Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thạnh Lộc

docx 3 trang hoaithuong97 4570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thạnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_thanh_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thạnh Lộc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC MÔN LÝ – KHỐI 11- Thời gian 45 phút Ngày 16/12/2019 (Không được sử dụng tài liệu) Bài 1: (0,5 điểm) Bản chất dòng điện trong kim loại? Bài 2: (2 điểm) Thế nào là sự ion hóa chất khí? Bản chất dòng điện trong chất khí? R3 Bài 3: (1,5 điểm) Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn? Vì sao chất điện R2 phân không dẫn điện tốt bằng kim loại? R1 R4 Bài 4: (4 điểm) Cho mạch điện như hình H1 Nguồn có suất điện động A E = 36 V, điện trở trong r =1 . R1 = 9 là bình điện phân, R2 = 8, R3 là đèn loại (8V-16W), R4 = 24. Tính: a) Điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của mạch ngoài? V b) Số chỉ của ampe kế, vôn kế? H1 c) Hiệu suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở bình điện phân? d) Đèn sáng như thế nào? E,r e) Khối lượng bạc giải phóng ra ở anốt của bình điện phân trong thời gian 32 phút 10 giây? Cho A = 108, n = 1. R Bài 5: Cho mạch điện như hình H2. Mỗi nguồn có E = 7 V, r = 1 . 3 Mạch ngoài có R1 = 6, R2 là biến trở, R3 là đèn (12V-6W). Điều R R chỉnh biến trở R2 để đèn sáng bình thường. Tính biến trở R2? 1 2 H2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC MÔN LÝ – KHỐI 11- Thời gian 45 phút Ngày 16/12/2019 (Không được sử dụng tài liệu) Bài 1: (0,5 điểm) Bản chất dòng điện trong kim loại? Bài 2: (2 điểm) Thế nào là sự ion hóa chất khí? Bản chất dòng điện trong chất khí? R3 Bài 3: (1,5 điểm) Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn? Vì sao chất điện R2 phân không dẫn điện tốt bằng kim loại? R1 R4 Bài 4: (4 điểm) Cho mạch điện như hình H1 Nguồn có suất điện động A E = 36 V, điện trở trong r =1. R1 = 9 là bình điện phân, R2 = 8, R3 là đèn loại (8V-16W), R4 = 24. Tính: a) Điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của mạch ngoài? V b) Số chỉ của ampe kế, vôn kế? H1 c) Hiệu suất của nguồn và công suất tiêu thụ ở bình điện phân? d) Đèn sáng như thế nào? E,r e) Khối lượng bạc giải phóng ra ở anốt của bình điện phân trong thời gian 32 phút 10 giây? Cho A = 108, n = 1. R Bài 5: Cho mạch điện như hình H2. Mỗi nguồn có E = 7 V, r = 1 . 3 Mạch ngoài có R1 = 6, R2 là biến trở, R3 là đèn (12V-6W). Điều R R chỉnh biến trở R2 để đèn sáng bình thường. Tính biến trở R2? 1 2 H2
  2. ĐÁP ÁN LÝ 11 NĂM HỌC 1920 Câu Nội dung Điểm 1 Là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do / dưới tác dụng của điện 0,25*2 trường 2 Bình thường trong chất khí có sẵn rất ít hạt tải điện: chất khí là môi trường cách 0,25 điện Khi dùng nguồn có nhiệt độ cao (gọi là tác nhân ion hóa) tác dụng lên chất khí,/ 0,75 chúng tách các phân tử khí trung hòa thành các ion dương và các electron tự do,/ các electron này có thể kết hợp với các phân tử khí trung hòa thành ion âm./ Như vậy trong chất khí xuất hiện hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron. 0,25 Dòng điện trong chất khí là dỏng chuyển dời có hướng của các ion dương theo 0,75 chiều điện trường/ và các ion âm, các electron ngược chiều điện trường./ Các hạt tải điện này do chất khí bị ion hóa sinh ra. 3 -Bản chất: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của 0,5 các ion dương (cation) về cực âm (catot)/ và các ion âm (anion) vể cực dương (anot). -Chất điện phân không dẫn điện tốt bằng kim loại vì: +Mật độ ion nhỏ 0,25 + Khối lượng và kích thước ion lớn hơn/ nên tốc độ chuyển động nhỏ hơn 0,5 + Môi trường dung dịch mất trật tự cản trở chuyển động nhiều hơn 0,25 4 2 2 0,25 Udm 8 a) R3 4 Pdm 16 R 23 12 R 234 8 0,25 R1234 17  36 0,25 b) I 2A R1234 r 17 1 U1234 I.R1234 34V 0,25 Số chỉ Vôn kế là 34V 0,25 I1 I234 I 2A 0,25 U 23 U 4 U 234 I234 R 234 2.8 16V 0,25 U4 16 I4 2 / 3A 0,67A R 4 24 0,25 Số chỉ Ampe kế là 0,67A 0,25
  3. U 34 0,25 c) H 1234 94,44% E 36 2 2 0,25 P U1I1 R1I1 9.2 36W U23 0,25 d) I2 I3 I23 4 / 3A 1,33A R 23 Pdm 16 0,25 Idm 2A Udm 8 I3 Idm => đèn sáng mờ 0,25 1 A 1 108 0,25*2 e)m I t . .2.1930 4,32g F n 1 96500 1 5 E n.E 14V 0,25 b rb n.r 2.1 2 0,25 2 2 0,25 Udm 12 R3 24 Pdm 6 Pdm I3 Idm 0,5A Đèn sáng bình thường =>Udm U3 Udm 12V 0,25 R 3 / /R12 U 3 U12 U123 12V 0,25 U 12 0,25 I 123 123 R R 123 123 E 12 14 I b R123 rb R123 R123 2 R123 12 0,25 R 2 18 0,25