Bài kiểm tra (1 tiết) môn Số học 6 tiết ppct 94

doc 3 trang mainguyen 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra (1 tiết) môn Số học 6 tiết ppct 94", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_ppct_94.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra (1 tiết) môn Số học 6 tiết ppct 94

  1. BÀI KIỂM TRA (1 TIẾT) MÔN SỐ HỌC 6 TIẾT PPCT 94 I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kỷ năng trong chương 3, số học lớp 6. Đặc biệt là kỷ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập cụ thể. II. MA TRẬN KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Phân số - Phân số bằng nhau. - Biết khái niệm về T/c cơ bản phân số phân số. Vận dụng được tính chất cơ - Rút gọn phân số , phân số - Biết k/n hai phân số bản của phân số, trong tính tối giản bằng nhau. toán với phân số. - Quy đồng mẫu số nhiều phân số - So sánh phân số Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 2,0 1,0 3,0 điểm= 30% Làm đúng dãy các phép 2 Các phép tính về phân số Làm đúng dãy các phép tính tính với phân số trong với phân số và số thập phân trường hợp đơn giản. Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,5 3 điểm= 30% 3. Hỗn số. số thập phân. Biết khái niệm về hổn phần trăm số, số thập phân, phần trăm. Số câu 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,5 điểm= 15% -Biết tìm giá trị phân số của 4. Ba bài toán cơ bản về một số cho trước . - Giải được các bài tập phân số - Biết tìm một số khi biết giá thuộc ba dạng toán cơ trị của một phân số của nó. bản về phân số - Biết tìm tỉ số của hai số Số câu 2 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 2,0 điểm= 20% 5. Biểu đồ phần trăm Vẽ được biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ô vuông. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,5 điểm= 15% Tổng số câu 2 1 6 1 10 Tổng số điểm % 2,5 25% 1,0 20 % 5,5 55% 1,0 10% 10 điểm
  2. BÀI KIỂM TRA (1 TIẾT) Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: Môn: Số Học 6 Điểm Lời phê của Thầy giáo: ĐỀ RA Câu 1: (2 điểm) Nêu khái niệm hai phân số bằng nhau? Cho 2 ví dụ. Câu 2: (3 điểm) Tính? 2 4 a. 3 3 1 3 b. 3 4 5 2 c. 8.5 8.2 16 1 5 Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 3.x 2 2 Câu 4: (2,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó 2 số học sinh thích đá bóng, 30% 5 thích đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng chuyền? Câu 5: (1,5 điểm) Để trộn bê tông, người ta trộn một tạ xi măng, hai tạ cát, sáu tạ sỏi. a. Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông? b. Dựng biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm đó. BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung Điểm 1 - Nêu đúng khái niệm 1 - Lấy đúng 2 VD 1 2 4 2 a) =2 1 3 3 1 3 16 3 b) 3 4 = 4 0,25 5 2 5 2 17 = = 10 0,75 8(5 2) c) 8.5 8.2 = 0,5 16 16 8.3 3 = 0,5 16 2 1 5 3 3.x 2 2 5 1 3x = 2 0,5 2 2 x =2/3 0,5 4 Số học sinh thích chơi đá bóng là: 1 40.2/5=16(em) Số học sinh thích chơi đá cầu là: 0,5 40.30/100=12(em) Số học sinh thích chơi bong chuyền là: 1 40-(16+12)=12(em) 5 Tính đúng tỉ số % 0,5 Vẽ đúng biểu đồ 1