Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11

doc 17 trang hoaithuong97 5130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11

  1. SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP MÔN : VẬT LÍ, KHỐI 11. Mã đề 001 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT (KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) Câu 1: Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là phương trình nào sau đây 2 2 A. x = x0 + v0t + at /2. B. x = x0 + vt . C. x = x0 - v0t + at /2. D. x = v0 + at. Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 s là A. 20 m. B. 10 m. C. 5 m. D. 2.5 m. Câu 3: Chọn phát biểu đúng?. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường biểu diễn A. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào thời gian. B. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào thời gian. C. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào vận tốc. D. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào tọa độ. Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 2 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là at 2 at 2 A. x = x0 + v0t + . B. x = x0 + vt . C. x = x0 - v0t + . D. x = v0 + at. 2 2 Câu 6: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức đúng thể hiện liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều  2 r 2 A. v = r 2 . B. v = . C. v = r . D. v = . r   Câu 8: Một vật có khối lượng 2,5 kg, chỉ chịu tác dụng của lực F , chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2. Độ lớn của lực F là A. 0,125 N. B. 1,25 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Quãng đường đi. B. vận tốc. C. Tọa độ. D. Gia tốc. Câu 10: Một ô tô chuyển động theo một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ dài không đổi là 54 km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của ô tô là A. 22,5 m/s2. B. 225 m/s2. C. 2,25 m/s2. D. 0, 225 m/s2.
  2. Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải là trạng thái cân bằng của chất điểm? A. Gia tốc chuyển động của vật bằng không. B. Vật đang ở trạng thái nghỉ (đứng yên). C. Vật đang chuyển động thẳng đều. D. Vật đang chuyển động tròn đều. Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, phương trình chuyển động là x = 2t + 3t2. (x tính bằng m, t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm bằng A. 2 m/s2. B. 3 m/s2. C. 4 m/s2. D. 6 m/s2. Câu 13: Chọn phát biểu sai A. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau. C. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí. D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.  Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực F không đổi có phương nằm ngang, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng vào vật bằng A. 0,2 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 0,4 N. Câu 15: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10 s đạt được tốc độ 2 m/s. Coi chuyển động là thẳng nhanh dần đều. Gia tốc của của xe đạp bằng A. - 0,2 m/s2. B. 0,2 m/s2. C. 2 m/s2. D. – 0,2 m/s2. Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Tốc độ góc. B. Tốc độ dài. C. Độ lớn gia tốc. D. Véc tơ gia tốc. Câu 17: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lò xo A. N. B. Nm. C. N/m. D. N/m2. Câu 18: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ? A. Fmst = t N. B. Fmst = t N . C. Fmst = t N . D. Fmst = t N. Câu 19: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm? A. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo. C. vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ. D. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương. Câu 20: Chọn câu đúng. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. tăng gấp bốn. D. giữ nguyên như cũ. Câu 21: Chọn câu đúng. Mặt trăng quay quanh trái đất là do giữa chúng A. không có tác dụng lực với nhau. B. có lực hấp dẫn. C. có lực đàn hồi. D. có lực ma sát. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng. Độ lớn của lực ma sát trượt A. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. B. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. C. không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
  3. Câu 23: Trong cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào là đúng     A. F = ma. B. F = - ma . C. F = ma . D. -F = ma . Câu 24: Một người nặng 50 kg, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, người đó hút trái đất một lực bằng A. 500 N. B. 50 N. C. 5 N. D. 250 N. Câu 25: Chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyền động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật lập tức dừng lại. B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Câu 26: Cho hai lực đồng quy và có giá vuông góc nhau, hai lực này có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực đó bằng A. 2 N. B. 10 N. C. 14 N. D. 48 N. Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục cố định ? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về những đặc điểm của lực tác dụng và phản lực trong định luật định luật III Niu-tơn A. Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. C. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên chúng là các lực cân bằng. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. 2 Câu 29: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s . Tầm ném xa (tính theo phương ngang) của vật là A. 120 m. B. 308 m. C. 7,5 m. D. 24 m. Câu 30: Một vật chịu tác dụng của hai lực, trong đó một lực là trọng lực. Để vật cân bằng thì lực còn lại phải có A. phương nằm ngang, độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. hướng thẳng đứng xuống dưới,độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. điểm đặt nằm trên giá của trọng lực, hướng thẳng đứng lên trên, độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. hướng thẳng đứng lên trên và có giá song song với giá của trọng lực. Câu 31: Một xuồng máy chạy thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 h (giờ). Biết A,B cách nhau 12 km. Nước chảy với tốc độ 2 km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước có độ lớn là A. 6 km/h. B. 4 km/h. C. 24 km/h. D. 12km/h. Câu 32: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 4 + 8t (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. vận tốc của chất điểm là 4 m/s. B. tọa độ ban đầu của chất điểm là 8 m. C. tọa độ của chất điểm lúc t = 1 s là 12 m. D. quãng đường chất điểm đi trong 1 s là 4 m.
  4. Câu 33: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2 h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian là (coi chuyển động hòn đá là rơi tự do) A. 2 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 34: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 17 cm. Lò xo được giữ cố định ở một đầu , còn đầu kia chịu lực kéo 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 20 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 150 N/m. B. 25 N/m. C. 1,5 N/m. D. 30 N/m. Câu 35: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s vận tốc của ôtô tăng gấp đôi. Hỏi nếu kể từ lúc tăng tốc ôtô đi được 11 m thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu? A. 4 m/s. B. 6 m/s. C. 5 m/s. D. 7 m/s. Câu 36: Một ô tô khởi hành lúc 7 h từ A chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h để đến B. Biết AB = 120 km. Chọn trục tọa độ Ox trùng với AB, gốc tọa độ O tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 7 h. Với x tính ra km, t tính ra h(giờ). Phương trình chuyển động của ô tô là A. x = 40t. B. x = 40(t-7). C. x = 120 + 40t. D. x = -120 + 40t.  Câu 37: Dùng lực F không đổi lần lượt tác dụng vào hai vật có khối lượng m , m thì hai vật đó  1 2 2 2 thu dược các gia tốc a1 = 4 m/s , a2 = 6 m/s . Nếu dùng lực F nói trên tác dụng vào vật có khối m m lượng 1 2 thì vật đó thu được gia tốc bằng 2 A. 5 m/s2. B. 4,8 m/s2. C. 10 m/s2. D. 6,8 m/s2. Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa   vật và mặt sàn là μ = 0,4. Người ta kéo vật đi bằng lực F không đổi, F = 10 N và F có phương hợp với phương ngang một góc 300 hướng lên trên. Gia tốc của vật bằng A. 6 m/s2. B. 4,7 m/s2. C. 6,7 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 39: Một thanh rắn AB hình ống trụ đều, được đặt nằm ngang, có trục quay cố định đi qua điểm giữa O là trọng tâm của thanh. Nếu đầu A của thanh có treo vật có khối lượng 200 g, để thanh vẫn nằm ngang (trạng thái cân bằng) người ta treo một vật khác vào điểm M ở trên đoạn OB, biết M nằm giữa OB (OM = MB). Khối lượng của vật cần treo là A. 200 g. B. 400 g. C. 300 g. D. 100g. Câu 40: Chọn câu đúng. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi v(m/s) đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động thẳng A. đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. B. đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. C. nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong 20 khoảng thời gian từ 60 đến 70s. D. chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. t(s) O 20 60 70
  5. SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP MÔN : VẬT LÍ, KHỐI 11. Mã đề 002 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT (KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là trạng thái cân bằng của chất điểm? A. Vật đang chuyển động thẳng đều. B. Vật đang chuyển động tròn đều. C. Gia tốc chuyển động của vật bằng không. D. Vật đang ở trạng thái nghỉ (đứng yên). Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, phương trình chuyển động là x = 2t + 3t2. (x tính bằng m, t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm bằng A. 2 m/s2. B. 6 m/s2. C. 3 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 3: Chọn phát biểu sai A. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau. C. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí. D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.  Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực F không đổi có phương nằm ngang, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng vào vật bằng A. 0,2 N. B. 2 N. C. 0,4 N. D. 4 N. Câu 5: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10 s đạt được tốc độ 2 m/s. Coi chuyển động là thẳng nhanh dần đều. Gia tốc của của xe đạp bằng A. - 0,2 m/s2. B. 0,2 m/s2. C. 2 m/s2. D. – 0,2 m/s2 Câu 6: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Tốc độ góc. B. Tốc độ dài. C. Véc tơ gia tốc. D. Độ lớn gia tốc. Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lò xo A. N. B. Nm. C. N/m. D. N/m2. Câu 8: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ? A. Fmst = t N. B. Fmst = t N . C. Fmst = t N . D. Fmst = t N. Câu 9: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm? A. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo. C. vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ. D. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương. Câu 10: Chọn câu đúng. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. tăng gấp bốn. D. giữ nguyên như cũ. Câu 11: Chọn câu đúng. Mặt trăng quay quanh trái đất là do giữa chúng A. không có tác dụng lực với nhau. B. có lực hấp dẫn C. có lực đàn hồi. D. có lực ma sát. Câu 12: Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là phương trình nào sau đây 2 2 A. x = x0 + v0t + at /2 B. x = v0 + at. C. x = x0 - v0t + at /2. D. x = x0 + vt .
  6. Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 s là A. 20 m. B. 10 m. C. 5 m. D. 2.5 m. Câu 14: Chọn phát biểu đúng?. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường biểu diễn A. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào thời gian. B. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào thời gian. C. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào vận tốc. D. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào tọa độ. Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 2 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 16: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là at 2 at 2 A. x = x0 + v0t + . B. x = x0 + vt . C. x = x0 - v0t + . D. x = v0 + at. 2 2 Câu 17: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 18: Công thức nào sau đây là công thức đúng thể hiện liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều  2 r 2 A. v = r 2 . B. v = . C. v = r . D. v = . r   Câu 19: Một vật có khối lượng 2,5 kg, chỉ chịu tác dụng của lực F , chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2. Độ lớn của lực F là A. 0,125 N. B. 1,25 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 20: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Quãng đường đi. B. vận tốc. C. Tọa độ. D. Gia tốc. Câu 21: Một ô tô chuyển động theo một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ dài không đổi là 54 km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của ô tô là A. 22,5 m/s2. B. 225 m/s2. C. 2,25 m/s2. D. 0, 225 m/s2. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng. Độ lớn của lực ma sát trượt A. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. B. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. C. không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. Câu 23: Trong cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào là đúng     A. F = ma. B. F = - ma . C. F = ma . D. -F = ma .
  7. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về những đặc điểm của lực tác dụng và phản lực trong định luật định luật III Niu-tơn A. Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. C. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên chúng là các lực cân bằng. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. 2 Câu 25: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s . Tầm ném xa (tính theo phương ngang) của vật là A. 120 m. B. 308 m. C. 7,5 m. D. 24 m. Câu 26: Một vật chịu tác dụng của hai lực, trong đó một lực là trọng lực. Để vật cân bằng thì lực còn lại phải có A. phương nằm ngang, độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. hướng thẳng đứng xuống dưới,độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. điểm đặt nằm trên giá của trọng lực, hướng thẳng đứng lên trên, độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. hướng thẳng đứng lên trên và có giá song song với giá của trọng lực. Câu 27: Một xuồng máy chạy thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 h (giờ). Biết A,B cách nhau 12 km. Nước chảy với tốc độ 2 km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước có độ lớn là A. 6 km/h. B. 4 km/h. C. 24 km/h. D. 12km/h. Câu 28: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 4 + 8t (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. vận tốc của chất điểm là 4 m/s. B. tọa độ ban đầu của chất điểm là 8 m. C. tọa độ của chất điểm lúc t = 1 s là 12 m. D. quãng đường chất điểm đi trong 1 s là 4 m. Câu 29: Một người nặng 50 kg, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, người đó hút trái đất một lực bằng A. 50 N. B. 500 N. C. 5 N. D. 250 N. Câu 30: Chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyền động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật lập tức dừng lại. B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Câu 31: Cho hai lực đồng quy và có giá vuông góc nhau, hai lực này có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực đó bằng A. 2 N. B. 10 N. C. 14 N. D. 48 N. Câu 32: Chọn phát biểu đúng. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục cố định ? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
  8. Câu 33: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s vận tốc của ôtô tăng gấp đôi. Hỏi nếu kể từ lúc tăng tốc ôtô đi được 11 m thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu? A. 4 m/s. B. 6 m/s. C. 5 m/s. D. 7 m/s. Câu 34: Một ô tô khởi hành lúc 7 h từ A chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h để đến B. Biết AB = 120 km. Chọn trục tọa độ Ox trùng với AB, gốc tọa độ O tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 7 h. Với x tính ra km, t tính ra h(giờ). Phương trình chuyển động của ô tô là A. x = 40t. B. x = 40(t-7). C. x = 120 + 40t. D. x = -120 + 40t. Câu 35: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2 h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian là (coi chuyển động hòn đá là rơi tự do) A. 2 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 36: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 17 cm. Lò xo được giữ cố định ở một đầu , còn đầu kia chịu lực kéo 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 20 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 25 N/m. B. 150 N/m. C. 1,5 N/m. D. 30 N/m.  Câu 37: Dùng lực F không đổi lần lượt tác dụng vào hai vật có khối lượng m , m thì hai vật đó  1 2 2 2 thu dược các gia tốc a1 = 4 m/s , a2 = 6 m/s . Nếu dùng lực F nói trên tác dụng vào vật có khối m m lượng 1 2 thì vật đó thu được gia tốc bằng 2 A. 5 m/s2. B. 10 m/s2. C. 4,8 m/s2. D. 6,8 m/s2. Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa   vật và mặt sàn là μ = 0,4. Người ta kéo vật đi bằng lực F không đổi, F = 10 N và F có phương hợp với phương ngang một góc 300 hướng lên trên. Gia tốc của vật bằng A. 6 m/s2. B. 4,7 m/s2. C. 10 m/s2. D. 6,7 m/s2. Câu 39: Một thanh rắn AB hình ống trụ đều, được đặt nằm ngang, có trục quay cố định đi qua điểm giữa O là trọng tâm của thanh. Nếu đầu A của thanh có treo vật có khối lượng 200 g, để thanh vẫn nằm ngang (trạng thái cân bằng) người ta treo một vật khác vào điểm M ở trên đoạn OB, biết M nằm giữa OB (OM = MB). Khối lượng của vật cần treo là A. 400 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 100g. Câu 40: Chọn câu đúng. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi v(m/s) đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động thẳng A. đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. B. đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. C. nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong 20 khoảng thời gian từ 60 đến 70s. D. chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. t(s) O 20 60 70
  9. SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP MÔN : VẬT LÍ, KHỐI 11. Mã đề 003 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT (KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực F không đổi có phương nằm ngang, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng vào vật bằng A. 4 N. B. 2 N. C. 0,4 N. D. 0,2 N. Câu 2: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10 s đạt được tốc độ 2 m/s. Coi chuyển động là thẳng nhanh dần đều. Gia tốc của của xe đạp bằng A. - 0,2 m/s2. B. 2 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. – 0,2 m/s2 Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Tốc độ dài. C. Véc tơ gia tốc. D. Tốc độ góc. Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lò xo A. N. B. N/m. C. Nm. D. N/m2. Câu 5: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ? A. Fmst = t N. B. Fmst = t N . C. Fmst = t N . D. Fmst = N.t Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là trạng thái cân bằng của chất điểm? A. Vật đang chuyển động thẳng đều. B. Gia tốc chuyển động của vật bằng không. C. Vật đang chuyển động tròn đều. D. Vật đang ở trạng thái nghỉ (đứng yên). Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, phương trình chuyển động là x = 2t + 3t2. (x tính bằng m, t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm bằng A. 2 m/s2. B. 3 m/s2. C. 6 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 8: Chọn phát biểu sai A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau. C. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí. D. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. Câu 9: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm? A. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo. C. vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ. D. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 10: Chọn câu đúng. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. giữ nguyên như cũ. B. giảm đi một nửa. C. tăng gấp bốn. D. tăng lên gấp đôi. Câu 11: Chọn câu đúng. Mặt trăng quay quanh trái đất là do giữa chúng A. không có tác dụng lực với nhau. B. có lực đàn hồi. C. có lực hấp dẫn. D. có lực ma sát. Câu 12: Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là phương trình nào sau đây 2 2 A. x = x0 + vt . B. x = v0 + at. C. x = x0 - v0t + at /2. D. x = x0 + v0t + at /2.
  10.  Câu 13: Một vật có khối lượng 2,5 kg, chỉ chịu tác dụng của lực F , chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2. Độ lớn của lực F là A. 50 N. B. 1,25 N. C. 5 N. D. 0,125 N. Câu 14: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Gia tốc. B. vận tốc. C. Tọa độ. D. Quãng đường đi. Câu 15: Một ô tô chuyển động theo một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ dài không đổi là 54 km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của ô tô là A. 22,5 m/s2. B. 2,25 m/s2. C. 225 m/s2. D. 0, 225 m/s2. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng. Độ lớn của lực ma sát trượt A. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. B. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. C. không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. Câu 17: Trong cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào là đúng     A. F = ma. B. F = ma . C. F = - ma . D. -F = ma . Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 s là A. 20 m. B. 5 m. C. 10 m. D. 2.5 m. Câu 19: Chọn phát biểu đúng?. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường biểu diễn A. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào tọa độ. B. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào thời gian. C. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào vận tốc. D. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào thời gian. Câu 20: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là at 2 at 2 A. x = v0 + at. B. x = x0 + vt . C. x = x0 - v0t + . D. x = x0 + v0t + . 2 2 Câu 22: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. Câu 23: Công thức nào sau đây là công thức đúng thể hiện liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều  2 r 2 A. v = r 2 . B. v = r . C. v = . D. v = . r 
  11. Câu 24: Một người nặng 50 kg, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, người đó hút trái đất một lực bằng A. 50 N. B. 5 N. C. 500 N. D. 250 N. Câu 25: Chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyền động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật lập tức dừng lại. Câu 26: Cho hai lực đồng quy và có giá vuông góc nhau, hai lực này có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực đó bằng A. 2 N. B. 14 N. C. 10 N. D. 48 N. Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục cố định ? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về những đặc điểm của lực tác dụng và phản lực trong định luật định luật III Niu-tơn A. Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên chúng là các lực cân bằng. C. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. 2 Câu 29: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s . Tầm ném xa (tính theo phương ngang) của vật là A. 24 m. B. 308 m. C. 7,5 m. D. 120 m. Câu 30: Một vật chịu tác dụng của hai lực, trong đó một lực là trọng lực. Để vật cân bằng thì lực còn lại phải có A. phương nằm ngang, độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. điểm đặt nằm trên giá của trọng lực, hướng thẳng đứng lên trên, độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. hướng thẳng đứng xuống dưới,độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. hướng thẳng đứng lên trên và có giá song song với giá của trọng lực. Câu 31: Một xuồng máy chạy thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 h (giờ). Biết A,B cách nhau 12 km. Nước chảy với tốc độ 2 km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước có độ lớn là A. 6 km/h. B. 24 km/h. C. 4 km/h. D. 12km/h. Câu 32: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 4 + 8t (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. vận tốc của chất điểm là 4 m/s. B. tọa độ của chất điểm lúc t = 1 s là 12 m. C. tọa độ ban đầu của chất điểm là 8 m. D. quãng đường chất điểm đi trong 1 s là 4 m.
  12. Câu 33: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2 h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian là (coi chuyển động hòn đá là rơi tự do) A. 2 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 6 s. Câu 34: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 17 cm. Lò xo được giữ cố định ở một đầu , còn đầu kia chịu lực kéo 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 20 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 25 N/m. B. 1,5 N/m. C. 150 N/m. D. 30 N/m.  Câu 35: Dùng lực F không đổi lần lượt tác dụng vào hai vật có khối lượng m , m thì hai vật đó  1 2 2 2 thu dược các gia tốc a1 = 4 m/s , a2 = 6 m/s . Nếu dùng lực F nói trên tác dụng vào vật có khối m m lượng 1 2 thì vật đó thu được gia tốc bằng 2 A. 5 m/s2. B. 4,8 m/s2. C. 10 m/s2. D. 6,8 m/s2. Câu 36: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s vận tốc của ôtô tăng gấp đôi. Hỏi nếu kể từ lúc tăng tốc ôtô đi được 11 m thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu? A. 6 m/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 7 m/s. Câu 37: Một ô tô khởi hành lúc 7 h từ A chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h để đến B. Biết AB = 120 km. Chọn trục tọa độ Ox trùng với AB, gốc tọa độ O tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 7 h. Với x tính ra km, t tính ra h(giờ). Phương trình chuyển động của ô tô là A. x = -120 + 40t. B. x = 40(t-7). C. x = 120 + 40t. D. x = 40t. Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa   vật và mặt sàn là μ = 0,4. Người ta kéo vật đi bằng lực F không đổi, F = 10 N và F có phương hợp với phương ngang một góc 300 hướng lên trên. Gia tốc của vật bằng A. 6 m/s2. B. 6,7 m/s2. C. 4,7 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 39: Một thanh rắn AB hình ống trụ đều, được đặt nằm ngang, có trục quay cố định đi qua điểm giữa O là trọng tâm của thanh. Nếu đầu A của thanh có treo vật có khối lượng 200 g, để thanh vẫn nằm ngang (trạng thái cân bằng) người ta treo một vật khác vào điểm M ở trên đoạn OB, biết M nằm giữa OB (OM = MB). Khối lượng của vật cần treo là A. 100 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 400g. Câu 40: Chọn câu đúng. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi v(m/s) đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động thẳng A. chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. B. đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. C. nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong 20 khoảng thời gian từ 60 đến 70s. D. đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. t(s) O 20 60 70
  13. SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP MÔN : VẬT LÍ, KHỐI 11. Mã đề 004 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT (KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ)  Câu 1: Một vật có khối lượng 2,5 kg, chỉ chịu tác dụng của lực F , chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2. Độ lớn của lực F là A. 50 N. B. 1,25 N. C. 0,125 N. D. 5 N. Câu 2: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. vận tốc. B. Gia tốc. C. Tọa độ. D. Quãng đường đi. Câu 3: Một ô tô chuyển động theo một đường tròn bán kính 100 m với tốc độ dài không đổi là 54 km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm của ô tô là A. 2,25 m/s2. B. 22,5 m/s2. C. 225 m/s2. D. 0, 225 m/s2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng. Độ lớn của lực ma sát trượt A. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. B. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. C. không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. Câu 5: Trong cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào là đúng     A. F = ma . B. F = ma. C. F = - ma . D. -F = ma . Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 s là A. 20 m. B. 5 m. C. 2,5 m. D. 10 m. Câu 7: Chọn phát biểu đúng?. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường biểu diễn A. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào tọa độ. B. sự phụ thuộc của vận tốc của vật chuyển động vào thời gian. C. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào thời gian. D. sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào vận tốc. Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là at 2 at 2 A. x = x0 + vt . B. x = v0 + at. C. x = x0 + v0t + . D. x = x0 - v0t + . 2 2 Câu 10: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. Câu 11: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Tốc độ dài. B. Véc tơ gia tốc. C. Độ lớn gia tốc. D. Tốc độ góc.
  14. Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức đúng thể hiện liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều  2 r 2 A. v = r . B. v = r 2 . C. v = . D. v = . r   Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực F không đổi có phương nằm ngang, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng vào vật bằng A. 2 N. B. 4 N. C. 0,4 N. D. 0,2 N. Câu 14: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10 s đạt được tốc độ 2 m/s. Coi chuyển động là thẳng nhanh dần đều. Gia tốc của của xe đạp bằng A. - 0,2 m/s2. B. 2 m/s2. C. - 0,2 m/s2. D. 0,2 m/s2 Câu 15: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lò xo A. N/m. B. N. C. Nm. D. N/m2. Câu 16: Trong  cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ? A. Fmst = t N . B. Fmst = t N. C. Fmst = t N . D. Fmst = N.t Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không phải là trạng thái cân bằng của chất điểm? A. Vật đang chuyển động thẳng đều. B. Gia tốc chuyển động của vật bằng không. C. Vật đang ở trạng thái nghỉ (đứng yên). D. Vật đang chuyển động tròn đều. Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, phương trình chuyển động là x = 2t + 3t2. (x tính bằng m, t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm bằng A. 2 m/s2. B. 3 m/s2. C. 4 m/s2. D. 6 m/s2. Câu 19: Chọn phát biểu sai A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. Trong chân không các vật rơi nhanh như nhau. C. Trong không khí vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. D. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do nặng nhẹ khác nhau mà do sức cản của không khí. Câu 20: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm? A. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo. C. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ. Câu 21: Chọn câu đúng. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. tăng lên gấp đôi. B. giữ nguyên như cũ. C. giảm đi một nửa. D. tăng gấp bốn. Câu 22: Chọn câu đúng. Mặt trăng quay quanh trái đất là do giữa chúng A. không có tác dụng lực với nhau. B. có lực đàn hồi. C. có lực ma sát. D. có lực hấp dẫn. Câu 23: Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là phương trình nào sau đây 2 2 A. x = v0 + at. B. x = x0 + vt . C. x = x0 - v0t + at /2. D. x = x0 + v0t + at /2.
  15. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về những đặc điểm của lực tác dụng và phản lực trong định luật định luật III Niu-tơn A. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên chúng là các lực cân bằng. B. Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. C. Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. 2 Câu 25: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s . Tầm ném xa (tính theo phương ngang) của vật là A. 24 m. B. 308 m. C. 120 m. D. 7,5 m. Câu 26: Một vật chịu tác dụng của hai lực, trong đó một lực là trọng lực. Để vật cân bằng thì lực còn lại phải có A. điểm đặt nằm trên giá của trọng lực, hướng thẳng đứng lên trên, độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. phương nằm ngang, độ lớn bằng trọng lượng của vật. C. hướng thẳng đứng xuống dưới,độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. hướng thẳng đứng lên trên và có giá song song với giá của trọng lực. Câu 27: Một xuồng máy chạy thẳng xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 h (giờ). Biết A,B cách nhau 12 km. Nước chảy với tốc độ 2 km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước có độ lớn là A. 6 km/h. B. 24 km/h. C. 12 km/h. D. 4 km/h. Câu 28: Chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyền động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật lập tức dừng lại. Câu 29: Cho hai lực đồng quy và có giá vuông góc nhau, hai lực này có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực đó bằng A. 2 N. B. 14 N. C. 48 N. D. 10 N. Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục cố định ? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 31: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 4 + 8t (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. tọa độ của chất điểm lúc t = 1 s là 12 m. B. vận tốc của chất điểm là 4 m/s. C. tọa độ ban đầu của chất điểm là 8 m. D. quãng đường chất điểm đi trong 1 s là 4 m. Câu 32: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 2 h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian là (coi chuyển động hòn đá là rơi tự do) A. 2 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 6 s
  16. Câu 33: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 17 cm. Lò xo được giữ cố định ở một đầu , còn đầu kia chịu lực kéo 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 20 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 25 N/m. B. 1,5 N/m. C. 30 N/m. D. 150 N/m. Câu 34: Một người nặng 50 kg, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, người đó hút trái đất một lực bằng A. 50 N. B. 5 N. C. 250 N. D. 500 N.  Câu 35: Dùng lực F không đổi lần lượt tác dụng vào hai vật có khối lượng m , m thì hai vật đó  1 2 2 2 thu dược các gia tốc a1 = 4 m/s , a2 = 6 m/s . Nếu dùng lực F nói trên tác dụng vào vật có khối m m lượng 1 2 thì vật đó thu được gia tốc bằng 2 A. 4,8 m/s2. B. 5 m/s2. C. 10 m/s2. D. 6,8 m/s2. Câu 36: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s vận tốc của ôtô tăng gấp đôi. Hỏi nếu kể từ lúc tăng tốc ôtô đi được 11 m thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu? A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 7 m/s. D. 6 m/s. Câu 37: Một ô tô khởi hành lúc 7 h từ A chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h để đến B. Biết AB = 120 km. Chọn trục tọa độ Ox trùng với AB, gốc tọa độ O tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 7 h. Với x tính ra km, t tính ra h(giờ). Phương trình chuyển động của ô tô là A. x = -120 + 40t. B. x = 40(t-7). C. x = 40t. D. x = 120 + 40t. Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa   vật và mặt sàn là μ = 0,4. Người ta kéo vật đi bằng lực F không đổi, F = 10 N và F có phương hợp với phương ngang một góc 300 hướng lên trên. Gia tốc của vật bằng A. 6,7 m/s2. B. 6 m/s2. C. 4,7 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 39: Một thanh rắn AB hình ống trụ đều, được đặt nằm ngang, có trục quay cố định đi qua điểm giữa O là trọng tâm của thanh. Nếu đầu A của thanh có treo vật có khối lượng 200 g, để thanh vẫn nằm ngang (trạng thái cân bằng) người ta treo một vật khác vào điểm M ở trên đoạn OB, biết M nằm giữa OB (OM = MB). Khối lượng của vật cần treo là A. 100 g. B. 200 g. C. 400 g. D. 300 g. Câu 40: Chọn câu đúng. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi v(m/s) đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động thẳng A. chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. B. đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. C. đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong 20 khoảng thời gian từ 60 đến 70s. D. nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. t(s) O 20 60 70