Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Mỹ Thuận

doc 5 trang mainguyen 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Mỹ Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_my_thuan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường THCS Mỹ Thuận

  1. PHềNG GD&ĐT TÂN SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn chủ đề TNKQ TL TNK TL TN TL TN TL Q KQ KQ Chủ đề 1: Tớnh toỏn chớnh xỏc Số nguyờn cỏc phộp toỏn trờn tập hợp Z Số cõu: 2 2 Số điểm: 0,6 0,6 Tỉ lệ: % 6% 6% Chủ đề 2: Biết Tớnh Thực hiện . Vận dụng . Vận dụng Phõn số, Cỏc tỡm số toỏn phộp tớnh về cỏc tớnh cỏc phộp phộp tớnh của đối, số chớnh phõn số, hỗn chất của tớnh của phõn số. nghịch xỏc về số cỏc phộp phõn số đảo phõn toỏn về để tớnh số phõn số giỏ trị của để giải dóy số cú toỏn tỡm x quy luật Số cõu 2 3 1 1 1 8 Số điểm: 0,6 0,9 2,0 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ: % 6% 9% 20% 10% 10% 53% Chủ đề 3: Tỡm Vận dụng Cỏc bài toỏn cơ giỏ trị giải bài bản về phõn số phõn toỏn thực số của tế. một số cho trước Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 1,5 1,8 0,3 Tỉ lệ: % 15% 25% 3% Chủ đề 4: Chỉ ra . Biết vẽ gúc, Gúc được tớnh số đo số đo gúc, chứng tỏ của tia phõn giỏc một số gúc đặc biệt Số cõu: 2 1 3 Số điểm: 0,6 2,0 2,6 Tỉ lệ: % 6% 20% 26% Tổng số cõu: 4 8 2 1 15 Tổng số điểm: 1,2 5,8 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ: 100% 12% 58% 25% 5% 100%
  2. PHềNG GD&ĐT TÂN SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hóy khoanh trũn vào cõu đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cho hai gúc kề bự trong đú cú một gúc bằng 700. Gúc cũn lại bằng bao nhiờu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 Cõu 2: Số nghịch đảo của 6 là: 11 A. 6 B. 11 C. 6 D. 11 11 6 11 6 Cõu 3: 3của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 Cõu 4: Số đối của 7 là: 13 A. 13 B. 7 C. 7 D. 7 7 13 13 13 Cõu 5: Kết quả phộp tớnh 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Cõu 6: Tổng cỏc phần tử của tập hợp A x Z / 5 x 5 là: A. 0 B. 10 C. -5 D. 5 Cõu 7: Số đo của gúc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Cõu 8: Tổng của hai phõn số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 1 1 1 Cõu 9: Kết quả phộp tớnh là: 5 4 2 0 A. 10 B. 0 1 1 C. D. 10 10 5 7 Cõu 10: Thương trong phộp chia : là: 7 5 A. -1 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 B. TỰ LUẬN: (7đ) Cõu 11: (2 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh (tớnh một cỏch hợp lớ nếu cú thể): 2 1 a, 3 5
  3. 11 11 b, 3 5 13 13 2 5 c, 1 : 3 3 31 5 8 14 d) 17 13 13 17 Cõu 12:(1 điểm) Tỡm x, biết: 2 1 1 a) 5.x + 12 = 8 b) x 3 2 10 Cõu 13: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường cú tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kờ được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học sinh 6 khỏ bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bỡnh bằng số1 học sinh cả 3 khối, cũn lại là học sinh yếu. Tớnh số học sinh mỗi loại. Cõu 14: (2,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xã Ot = 400 và xã Oy = 800. a. Tớnh gúc yOt ? b. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? Cõu 15: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 A . 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 Hết Thanh Sơn, ngày 02 thỏng 5 năm 2018 Duyệt của tổ chuyờn mụn Duyệt của nhà trường Người ra đề Nguyễn Văn Thành
  4. PHềNG GD&ĐT TÂN SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn A B D C B A C D B B B. TỰ LUẬN: Cõu Đỏp ỏn Điểm 2 1 10 3 7 a, = 3 5 15 15 0,5 11 11 11 11 b, 3 5 3 5 2 0,5 Cõu 11 13 13 13 13 2 5 5 5 5 3 2đ c, 1 : : . 1 3 3 3 3 3 5 0,5 31 5 8 14 31 14 5 8 17 13 d, 1 ( 1) 0 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5 a) 5.x + 12 = 8 5.x = 8 -12 = 4 0,25 4 x = -4:5 = 5 0,25 2 1 1 b) x Cõu 12 3 2 10 1đ 2 1 1 x 0,25 3 10 2 2 0,25 x 5 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khỏ của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) Cõu 3 100 0,5 đ 1,5đ - Số học sinh trung bỡnh của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,25 đ 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,25 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
  5. y - Vẽ hỡnh 0,5đ t O x Cõu 14 2đ a. Vỡ trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox ta cú: xã Ot 400 xã Oy 800 nờn tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và 0,5 Oy Do đú xễt + tễy = xễy => yễt = xễy – xễt => yễt = 800 – 400 0,5 => yễt = 400 b. Tia Ot là tia phõn giỏc của xễy vỡ: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 - xễt = yễt = 400 0,25 1 3 3 3 3 3 A 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 0, 25 1 1 1 1 1 1 1 Cõu 15 A 0,5đ 3 2 5 5 8 95 98 1 1 1 1 48 16 A . . 3 2 98 3 98 98 0,25