Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 2 - GV: Mai Hoàng Sanh

doc 3 trang mainguyen 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 2 - GV: Mai Hoàng Sanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_de_2_gv_mai_hoang_sanh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Đề 2 - GV: Mai Hoàng Sanh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn: TỐN 6 – LỚP 6BC (Thời gian làm bài: 90 phút) Cấp độ Tổng Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cộng Hiểu các tính chất của phép cộng, Vận dụng các tính chất của phép 1. Các phép phép nhân, vận dụng các phép cộng, phép nhân và các phép tính tính với số tự tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với nhiên thừa để thực hiện tính nhanh biểu các số tự nhiên để giải bài tốn thức tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 2.Lũy thừa Biết quy tắc nhân, với số mũ tự chia hai lũy thừa cùng nhiên cơ số Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 3. Tính chia Biết số nguyên tố là gì Hiểu được nguyên tắc khi phân hết, số và lấy được ví dụ tích một số ra TSNT Tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nguyên tố, minh họa nhiều số ước và bội Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 4. Cộng trừ Biết quy tắc cộng, trừ Vận dụng các tính chất của phép số nguyên hai số nguyên cộng trừ số nguyên để giải bài tốn tìm x Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 5. Đoạn Biết đoạn thẳng là gì Hiểu quy tắc tính độ dài đoạn Vận dụng tốt kiến thức về trung thẳng, Tia và vẽ được hình minh thẳng cĩ căn cứ. điểm của đoạn thẳng. họa . Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Tổng số câu 4 3 5 12 Tổng số điểm 4 3 3 10 40% 30% 30% 100% DUYỆT CỦA TỔ Xuân Lãnh, ngày 18 tháng 12 năm 2013 Giáo viên ra đề Mai Hồng Sanh Ý KIẾN CỦA BAN CHUYÊN MƠN
  2. Tên KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp : 6 . Môn : Toán 6 Thời gian làm bài 90 phút Điểm: Lời phê của giáo viên : Câu 1: (4 điểm) a) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53. 52 b) Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 10 ? c) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm . Áp dụng tính : (–34) +( –18) d) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ? Câu 2: (1 điểm) Tính 100 – ( 5.32 + 23 ) Câu 3: (1 điểm) Phân tích 60 và 48 ra thừa số nguyên tố ? Câu 4: (1 điểm) a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 60 ? b) Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 36 ? Câu 5: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 8 = 15 b) x + 10 = 4 Câu 6: (2 điểm) Đoạn thẳng AB dài 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MB. b) Điểm M cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao ? Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn: TỐN 6 – LỚP 6BC Câu 1: a) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. (0,5 điểm) Tính : 53. 52 = 55 (0,5 điểm) b) Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ cĩ 2 ước là 1 và chính nĩ. (0,5 điểm) Các số nguyên tố lớn hơn 10 gồm 2 ; 3 ; 5 ;7 (0,5 điểm) c) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu ”–” trước kết quả.(0,5 điểm) Áp dụng tính : (–34) + (–18) = – ( 34 + 18) = – 52 (0,5 điểm) d) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. (0,5 điểm) B A (0,5 điểm) đoạn thẳng AB Câu 2: 100 – ( 5.32 + 23 ) = 100 – ( 5.9 + 8 ) = 100 – (45 + 8) = 100 – 53 = 47 (0,5 điểm) Câu 3: 60 = 22.3.5 ; 48 = 24.3 (1 điểm) Câu 4: a) ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12 (0,5 điểm) b) BCNN(24,36) = 23.32 = 72 (0,5 điểm) Câu 5: a) x + 8 = 15 x = 7 (0,5 điểm) b) x + 10 = 4 x = – 6 (0,5 điểm) Câu 6: A B C a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B AM + MB = AB MB = AB – AM = 6 – 3 = 3 (cm) (1 điểm) b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A ; B và AM = MB = 3cm (1 điểm) Hết