Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_de_2_nam_hoc_2020_2021_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2 Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 998 B. 890 C. 999 D. 900 b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là : A. 50 B. 310 C. 3 D. 10 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 62971 6205 10819 10891 50000 58000 + 1000 9300 – 300 8000 + 1000 Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12cm B. 36cm C. 16cm D. 20cm Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: A. 36 cm2 B.16cm2 C. 15cm2 D.48cm2 Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào : 14 x 3 : 7 = 6 1
  2. 175 – (30 + 20) = 120 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7 Câu 6. (1 điểm) Tìm X: a) x x 2 = 1 846 b) x : 6 = 456 Câu 7. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó? Bài giải Câu 8. (2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế? Bài giải Bài làm: Câu 1. (1 điểm) a. Đáp án đúng: C. 999 b. Đáp án đúng: A. 50 Câu 2. (1 điểm) 62971 > 6205 2
  3. 10819 < 10891 50000 < 58000 + 1000 9300 – 300 = 8000 + 1000 Câu 3: (1 điểm). a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2 Câu 4. (1điểm) a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ) b. 175 – (30 + 20) = 120 (S) Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) x x 2 =1 846 x = 1 846 : 2 x = 923 b) x : 6 =456 x = 456 x 6 x = 2 736 Câu 7. (1 điểm) Bài giải Diện tích miếng bìa: 5 x 14 = 84 (cm2) Đáp số: 84 (cm2) Câu 8 (2 điểm) 3
  4. Bài giải Mỗi túi đựng được: 45 : 9 = 5 (kg) Số túi đựng 20kg đậu là: 20 : 5 = 4 (túi) Đáp số: 4 túi. Tham khảo: 4