Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Đề 01

doc 3 trang hoaithuong97 5500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_de_01.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Đề 01

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT TÂY ÚC Môn : VẬT LÝ – Lớp: 11 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút ( Đề có 1 trang) (không kể thời gian phát đề ) Câu 1 (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông. Viết công thức, nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức và đơn vị. Câu 2 (2,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch. Viết công thức và nêu ý nghĩa các đại lượng và đơn vị trong công thức. Câu 3 (1,0 điểm) a. Một điện lượng 4,2 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 3 giây. Tính cường độ dòng điện và số electron chạy qua dây dẫn này. b. Một tụ điện có ghi 40F – 110V. Tụ điện được tích điện ở hiệu điện thế 90 V. Tính lượng điện tích mà tụ tích được. Câu 4 (2.5 điểm) Biết ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4V, r = 1Ω. Các điện trở thuần R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 4Ω. Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. a.Tìm số chỉ ampe kế (1 điểm) b.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút (1 điểm) c.Để số chỉ của ampe kế là 2A thì phải thay điện trở R 1 bằng điện trở khác có giá trị bằng bao nhiêu ? (0.5 điểm) Câu 5: (2.5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: E = 12V; r = 2 R1 = 30 là bình điện phân dung dịch CuSO4 với anốt bằng đồng. R2 R1 R 3 (ACu = 64gam/mol; nCu = 2), F = 96500C/ mol. R2 = 30 ; R3 là đèn ghi (12V−12W). E , r a. Tìm cường độ dòng điện trong mạch chính. (1.5 điểm) b. Độ sáng đèn thế nào? (0.5 điểm) + − c. Tìm lượng đồng hao mòn ở anốt sau 30 phút 15 giây. (0.5 điểm) Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .Phòng thi: :. . . . . . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu.
  2. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Nêu được định luật Cu-lông: 0.5 Định luật Cu-lông : Lực hút hay lực đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng : q .q 0.5 F k 1 2 Viết được công thức: r 2 F là lực tác dụng (N), 1 r là khoảng cách giữa hai điện tích (m), q1, q2 là các điện tích (C), k là hệ số tỉ lệ, k = 9.109 Nm2/C2 2 Định luật Ôm đối với toàn mạch : Cường độ dòng điện I chạy trong mạch 0.5 điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.  1 I RN r RN là điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω) 0.5 r là điện trở trong của nguồn điện(Ω)  là suất điện động của nguồn điện (V) 3 q 4,2.10 3 0.5 I 1,4.10 3 A t 3 Q CU 40.10 6.90 3,6.10 3 C 0.5 4 E 3E 12V 1 a. b rb 3r 3 R23 R2 R3 6 R1.R23 RN 2 R1 R23 E I b 2,4A RN rb U N I.RN 4,8V 1 U N b. I3 I2 I23 0,8A R23 2 Q3 I3 .R3.t 1536J
  3. E 0.5 I ' b 2A rb RN ' 6.R1 ' c. RN ' 3 6 R1 ' R1 ' 6 5 U 2 1.5 dm R3 12 Pdm R12 60 a. 12.60 R 10 N 12 60 E I 1A RN r b.U3 U N I.RN 1.10 10V Udm 0.5 Đèn sáng yếu U 10 0.5 I I N 0.6A 1 12 R 60 c. 12 1 A 1 64 m I t .0,6.1815 0.36g F n 1 96500 2