Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_dao_son.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY Môn: Vật lý – Khối: 11 KHTN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh: Số BD: Câu 1 ( 1,5đ): Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-len xơ. Câu 2 ( 0,5đ): theo định luật Jun-Lenxơ thì điện năng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? Cho ví dụ một thiết bị điện hoạt động dựa trên định luật Jun-Lenxơ. Câu 3 ( 1,5 đ): Một dòng điện không đổi chạy qua đoạn dây dẫn, trong thời gian 1 phút thì điện -19 lượng chạy qua dây dẫn là 24C. Cho điện tích của electron là qe= -1,6.10 C a) Tính cường độ dòng điện đó. b) Tính số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên. Câu 4 (2,0 đ): Tại trường THPT Đào Sơn Tây, mỗi phòng học sử dụng 12 bóng đèn (220V- 60W); 4 quạt trần (220V-75W). Mỗi ngày tất cả các thiết bị trên sử dụng 8 giờ. a) Tính điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 ngày. b) Tính tiền điện nhà trường phải trả trong 1 tháng (30 ngày), biết giá điện là 2000đ/kWh. Câu 5 (1,5 đ): Một tấm kim loại được mạ đồng bằng phương pháp điện phân. Biết điện tích tấm kim loại là 25 cm2, cường độ dòng điện chạy qua bình là 1,5 A và khối lượng riêng của đồng là 8900 3 kg/m . Cho ACu = 64, n = 2. Tìm khối lượng và bề dày của lớp đồng bám vào miếng kim loại sau thời gian 2 giờ 10 phút 29 giây. Câu 6 ( 3,0 đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có ξ = 9V, r = 3Ω. Đèn 6V – 4,5W. R1= 2Ω, R2 = 8Ω. R2 a. Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính. R1 Rđ b. Nhận xét về độ sáng của đèn. c. Thay R2 = Rx. Tìm Rx để công suất tiêu thụ điện trên mạch ngoài là lớn nhất. Tìm công suất mạch ngoài khi đó. HẾT
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK1 _ LÝ 11 _ NĂM 2019 BỘ ĐỀ 1 Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm 1 - Phát biểu đúng ĐL - Phát biểu đúng ĐL 1,0 đ 1,5đ - Viết đúng biểu thức - Viết đúng biểu thức 0,5 đ 2 Nhiệt năng Nhiệt năng 0,25 đ 0,5đ Ví dụ: Ví dụ: 0,25 đ 3 a. I=q/t=0,4A . I=q/t q=18C 0,75đ 1,5đ b. Tính đúng N=1,5.1020 hạt b. Tính đúng N=1,125.1020 hạt 0,75 đ 4 a. Tính được điện năng tiêu thụ 1 a. Tính được điện năng tiêu thụ 1 0,5đ 2,0đ ngày A1=8,16kWh ngày A1=3,975kWh 0,5đ b. Tính được A30=244,8kWh b. Tính được A30= 119,25 kWh 0,5đ Số tiền: 489600Đ Số tiền: 238 500 Đ 0,5đ 5 Đúng CT: m = Đúng CT: m = 0,25đ 1,5đ 0,5đ Đúng m = 3,894 g Đúng m = 44,5 g Đúng CT: m = D.s.d Đúng CT: m = D.s.d 0,25đ Đúng d = 1,75.10-4 m Đúng S = 1 m2 0,5đ 6 - Đọc đúng mạch Đọc đúng mạch 0,25 đ 2,5đ Tính đúng Rđ= 8Ω Tính đúng Rđ= 8Ω 0,25đ a. Tính đúng RN=6Ω a. Tính đúng RN=6Ω 0,25đ Imc=1A Imc=1A 0,25đ b. Tính được Uđ = 4V b. Tính được Uđ = 4V 0,5 Kết luận: Uđ>Uđm Đèn sáng mờ Kết luận: Uđ>Uđm Đèn sáng mờ 0,25đ c. Viết đúng biểu thức của c. Viết đúng biểu thức của 0,5đ PN = PN = 0,25đ Biện luận đúng theo BĐT cosi Biện luận đúng theo BĐT cosi 0,25đ R = r = 3 Ω R = r = 3 Ω N N 0,25đ Tính đúng Rx = 8/7 Ω. Tính đúng Rx = 8/7 Ω. Tính đúng Pmax = 6,75 W Tính đúng Pmax = 6,75 W Thiếu đơn vị trừ 0,25đ. Không quá 0,5 điểm mỗi bài. Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho tối da số điểm.