Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phạm Văn Sáng

docx 12 trang hoaithuong97 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phạm Văn Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_thi_vat_li_khoi_12_truong_thpt_pham.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 12 - Trường THPT Phạm Văn Sáng

  1. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NGÀY 11/12/2019 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: LÝ – LỚP: 12 (KHXH) – Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề Họ và tên: :Lớp: :SBD: 1 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần. Câu 2. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều = 220 2cos 100 푡 + , cường độ dòng điện 6 trong mạch i = 4 2cos 100 푡 ― . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 6 A. 880W B. 220W C. 110W D. 440W Câu 3. Vận tốc âm truyền được trong môi trường nào là lớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Khí hidro. C. Không khí. D. Kim loại. Câu 4. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(8πt + ) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm 6 t = 3s là A. – 62,83 cm/s B. 20π cm/s C. – 12,56 cm/s D. 20π 2cm/s 1 Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm R 100  , cuộn cảm thuần L H và tụ điện có điện 10 4 dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức 2 i = 2 2cos 100 푡 ― . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 4 A. 400 V B. 200 2 V C. 100 2 V D. 200 V Câu 6. Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 400 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 110 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 220 V. B. 80 V. C. 100 V D. 120 V. Câu 7. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa: A. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ. B. Giảm điện trở dây dẫn trên đường dây truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. Câu 8. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các: Trang 1/12 - Mã đề 1
  2. A. nguồn điện một chiều B. Pin C. Acqui D. nguồn điện xoay chiều Câu 10. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 3cm bằng A. 640J. B. 0,064J. C. 0,32J. D. 0,128J. Câu 11. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. Cường độ âm. B. Mức áp suất âm thanh. C. Mức cường độ âm thanh D. Biên độ dao động của âm thanh Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau, có R = 100 , Z L = 100 , ZC = 200 . Tính tổng điện trở mạch. A. 200 . B. 100/ 2 . C. 100 2 . D. 100 . Câu 13. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh âm thoa rung với tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 2,4 m. B. 0,24 cm. C. 24 cm. D. 24 m. Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 9 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 400 vòng/phút. Dòng điện phát ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 3000 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 15. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động vuông pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 C. Hai dao động ngược pha D. Hai dao động cùng pha Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:  g g  A. B. C. 2π D. 2π 흅 g 흅   g Câu 17. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Suất điện động B. Công suất C. Điện áp D. Cường độ dòng điện Câu 18. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. Một số ℓẻ ℓần một phần tư bước sóng. B. Một số nguyên ℓần phần tư bước sóng. C. Một số nguyên ℓần nửa bước sóng. D. Một số nguyên ℓần bước sóng. Câu 19. Một nguồn phát sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 200Hz. Biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 50cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 100 m/s. B. 1,2 m/s. C. 100 cm/s D. 1,5 m/s. Câu 20. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng. Trang 2/12 - Mã đề 1
  3. B. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng. C. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 D. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi Câu 21. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian. C. tính chất của mạch điện. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 22. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng phương truyền. D. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 23. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(2 t + /2). Chu kì dao động của vật là: A. 1 (s). B. 0,5 (s). C. 2 (s). D. 2 (s). 200 Câu 24. Một tụ điện có điện dung mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp C = 3π μF u U 2 cos(100 t) (V ) . Dung kháng của tụ là: A. 100 Ω B. 50Ω C. 80 Ω D. 150 Ω II.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt - 2) cm. Tính năng lượng dao động của vật. Câu 26. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 60Hz gây ra các sóng lan truyền trên mặt nước theo những đường tròn đồng tâm. Biết khoảng cách giữa 3 gợn lồi liên tiếp là 8cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. 10―4 Câu 27 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C = (F) một điện áp 2 u = 100 2cos(100 t) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Câu 28. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là 24 V. Tìm hiệu điện ở mạch sơ cấp. HẾT Trang 3/12 - Mã đề 1
  4. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NGÀY 11/12/2019 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: LÝ – LỚP: 12 (KHXH) – Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề Họ và tên: :Lớp: :SBD: 2 III. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các: A. Acqui B. nguồn điện xoay chiều C. nguồn điện một chiều D. Pin Câu 2. Vận tốc âm truyền được trong môi trường nào là lớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Khí hidro. C. Không khí. D. Kim loại. Câu 3. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. Một số nguyên ℓần bước sóng. B. Một số nguyên ℓần phần tư bước sóng. C. Một số nguyên ℓần nửa bước sóng. D. Một số ℓẻ ℓần một phần tư bước sóng. Câu 4. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều = 220 2cos 100 푡 + , cường độ dòng điện 6 trong mạch i = 4 2cos 100 푡 ― . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 6 A. 110W B. 880W C. 440W D. 220W Câu 5. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi B. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng C. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng D. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau, có R = 100 , Z L = 100 , ZC = 200 . Tính tổng điện trở mạch. A. 200 . B. 100/ 2 . C. 100 2 . D. 100 . Câu 7. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. Mức cường độ âm thanh B. Biên độ dao động của âm thanh C. Cường độ âm. D. Mức áp suất âm thanh. 1 Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm R 100  , cuộn cảm thuần L H và tụ điện có điện 10 4 dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức 2 i = 2 2cos 100 푡 ― . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 4 A. 100 2 V B. 200 V C. 400 V D. 200 2 V Trang 4/12 - Mã đề 1
  5. Câu 9. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Suất điện động B. Công suất C. Điện áp D. Cường độ dòng điện Câu 10. Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 400 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 110 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 120 V. B. 220 V. C. 80 V. D. 100 V Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(2 t + /2). Chu kì dao động của vật là: A. 2 (s). B. 2 (s). C. 1 (s). D. 0,5 (s). Câu 12. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần.B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lầnD. Giảm đi 4 lần. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: 푙 1 푙 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 푙 2 2 푙 Câu 14. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh âm thoa rung với tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 24 cm. B. 24 m. C. 2,4 m. D. 0,24 cm. Câu 15. Một nguồn phát sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 200Hz. Biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 50cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 1,5 m/s. B. 1,2 m/s. C. 100 cm/s D. 100 m/s. Câu 16. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa: A. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. B. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ. D. Giảm điện trở dây dẫn trên đường dây truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(8πt + ) cm. Vận tốc của vật tại thời 6 điểm t = 3s là A. 20π 2cm/s B. – 62,83 cm/s C. 20π cm/s D. – 12,56 cm/s Câu 18. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 9 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 19. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động vuông pha B. Hai dao động ℓệch pha 1200 Trang 5/12 - Mã đề 1
  6. C. Hai dao động ngược pha D. Hai dao động cùng pha 200 Câu 20. Một tụ điện có điện dung mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp C = 3π μF u U 2 cos(100 t) (V ) . Dung kháng của tụ là: A. 80 Ω B. 150 Ω C. 100 Ω D. 50Ω Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 9 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 400 vòng/phút. Dòng điện phát ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 30 Hz. Câu 22. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. tính chất của mạch điện. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 23. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 3cm bằng A. 0,064J. B. 0,32J. C. 0,128J. D. 640J. Câu 24. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có cùng tần số và cùng phương truyền. B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. IV.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 25. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 60Hz gây ra các sóng lan truyền trên mặt nước theo những đường tròn đồng tâm. Biết khoảng cách giữa 3 gợn lồi liên tiếp là 8cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt - 2) cm. Tính năng lượng dao động của vật. Câu 27. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là 24 V. Tìm hiệu điện ở mạch sơ cấp. 10―4 Câu 28 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C = (F) một điện áp 2 u = 100 2cos(100 t) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. HẾT Trang 6/12 - Mã đề 1
  7. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NGÀY 11/12/2019 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: LÝ – LỚP: 12 (KHXH) – Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề Họ và tên: :Lớp: :SBD: 3 V.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 200 Câu 1. Một tụ điện có điện dung mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp C = 3π μF u U 2 cos(100 t) (V ) . Dung kháng của tụ là: A. 50Ω B. 80 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω Câu 2. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa: A. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ. B. Giảm điện trở dây dẫn trên đường dây truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. Câu 3. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh âm thoa rung với tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 2,4 m. B. 0,24 cm. C. 24 cm. D. 24 m. Câu 4. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các: A. Acqui B. nguồn điện xoay chiều C. nguồn điện một chiều D. Pin Câu 5. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 3cm bằng A. 0,32J. B. 0,128J. C. 640J. D. 0,064J. Câu 6. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(8πt + ) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm 6 t = 3s là A. – 62,83 cm/s B. 20π cm/s C. – 12,56 cm/s D. 20π 2cm/s Câu 7. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(2 t + /2). Chu kì dao động của vật là: A. 1 (s). B. 0,5 (s). C. 2 (s). D. 2 (s). Câu 8. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng phương truyền. D. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 9. Một nguồn phát sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 200Hz. Biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 50cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng Trang 7/12 - Mã đề 1
  8. A. 1,5 m/s. B. 1,2 m/s. C. 100 cm/s D. 100 m/s. Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau, có R = 100 , Z L = 100 , ZC = 200 . Tính tổng điện trở mạch. A. 100 2 . B. 100 . C. 200 . D. 100/ 2 . Câu 11. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động ℓệch pha 1200 B. Hai dao động ngược pha C. Hai dao động cùng pha D. Hai dao động vuông pha Câu 12. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. Mức cường độ âm thanh B. Biên độ dao động của âm thanh C. Cường độ âm. D. Mức áp suất âm thanh. 1 Câu 13. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm R 100  , cuộn cảm thuần L vàH tụ điện có 10 4 điện dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức 2 i = 2 2cos 100 푡 ― . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 4 A. 400 V B. 200 2 V C. 100 2 V D. 200 V Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 9 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 400 vòng/phút. Dòng điện phát ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 30 Hz. Câu 15. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. Một số nguyên ℓần phần tư bước sóng. B. Một số nguyên ℓần nửa bước sóng. C. Một số ℓẻ ℓần một phần tư bước sóng. D. Một số nguyên ℓần bước sóng. Câu 16. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất Câu 17. Vận tốc âm truyền được trong môi trường nào là lớn nhất? A. Kim loại. B. Khí hidro. C. Không khí. D. Nước nguyên chất. Câu 18. Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 400 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 110 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 220 V. B. 80 V. C. 100 V D. 120 V. Câu 19. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Trang 8/12 - Mã đề 1
  9. Câu 20. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần.B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lầnD. Giảm đi 4 lần. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: 1 푙 1 푙 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 푙 푙 Câu 22. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều = 220 2cos 100 푡 + , cường độ dòng điện 6 trong mạch i = 4 2cos 100 푡 ― . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 6 A. 880W B. 440W C. 220W D. 110W Câu 23. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng B. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng C. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 D. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi Câu 24. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cách chọn gốc tính thời gian. B. tính chất của mạch điện. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch. VI.TỰ LUẬN (4 điểm) 10―4 Câu 25 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C = (F) một điện áp 2 u = 100 2cos(100 t) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Câu 26. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là 24 V. Tìm hiệu điện ở mạch sơ cấp. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt - 2) cm. Tính năng lượng dao động của vật. Câu 28. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 60Hz gây ra các sóng lan truyền trên mặt nước theo những đường tròn đồng tâm. Biết khoảng cách giữa 3 gợn lồi liên tiếp là 8cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. HẾT Trang 9/12 - Mã đề 1
  10. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NGÀY 11/12/2019 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: LÝ – LỚP: 12 (KHXH) – Thời gian: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề Họ và tên: :Lớp: :SBD: 4 VII. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau, có R = 100 , Z L = 100 , ZC = 200 . Tính tổng điện trở mạch. A. 200 . B. 100/ 2 . C. 100 2 . D. 100 . Câu 2. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(2 t + /2). Chu kì dao động của vật là: A. 2 (s). B. 1 (s). C. 0,5 (s). D. 2 (s). Câu 3. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần.B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi 4 lần. Câu 4. Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng Câu 5. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 3cm bằng A. 0,32J. B. 0,128J. C. 640J. D. 0,064J. Câu 6. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. Cường độ âm. B. Mức áp suất âm thanh. C. Mức cường độ âm thanh D. Biên độ dao động của âm thanh Câu 7. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh âm thoa rung với tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. 0,24 cm. B. 24 cm. C. 24 m. D. 2,4 m. 1 Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC gồm R 100  , cuộn cảm thuần L H và tụ điện có điện 10 4 dung C F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức 2 i = 2 2cos 100 푡 ― . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 4 A. 200 2 V B. 200 V C. 400 V D. 100 2 V Câu 9. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào Trang 10/12 - Mã đề 1
  11. A. cách chọn gốc tính thời gian. B. tính chất của mạch điện. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch. 200 Câu 10. Một tụ điện có điện dung mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp C = 3π μF u U 2 cos(100 t) (V ) . Dung kháng của tụ là: A. 100 Ω B. 50Ω C. 80 Ω D. 150 Ω Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 9 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 400 vòng/phút. Dòng điện phát ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz. Câu 12. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa: A. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. B. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ. C. Giảm điện trở dây dẫn trên đường dây truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. Câu 13. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng A. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng phương truyền. D. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 14. Vận tốc âm truyền được trong môi trường nào là lớn nhất? A. Không khí. B. Kim loại. C. Nước nguyên chất. D. Khí hidro. Câu 15. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. Một số nguyên ℓần nửa bước sóng. B. Một số ℓẻ ℓần một phần tư bước sóng. C. Một số nguyên ℓần bước sóng. D. Một số nguyên ℓần phần tư bước sóng. Câu 16. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Cường độ dòng điện B. Suất điện động C. Công suất D. Điện áp Câu 17. Một nguồn phát sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 200Hz. Biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 50cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 1,5 m/s. B. 1,2 m/s. C. 100 cm/s D. 100 m/s. Câu 18. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các: A. nguồn điện một chiều B. Pin C. Acqui D. nguồn điện xoay chiều Câu 19. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(8πt + ) cm. Vận tốc của vật tại thời 6 điểm t = 3s là Trang 11/12 - Mã đề 1
  12. A. – 62,83 cm/s B. 20π cm/s C. – 12,56 cm/s D. 20π 2cm/s Câu 20. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều = 220 2cos 100 푡 + , cường độ dòng điện 6 trong mạch i = 4 2cos 100 푡 ― . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 6 A. 440W B. 220W C. 110W D. 880W Câu 21. Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 800 vòng và 400 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 110 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 220 V. B. 80 V. C. 100 V D. 120 V. Câu 22. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 9 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 23. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động vuông pha C. Hai dao động ℓệch pha 1200 D. Hai dao động ngược pha Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:   g g A. 2π B. C. D. 2π g 흅 g 흅   VIII.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 25. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là 24 V. Tìm hiệu điện ở mạch sơ cấp. 10―4 Câu 26 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C = (F) một điện áp 2 u = 100 2cos(100 t) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Câu 27. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 60Hz gây ra các sóng lan truyền trên mặt nước theo những đường tròn đồng tâm. Biết khoảng cách giữa 3 gợn lồi liên tiếp là 8cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt - 2) cm. Tính năng lượng dao động của vật. HẾT Trang 12/12 - Mã đề 1