Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 lến lớp 6

doc 6 trang mainguyen 10070
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 lến lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_5_len_lop_6.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 lến lớp 6

  1. Trắc nghiệm: hãy khoanh vào đáp án đúng: 7 12 35 43 47 Câu 1: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: a. b. c. d. 8 8 8 8 8 Câu 2: 3dm3 5cm3 = dm3 a. 3,05 b. 3,005 c. 3,5 d. 3005 Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là: a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43 d. 6,34 Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút? a. 4500 m/phút b. 450 m/phút c. 705m/phút d.750 m/phút Câu 5: Diện tích của một hình thoi là 8,1dm2, độ dài của một đường chéo là 4,5dm. Độ dài của đường chéo còn lại là: a. 1,8dm b. 18dm c. 36dm d. 3,6dm Câu 6: Một bể nước làm bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước? a. 4,32 lít b. 432 lít c. 4320 lít d.43200 lít 1 42 Câu 7: Tìm x :12 x 42 : . Giá trị của x là: a. 420 b. c. 53 d. 35 10 10 Câu 8: Chu vi cña mét h×nh trßn lµ 6,28 dm. B¸n kÝnh cña h×nh trßn ®ã lµ: a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm. Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a) 9km 364m = km b) 16kg 536g = kg c) 2 phút 30 giây = phút d) 45cm 7 mm = cm Câu 9: Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là: A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009 D. 15,0009 Câu 10: Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là: A. 4,3 B. 3,7 C. 1 D. 0 Câu 11: 25% của 240 kg là: A. 80kg B. 40kg C. 60kg D. 40kg Câu 12: Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục trong thời gian 12 phút là: A. 12km B. 24km C. 1440km D. 360km Câu 13: Chu vi hình tròn có bán kính 9,5cm là: A. 29,83cm B. 59,66cm C. 90,25cm D. 100cm Câu 14: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = m2 là: A.8,25 B. 8,025 C. 8,0025 D. 8,0205 Câu 15: Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là: A. 80cm3 B. 64cm3 C. 74cm3 D. 84cm3 1 2 3 Câu 16: 5 giờ 45 phút viết dưới dạng hỗn số là: A. 5 giờ B. 5 giờ C. 5 giờ D. 5,75giờ 3 3 4 3 4 5 7 5 7 3 4 Câu 17: Trong c¸c ph/sè ;; vµ ,ph/sè lín nhÊt lµ : A. B. C. D. 5 7 9 13 9 13 5 7 Câu18: Gi¸ trÞ cña x trong biÓu thøc x + x : 5 = 12,6 lµ : A. x = 6 B. x =10,5 C.x =8,6 D. x =7,5 Câu 19: Bèn n¨m liªn tiÕp cã tÊt c¶ bao nhiªu ngµy ? A. 1461 ngµy B. 2411 ngµy C. 365 ngµy D. 1410 ngµy 3 Câu 20: ha = m2 ? A. 600 m2 B. 6000 m2 C. 60 m2 D. 60000 m2 5 Câu 21: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 b. 2m385dm3 = m3 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2,85 B. 2,085 C. 285 D. 2085
  2. c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 12% B. 32% C. 40% D. 60% d. Cho nửa hình tròn N như hình bên Chu vi của hình N là: A. 10,28cm B. 6,28cm 4cm C. 16,56cm D. 12,56cm Câu 22: Nối phép tính với kết quả đúng: N 2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút 2 giờ 16 phút 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 6,9 giờ 2,8 giờ x 4 6 giờ 9 phút 34,5 giờ : 5 11,2 giờ Câu 23: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 2 giờ 45 phút = 2,45 giờ giờ = 15 phút 4 b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 26,1 26,099 0,89 0,91 Câu 24: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là : A. 2,4 km/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D.4,02km/giờ Câu 25. Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám 4 taï 5 kg = taï ; 32dm = .m ; 29038 m2 = ha ; 7dm365cm3 = dm3 Câu 26: Diện tích hình thang ABCD là: A 4 dm B A. 18 dm B. 36 dm 3,6 dm C. 36 dm2 D. 18 dm2 C 6 dm D Câu 27. 3 phút 20 giây = giây? A. 50 giây B. 320 giây C. 200 giây D. 80 giây 10 Một ôtô đi được 60 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ôtô đã đi cả hai đoạn đường là: A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 28: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là : A. 16 cm3 B. 24 cm3 C. 64 cm3 D. 96 cm3 Bài 29: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Bài 30: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) + + ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là: A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006 Bài 31: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là: A. 45 B. 90 C. 54 D. 89 Bài 32: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
  3. Bài 33: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Bài 34: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111: A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43 Bài 35: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0 Bài 36: Tính nhanh kết quả của dãy tính:: (2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 37: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà? A. 108 B. 135 C. 81 D. 162 Bài 38: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau: A. 40 B. 45 C. 50 Bài 39: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số? A. 40 B. 41 C. 42 Bài 40: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350 1 1 Bài 41: 2 gấp bao nhiêu lần ? A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần 4 8 Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút Bài 42: Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào? A. c = 5 B. c = 6 C. c = 8 2 2 2 2 Bài 43: Tính nhanh: + + + + có kết quả là: 5x7 7x9 9x11 13x15 2 2 2 2 A. B. C. D. 13 15 35 40 131313 Bài 44: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: 252525 13 A. 13% B. 15% C. % D. 52% 25 A Bài 45: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A? A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác B M N P Q R S T C Bài 46: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: A. 7 B. 6 C . 8 D. 10
  4. Bài 47: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? A. Diện tích h. vuông bằng chu vi h. vuông B. Diện tích h. vuông lớn hơn chu vi h.vuông C. Chu vi h.vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai 1 1 Bài 48: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cành hoa nhài, đang 2 3 đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con? A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong Bài 49: Tùng có 48 viên bi, trong đó 1 số bi đó là bi đỏ, 1 số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số 2 4 bi xanh là: A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh Bài 50: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3 số kẹo đó, buồi chiều bán 3 số kẹo còn lại. 5 4 Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A. 72 hộp B. 48 hộp C. 32 hộp D. 36 hộp 1 1 1 1 Bài 51: Kết quả của dãy tính: + + + + Là: 1x2 2x3 3x4 15x16 1 5 15 15 A. B. C. D. 16 16 17 16 Bài 52: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ? A. 1230 yến B. 1 230 000 dag C. 123 tạ D. 123 tấn Bài 53: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7 D. 1357 1 Bài 54: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị: 3 A. 20 và 23 B. 22 và 23 C. 12 và 33 D. 10 và 33 Bài 55: Tính xem chữ số hàng đơn vị của KQ dãy tính sau là bao nhiêu? 15 + 17 x 3 x 30 = ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 56: Viết các số TN liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D.192 chữ số Bài 57: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 có KQ . x =? A. 54 B. 702 C. 273 b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996 Có kết quả x =? A. 0 B. 5 C. 25 Bài 58: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào a. ( 1991 + 1992 + + 1999 ) – ( 11 + 12 + + 19 )=? A. 5 B. 0 C. 2 b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17 =? A. 5 B. 25 C. 0 c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56=? A. 0 B. 2 C. 4 Bài 59: Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm (HS điền luôn vào phần đề bài):
  5. b/ 2,9 tấn = . kg a) 31,7 km = m c) 4 giờ 30 phút = phút d) 12 m2 7 dm2 = . dm2 e) 7dm365cm3 = dm3 f) 4 taï 5 kg = taï ; Bài 60: a) Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2m25dm2 = m2là : A. 25 B. 2,5 C. 2,05 D. 2,005 c) Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm2 là : A. 260cm2 B. 620cm2 B.216cm3 D. 216cm2 Bài 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Câu 1 : Số gồm bảy đơn vị và bảy phần nghìn được viết là : Câu 2 : Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là Câu 3 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là : Câu 4 : 3kg50g = Câu 5 : 32,5 , <, = vµo chç chÊm: a) 3m2 5cm2 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2 Bµi9: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a)162kg = g= tạ b) 826kg = yÕn kg = tạ c) 4 tÊn 3 yÕn = kg Bµi 10: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 3 ngµy 2 giê = giê b) 29 th¸ng = n¨m th¸ng c) 145 phót = giê .phót d) 3 phót 46 gi©y = gi©y Bµi tËp11: §iÒn ph©n sè, hçn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
  6. a) 2 giê 40 phót = giê b) 42 phót = giê c) 6480 gi©y = giê d) 108 gi©y= phót Bµi 12: ViÕt c¸c sè ®o d­íi d¹ng sè thËp ph©n: a) 5 tÊn 762 kg = .tÊn b) 285 g = kg c) 4m 5cm = m d) 2006 m m = m Bµi 13: ViÕt c¸c sè ®o d­íi d¹ng sè thËp ph©n:a) 2 m 75 m m = m b) 16 km 335 m = .km c) 36 ha = km2 d) 22 dm2 5 cm2 = dm2 27 11 Bµi 14: ViÕt c¸c sè ®o d­íi d¹ng sè thËp ph©n: a) tÊn = .tÊnb) km = km 10 4 1 26 c) m = .km d) kg = kg 4 5 Bµi 15: §iÒn dÊu ; = thÝch hîp vµo « trèng: 3kg 55g 3550 g 4km 44dam 44hm 4dam 5m 5cm 50dm 5mm 1 2 2 2 2 2 3dm 7 cm 370 cm 5 ha 19 dam 408 hm 8 km 2 1 1 giê 20 phót 1,2 giê 1 giê 100,1 phót tuÇn 840 phót 3 12 Bài 16: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 27yÕn = .kg b) 380 t¹ = kg c) 24 000kg = tÊn d) 47350 kg = tÊn kg e) 3kg 6 g= g f) 40 t¹ 5 yÕn = kg g) 15hg 6dag = g h) 62 yÕn 48hg = hg Bài 17: §iÒn dÊu >, <, = vµo chç chÊm: a) 6 tÊn 3 t¹ 63t¹ 1 b) 4060 kg 4 tÊn 6 kg c) t¹ 70 kg 2