Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung

doc 4 trang hoaithuong97 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_thi_vat_li_khoi_10_truong_thpt_quan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn thi: Vật lí khối 10 - Trường THPT Quang Trung

  1. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: LÝ – KHỐI: 12 MÃ ĐỀ THỜI GIAN: 50 PHÚT – NGÀY 20/12/2019 172 NĂM HỌC: 2019 – 2020 PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 24 câu – 6 điểm) Câu 1: Một vật dao động tắt dần cĩ các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. li độ và tốc độ. Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u = U0cos(t)V. Điều kiện để cĩ cộng hưởng điện trong mạch là A. LC2 1. B. 2 LC 1. C. LC 1. D. LC  1. Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sĩng, những điểm trong mơi trường truyền sĩng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sĩng từ hai nguồn kết hợp tới là:  A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1) 2   C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (2k + 1) 2 4 Câu 4: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  24 cm B.  20 cm C.  40 cm D.  80 cm Câu 5: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hịa luơn A. cùng hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 6: Một vật nhỏ cĩ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ x = Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật dao động này được tính theo biểu thức 1 1 1 1 A. m 2A2. B. mA 2. C. mA. D. m 2A. 2 2 2 2 Câu 7: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 3cos(4 t – /4)cm. Tốc độ cực đại của vật bằng A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 12 cm/s. D. 8 cm/s. Trang 1/4 - Mã đề thi 172
  2. Câu 8: Hai dao động thành phần của một chất điểm cĩ phương trình lần lượt là x1 4cos 2 t cm và x2 4cos 2 t cm. Tốc độ của chất điểm này khi nĩ đi qua vị trí cân bằng là: 2 A. 8π cm/s B. 8 2 cm/s C. 4 2 cm/s D. 4π cm/s Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 10: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.  2v.f B.  v / f C.  v.f D.  2v / f Câu 11: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động 2 x uM = 4cos(200 t ) cm. Tần số của sóng là:  A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01. Câu 12: Khi một sĩng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi: A. Bước sĩng. B. Vận tốc. C. Năng lượng. D. Tần số. Câu 13: Với dịng điện xoay chiều, cường độ dịng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng I theo cơng thức A. Ι 2Ι0 B. Ι0 2Ι C. Ι Ι0 2 D. Ι0 Ι 2 Câu 14: Trong đoạn mạch cĩ R,L,C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Sau đĩ nếu ta tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch sẽ A. cĩ giá trị hiệu dụng tăng. B. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. đồng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 180V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 30,cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp ở hai đầu mạch một gĩc /3. Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là A. 180W. B. 480W. C. 810W. D. 270W. Câu 16: Trong dao động điều hồ, vận tốc tức thời biến đổi Trang 2/4 - Mã đề thi 172
  3. A. trễ pha /2 so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. cùng pha so với li độ. Câu 17: Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm L 2/ H và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt)V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng A. 200V. B. 2002 V. C. 4002 V D. 400V. Câu 18: Đối với một vật dao động điều hịa thì đại lượng nào dưới đây khơng thay đổi theo thời gian? A. Li độ. B. Tốc độ. C. Gia tốc. D. Tần số. Câu 19: Nguyên tắc tạo dịng điện xoay chiều dựa trên A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D. Từ trường quay. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát ra là 50Hz. Số cặp cực của rơto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 21: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ? A. Bằng một bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng. Câu 22: Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hịa x2 v2 2 v2 A. A2 v2 B. x2 A2 C. A2 x2 D. A2 x2 2 2 v2 2 Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là A. T = 0,1 s B. T = 0,01 s C. T = 50 s D. T = 100 s Câu 24: Một máy biến áp cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng 200V. Khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 16. C. 400. D. 800. Trang 3/4 - Mã đề thi 172
  4. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1: Một con lắc lị xo gồm vật nặng cĩ khối lượng m = 250g gắn vào lị xo cĩ độ cứng k=25N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc 0,4m/s theo phương của lị xo. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí x = – 2cm và li độ đang tăng. Viết phương trình dao động của vật ? (1đ) Bài 2: Ở mặt chất lỏng cĩ hai nguồn sĩng M, N cách nhau 25cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uM = uN = Acos(50πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sĩng trên bề mặt chất lỏng là 1m/s. Trong khoảng giữa đoạn MN, số điểm dao động cĩ biên độ cực đại và cực tiểu là bao nhiêu ? (1đ) Bài 3: Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hịa với tần số 40Hz. Trên dây AB cĩ một sĩng dừng ổn định, A được coi là nút sĩng. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 20m/s. Hãy tính số bụng sĩng và số nút sĩng trên dây AB ? (1đ) Bài 4: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos(100 t / 6)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L 2/ π Hvà tụ điện cĩ điện dung C 100/ π μF mắc nối tiếp.Viết biểu thức của cường độ dịng điện tức thời qua mạch ? (1đ) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 172