xác định điện trở= bóng đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết nhiệt độ môi trường là 25 0C. hệ số nhiệt điện trở không đổi là α = 4,5.10-3 K-1 HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HOC KỲ 1(NH2019-2020) MÔN :VẬT LÝ 11 I .LÝ THUYẾT (5điểm) TỔNG HƯỚNG DẪN - ĐÁP ÁN (ĐIỂM THÀNH PHẦN) ĐIỂM (đ) Phát biểu(0,5đ ) biểu thức (0,5đ ) dơn vị(0,5đ ) CÂU1 3 Vận dụng : biêu thức (0,5đ ) suy ra q= -5.10-9c(0,5đ ) vẽ hình(0,5đ ) (3điểm) CÂU 2 Phát biểu định luật (1đ ) (2điểm) Biểu thức đơn vị(0,5đ ) 2 Ý nghĩa: cho biết giá tri điện dung và hiệu điện thế tối đa của tụ(0,5đ) II. BÀI TẬP (5điểm) Vẻ hình ( 0,25đ) BÀI 1 Tính E1 =E1 =2000v/m (0,25đ) (1,5điểm) Tinh Ec= 2000v/m (0,5đ) vẽ hình(0,5đ) 1,5 a.TÍNH R12= 2 , RĐ= 12 , RN= 14  ,(1đ) BÀI 2 b. Png= 9,6W , H = 93,33%(1đ) 2,5 (2,5điểm) c.IĐ<Iđm đèn sáng yếu, PĐ=7,68W(0,5đ) Tính I1= 0,4A(0,25đ ), Q1= 76,8 J (0,25đ) BÀI 3 R = 484Ω(0,25đ) , R0 = 48,9Ω (0,25đ) 1 (1điểm)