Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

docx 3 trang hoaithuong97 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thpt_quang_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS, THPT Môn: Vật lí 10 QUANG TRUNG NGUYỄN HUỆ Năm học: 2019 -2020 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Câu 1: ( 2,0 điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn. Viết hệ thức, chú thích. Vận dụng: Hai quả cầu có khối lượng lần lượt 0,5 kg và 0,8 kg đặt cách nhau một khoảng r. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu là 8,5.10-14 N. Tính r , biết hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Câu 2: ( 2,0 điểm) Phát biểu định luật Húc. Viết công thức, chú thích. Vận dụng: Khi treo một vật vào lò xo có độ cứng K= 50 N/m thì lò xo dãn 8 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo. Câu 3: ( 1,0 điểm) Phát biểu định luật I Niutơn. Câu 4: ( 3,0 điểm) Một ô tô khối lượng 1,5 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang, sau 8 s ô tô đi được 80 m. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,25. Cho g = 10 m/s2. Tính: a) gia tốc của ô tô. b) lực ma sát. c) lực kéo động cơ ô tô. Câu 5: ( 2,0 điểm) Từ độ cao 125 m so với mặt đất, một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = 5 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian vật chuyển động kể từ lúc ném đến lúc chạm đất. b) Tính tầm xa của vật. c) Tính vận tốc của vật khi chạm đất. HẾT Họ và tên thí sinh: SBD: ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  2. Đáp án và thang điểm đề 2 Lý 10 Hk1 Câu Đáp án Thang điểm 1 Nội dung định luật :Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng ( 0,5đ) và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.( 0,5đ). m m - Hệ thức F G 1 2 ( 0,25đ) hd r2 trong đó:F hd (N) là lực hấp dẫn 2 2,0 điểm -11 N.m G = 6,67.10 2 là hằng số hấp dẫn kg m1, m2 (kg) là khối lượng 2 chất điểm r (m) là khoảng cách 2 chất điểm Chú thích đúng 2/4 ý được ( 0,25đ) Vận dụng: Tính đúng r= 17,7 m. ( 0,5đ) 2 Nội dung định luật: “Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.” ( 0,75đ) Công thức: Fđh = k.Δl k. l l0 ( 0,5đ) trong đó:F đh (N) là lực đàn hồi k (N/m) là độ cứng của lò xo 2,0 điểm l (m) là độ biến dạng của lò xo l (m) là chiều dài của lò xo sau biến dạng l0 (m) là chiều dài tự nhiên của lò xo. Chú thích đúng 2/5 ý được ( 0,25đ) Vận dụng: Tính đúng Fđh = 4 N ( 0,5 đ) 3 Nội dung định luật: “Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc 1,0 điểm chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên ( 0,5đ), đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.”( 0,5đ). 4 Vẽ hình đúng. (0,5đ) 1 2 a/ 푠 = 푣0푡 + 2 푡 ( 0,25đ) 2푆 2.80 2 ⇒ = 푡2 = 64 = 2,5 /푠 . ( 0,5đ) b/ Theo định luật II Niutơn ta có : + 푃 + 퐹 푠 + 퐹 = ( 0,25đ) 3,0 điểm Oy : N – P = 0 => N = P = m.g = 1500.10 = 15000 N ( 0,25đ) Ox : FK – Fms = m.a (1) ( 0,25đ) Fms = 휇 = 0,25.15000 = 3750 ( 0,5đ) c/ Từ (1) ta có : Fk = m.a + Fms = 1500.2,5 + 3750 = 7500 N . (0,5đ) 5 a) Công thức đúng. ( 0,5đ) Tính đúng t = 5 s. ( 0,25đ) 2,0 điểm b) Công thức đúng. ( 0,5đ) Tính đúng L = 25 m/s ( 0,25đ) c) Công thức đúng. ( 0,25 đ)
  3. Tính đúng v = 50,24 m/s. ( 0,25đ) Ghi chú : - Nếu không ghi đơn vị, hoặc ghi sai đơn vị - 0,25 đ (cả bài trừ tối đa 0,5đ). - Nếu làm cách khác, kết quả đúng vẫn cho đủ điểm.