Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Nhân Văn

docx 11 trang hoaithuong97 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Nhân Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thcs_thpt_nha.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Nhân Văn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHÂN VĂN Ngày kiểm tra: 10/12/2019 Môn Vật lý - LỚP 10 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Câu 1. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả.B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyển động. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. Câu 3. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần.B. Giảm 4 lần.C. không đổi.D. giảm 2 lần. Câu 4. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng A. không giống như các lực ấy. B. giống hệt như các lực ấy. C. gần giống như các lực ấy. D. giống một lực trong những lực ban đầu. Câu 5. Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng A. nghiêng người sang trái. B. ngã người về phía trước. C. ngã người về phía sau. D. nghiêng người sang phải. Câu 6. Bôi dầu mỡ vào các chi tiết của động cơ có thể làm giảm ma sát giữa chúng vì dầu mỡ có tác dụng A. Giảm hệ số ma sát giữa các chi tiết chuyển động. B. Giảm áp lực giữa các chi tiết chuyển động. C. Tăng khoảng cách giữa các chi tiết chuyển động. D. Giảm vận tốc giữa các chi tiết chuyển động. Câu 7. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 8. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 0. Hợp lực có độ lớn là A. 1N.B. 15N. C. 2N.D. 25N. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Hình bên là phuộc nhúng của xe máy, nó có cấu tạo từ một lò xo có độ cứng lớn. a) Hãy cho biết bộ phận này có tác dụng gì? b) Phát biểu định luật Hooke về lực đàn hồi của lò xo. Câu 10. (1,0 điểm) Phát biểu định luật III Newton và nêu đặc điểm của cặp lực – phản lực. Câu 11. (1,0 điểm) Phát biểu định nghĩa lực hướng tâm. Câu 12. (1,0 điểm) Môt lò xo treo thẳng đứng có độ dài l o = 20cm. Khi treo vào đầu dưới của lò xo vật nặng có khối lượng 1kg thì lò xo có chiều dài l = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cứng của lò xo?
  2. Câu 13. (1,0 điểm) Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng 2,04.1020 N. Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 38,2.10 7 m, khối lượng của Mặt Trăng là 7,35.10 22 kg. Tính khối lượng của Trái Đất. Cho G = 6,67.10-11 Nm2/kg2. Câu 14. (2,0 điểm) Một ô tô khối lượng 3 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát là µ. Biết lực kéo của động cơ có độ lớn là 1800 N. Sau khi đi được 100m, ô tô đạt vận tốc 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính: a) Gia tốc của vật. b) Độ lớn của lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường, hệ số ma sát. Câu 15. (1,0 điểm) Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Hỏi sau bao lâu thì gói hàng sẽ rơi xuống đất? b) Tầm bay xa (tính theo phương ngang) của gói hàng là bao nhiêu? ___ HẾT ___ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! Họ và tên học sinh: . Số báo danh:
  3. ĐÁP ÁN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (0,25 điểm/ câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B A A A B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung chấm Điểm a. Bộ phận giảm xóc xe máy 0,5 9 b. Định luật Hooke: “ Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ 0,5 thuận với độ biến dạng của lò xo”. Định luật III Newton: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì 0,5 vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưng 10 ngược chiều. 퐹 = - 퐹 0,5 Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra 1,0 11 cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. Khi lò xo cân bằng: m.g 1.10 0,5 12 k 100N / m l 0.3 0.2 0,5 m .m 0,5 F G 1 2 13 hd r 2 24 0,5 m2 = 6,07.10 kg a.Gia tốc: 0,25 2 2 v – v0 = 2.a.s  a = 0,5 (m/s2) 0,25 b. HS vẽ hình , chọn hệ qui chiếu đúng    - Các lực tác dụng vào ô tô: trọng lực P , phản lực N của mặt đướng, lực kéo F k , 0,25  lực ma sát trượt F ms . - Áp dụng định luật II Newton: 14 0,25 (*) - Chiếu phương trình (*) lên trục Ox, Oy, ta có: 0,25 Oy: N - P = 0 N = P = mg = 3000.10 = 30 000 (N) 0,25 Ox: Fk – Fms = ma (1) 0,25 Fms = Fk - ma = 300 (N) 0,25  µ = Fms : N = 0,01 2h 2.490 t 10s 0,5 15 g 9,8 L v0.t 150.10 1500m 0,5 (Học sinh làm bài cách khác so với đáp án mà kết quả đúng thì giáo viên linh động cho điểm theo thang điểm quy định)
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHÂN VĂN Ngày kiểm tra: 11/12/2019 Môn Vật lý - Lớp 11 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Câu 1. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết dòng điện là A. Tác dụng nhiệt.B. Tác dụng hoá.C. Tác dụng từ.D. Tác dụng sinh lí. Câu 2. Dòng điện là A. Dòng chuyển động của các điện tích. B. Dòng chuyển dời của các electron. C. Dòng chuyển dời của ion dương. D. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. Câu 3. Hệ thống nào sau đây được xem như một tụ điện phẳng? A. Hai bản kẽm đặt gần nhau, cách nhau bởi một lớp điện môi. B. Hai bản gỗ đặt gần nhau, cách nhau bởi một lớp điện môi. C. Hai bản kẽm đặt gần nhau, cách nhau bởi một lớp kim loại. D. Hai bản gỗ đặt gần nhau, cách nhau bởi một lớp kim loại. Câu 4. Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện dưới hiệu điện thế 20 V. Điện tích của tụ là A. 2.10-6C. B. 2.10-4C.C. 2.10 -4C. D. 0,5C. Câu 5. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 3 A. 3A.B. A.C. 0,5A.D. 2A. 5 Câu 6. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1, được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 12V, cường độ trong mạch là A. I = 2,5A.B. I = 12A.C. I = 25A. D. I = 120A. Câu 7. Trong nguồn điện hóa học (pin, ắcquy), có sự chuyển hóa A. nội năng thành điện năng.B. cơ năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng.D. quang năng thành điện năng. Câu 8. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Phát biểu định luật Coulomb. Câu 10. (1,5 điểm) Phát biểu định luật Joule - Lenz. Viết biểu thức của định luật. Câu 11. (1,5 điểm) Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại ? Vận dụng: “Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của mỗi chất. Chất có điện trở suất thấp sẽ dễ dàng cho dòng điện truyền qua”. Trên thực tế, Bạc có điện trở suất là 1,59.10-8 Ωm ở 200C thấp hơn đồng có điện trở suất là 1,72.10-8 Ωm ở 200C. Vì sao không chọn Bạc là vật liệu dùng làm dây dẫn điện? Em hãy kể tên vật liệu thông dụng nhất được dùng làm dây dẫn điện trong đời sống hàng ngày. -8 -8 Câu 12. (1,0 điểm) Hai điện tích điểm q 1 = 6.10 C và q2 = - 8.10 C nằm cố định tại hai điểm AB -8 cách nhau 10cm trong chân không. Tính lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q 3 = 3.10 C đặt tại điểm N cách A 10cm và cách B 20cm.
  5. E r Câu 13. (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4 pin b b giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của mỗi pin A R1 là E = 3V và r = 0,5Ω. Các điện trở R1 = 1,5Ω, R2 = R3 = 3Ω. Ampe kế R3 lý tưởng và bỏ qua điện trở của các dây nối. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. R2 b) Cường độ dòng điện qua mạch chính và giữa các điện trở. c) Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài. Câu 14. (1,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện có E = 18V, điện trở trong r = 0,6Ω; RB = 2Ω là bình điện phân AgNO3 với anod bằng bạc; R là biến trở có giá trị thay đổi được. Biết khối lượng bạc bám ở cực âm sau 32 phút 10 giây là 4,32g (AAg = 108, nAg = 1). Tìm: a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân. b) Giá trị của biến trở R. ___ HẾT ___ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! Họ và tên học sinh: . Số báo danh:
  6. ĐÁP ÁN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (0,25 điểm/ câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C C A C B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung chấm Điểm Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với 0,5 đường thẳng nối hai điện tích điểm, độ lớn của lực tỉ lệ thuận với tích độ lớn của 9 hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. 0,5 Phát biểu : Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với 0,5 bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. 10 Công thức : Q = RI2t. 0,5 0,5 - Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do 1,0 dưới tác dụng của điện trường. 11 - Không chọn Bạc là vật liệu dùng làm dây dẫn vì Bạc là kim loại quý (mắc tiền, tốn kém ) - Vật liệu thông dụng nhất được dùng làm dây dẫn điện là đồng 0,5 푞1푞3 -3 0,25 퐹 = 2 = 1,62.10 N 13 13 푞2푞3 0,25 -3 퐹 = 2 = 0,54.10 N 12 23 23 0,25 Mà 퐹13↗↙퐹23 -3 0,25 => F3 = F13-F23 = 1,08.10 N Eb = 12V 0,25 rb = 2  0,25 푅2 R23 = = 1,5 Ω 2 0,25 R = R + R = 3 Ω 123 1 23 0,25 12 IA = I = = = 2,4 푅123 + 3 + 2 13 P = EbI = 12.2,4 = 28,8 W 0,25 0,25 0,25 0,25 1 0,5 = 퐹푛 푡 => I = 2 A 14 0,5 I = => R = 6,4 Ω 푅 + 푅 + (Học sinh làm bài cách khác so với đáp án mà kết quả đúng thì giáo viên linh động cho điểm theo thang điểm quy định)
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHÂN VĂN Ngày kiểm tra: 18/12/2019 Môn Vật lý - Lớp 12 Đề chính thức Thời gian làm bài: 30 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,5 s.B. 1 s.C. 0,25 s.D. 2 s. Câu 2. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi A. Ngược pha với li độ.B. Sớm pha so với li độ. 4 C. Cùng pha với li độ.D. lệch pha so với li độ. 2 Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Cơ năng của con lắc là A. 0,8 J. B. 0,08 J. C. 800 J. D. 8 J. Câu 4. Tần số của con lắc lò xo dao động điều hòa được tính bởi công thức 1 k 1 m 1  1 g A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 m 2 k 2 g 2  Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, chiều dài con lắc là A. 1,56 m. B. 24,8 cm. C. 24,8 m. D. 2,45 m. Câu 6. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng là 0,2s. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì ngoại lực tác dụng lên con lắc có biểu thức nào sau đây sẽ làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? A. F = F0cos(15 t). B. F = F0cos(5 t). C. F = F0cos(10 t). D. F = F0cos(20 t). Câu 7. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi A. hệ dao động với tần số lớn nhất. B. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. C. dao động không có ma sát. D. chu kỳ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 2 cm. B. 14 cm. C. 7 cm. D. 10 cm. Câu 9. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. 3 s. B. 2,5 s. C. 4 s. D. 2 s. Câu 10. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng A. một bước sóng.B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một nửa bước sóng. Câu 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng A. 10. B. 11. C. 21. D. 20. Câu 12. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
  8. Câu 13. Đặc trưng nào không phải đặc trưng sinh lý của sóng âm? A. Âm sắc. B. Độ to của âm. C. Âm bổng, âm trầm. D. tần số âm. Câu 14. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -7 W/m2. Biết cường độ -12 2 âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB.B. 60 dB. C. 80 dB.D. 70 dB. Câu 15. Một khung dây gồm 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 100 cm 2, khung dây quay đều quanh 15 trục trong từ trường B = 2(T) với tốc độ (vòng/s). Suất điện động cực đại trong khung bằng A. 60 V. B. 120 V. C. 40 V.D. 240 V. -4 Câu 16. Đặt điện áp u = U 0cos100πt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 /π (F). Dung kháng của tụ điện là A.150Ω.B. 200 Ω.C. 50Ω. D. 100 Ω. Câu 17. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ tức thời. Chọn phát biểu đúng: A. u luôn luôn trễ pha hơn i là /2. B. u luôn luôn sớm pha hơn i là /2 C. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số D. u và i luôn luôn cùng pha Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có u = 2002 cos100 t (V) gồm R = 100 , tụ điện 10 4 C F và cuộn cảm thuần L = 636 mH mắc nối tiếp, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1,4A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1A. 2 Câu 19. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 cos(100πt - 6) (V) và 2 dòng điện qua mạch là i = 4 cos(100πt - 2 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là A. 300W.B. 200W.C. 400W.D. 800W. Câu 20. Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? A. R và C. B. L và C. C. L và R. D. Chỉ có L. Câu 21. Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, rôto quay với vận tốc 750 vòng/phút. Số cặp cực là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6. Câu 22. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, trước khi truyền tải, điện áp cần phải A. tăng lên 50 lần. B. giảm đi 10 lần. C. giảm đi 100 lần. D. tăng lên 10 lần. Câu 23. Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là A. phần ứng. B. phần cảm. C. stato. D. rôto. Câu 24. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của từ trường A. lớn hơn tốc độ quay của roto. B. nhỏ hơn tốc độ quay của roto. C. luôn bằng tốc độ quay của roto. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của roto, tùy thuộc tải sử dụng. ___ HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ___ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! Họ và tên học sinh: . Số báo danh:
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHÂN VĂN Ngày kiểm tra: 18/12/2019 Môn Vật lý - Lớp 12 Đề chính thức Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nhỏ. Con lắc có độ cứng lò xo 50N/m dao động điều hoà với chu kỳ 2(s), con lắc có độ cứng lò xo 100N/m dao động điều hoà với chu kỳ bao nhiêu? Câu 2. (0,5 điểm) Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian t nói trên, nó thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là bao nhiêu? Câu 3. (0,5 điểm) Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm/s. Hãy xác định tốc độ góc và tốc độ cực đại của dao động. Câu 4. (0,5 điểm) Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 5. (0,5 điểm) Mức cường độ âm đo được được trên đường phố và trong phòng lần lượt là L1=70dB và L2 = 40dB. Tính tỉ số cường độ âm I1/I2 ở hai địa điểm trên. Câu 6. (0,5 điểm) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 303 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự 0,3 10 3 cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Tính độ lệch pha giữa dòng điện với 12 điện áp hai đầu mạch khi đặt vào hai đầu mạch điện u = U 2cos100πt (V). Câu 7. (0,5 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Câu 8. (0,5 điểm) Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 220V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Tìm số vòng dây cuộn thứ cấp. ___ HẾT PHẦN TỰ LUẬN ___ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! Họ và tên học sinh: . Số báo danh:
  10. ĐÁP ÁN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (0,25 điểm/ câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B C D A B D C D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D A B D C B B B C D B A PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung chấm Điểm k1 = 50 N/m T1 = 2s k = 100N/m 1 2 1 = 2 = 2 0,25 2 1 0,25 => T2 = 2 (s) 12T1 = 20T2 0,25 0,25 푙 = 2 2 3 푙1 = 5 푙2 = 5 푙1 ― 32 => l1 = 18 cm A = 5 cm x = 2,5 cm 3 v = 5 3 cm/s 2 2 2 푣 => ω = 2 rad/s = + 휔2 0,25 vmax = ωA = 10 cm/s 0,25 f = 50Hz 0,25 4 λ = 4cm v = λf = 200cm/s 0,25 L = 10 log I/I0 0,25 퐿 ― 퐿 = 10 log 5 0,25 = 1000 R = 303 Ω ZL = 30 Ω Z = 120 Ω 6 C 푍퐿 ― 푍 푡 푛휑 = = ― 3 0,25 푅 0,25 휑 = ― 3 => i sớm pha hơn u (cosφ)max => cộng hưởng 0,25 7 푈2 0,25 => = 440 w 푃 = 푅
  11. 푈1 1 0,25 = 푈2 2 8 N1 = 4400 U = 220V 1 0,25 U2 = 6V => N2 = 120 vòng (Học sinh làm bài cách khác so với đáp án mà kết quả đúng thì giáo viên linh động cho điểm theo thang điểm quy định)