Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 014 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 014 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_014_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 014 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ TOÁN-TIN MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm có 03 trang Mã đề: 014 Họ tên học sinh: Lớp: ( Học sinh không được sử dụng tài liệu và dùng bút xóa) Học sinh viết đáp án các câu trắc nghiệm và làm bài tự luận vào giấy thi của mình) Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. "x ¡ , x 2 x2 4" B."x ¡ , x 2 x2 4" C. "x ¡ , x2 4 x 2" D. "x ¡ , x2 4 x 2" Câu 2.Cho tập hợp A a,b,c . Số tập con của A là A. 8. B. 10. C. 4. D. 12. Câu 3. Cho tập A 1;0;1;2 . Khi đó ta cũng có: A. A 1;3 ¥ B. A 1;3 ¢ C. A 1;3 ¥ * D. A 1;3 ¤ Câu 4. Tập con của tập A là A. B.A C. A, A D. A Câu 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu , 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? A.40 B.15 C.30 D.45 Câu 6. Cho A 3;5 2;7 và tập A 1;1 . Khi đó A \ B là: A. 3; 1 1;7 B. 3; 1 1;7 C. 3; 1 1;7 D. ; 1 1; Câu 7.Cho các tập hợp A ;m 1 và B 2m;3m 1 . Tìm m để A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 2 Câu 8. Tập xác định của hàm số y 3x 5 là 2x 1 1 1 5 1 5 A. ; B. ; C. ; D. ¡ \ ; 2 2 3 2 3 Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: 1 A. y x3 5 B. y x 3 C. y D. y x2 2x 5 x Câu 10. Với những giá trị nào của m thì hàm số y (5 m)x m 1 là hàm số nghịch biến trên ¡ A. m 0 B. m 0 C. m 5 D. m 5 Câu 11. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 0,b 0,c 0 y B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 O x Câu 12. Hàm số y 2x2 x 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 27 27 A. 3 B. C. D. 0 8 8 Câu 13: Đồ thị hàm số y =x2 4x m và đường thẳng y 3 tiếp xúc với nhau khi: A. m 3 B. m 3 C. m 7 D. m 7 Trang 1/Mã 014
- Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình 3x 2 x2 1 2 2 2 A. x . B. 1 x . C. 0 x . D. 1 x 1 . 3 3 3 Câu 15. Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu là 0 0 A. c 0 . B. c 0 . C. . D. . c 0 c 0 Câu 16. Phương trình 5 x x 2 có bao nhiêu nghiệm A. 0 . B. 1 C . 2 D. Vô số 2 2 Câu 17. Tìm m để phương trình 9x 2 m 1 x 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 4 A. m 19 . B. m 19 . C. m 19 . D. .m 1 ïì x + 3y + 5 = 0 Câu 18. Nghiệm (x;y) của hệ phương trình: íï là: îï 2x- y + 5 = 8 æ4 13ö æ4 1ö æ4 1ö æ4 13ö A. ç ; ÷. B. ç ;- ÷. C.ç ; ÷. D. ç ;- ÷. ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è7 7 ø è7 7ø è7 7ø è7 7 ø Câu 19.Hai người cùng làm một công việc trong 7h12’ là xong. Nếu người thứ nhất làm trong 4h và người thứ hai làm trong 3h thì được 50% công việc. Người thứ nhất và thứ hai làm một mình thì hết số thời gian lần lượt là A. 20h,18h. B. 12h,18h. C. 15h,12h. D. 18h,12h. 1 1 1 Câu 20. Cho x, y,z 0, x y z 2 xyz . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng x y z 3 3 2 2 A. . B. - . C. . D. - . 2 2 3 3 Câu 21.Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? A. AD BE CF AE BD CF . B. AD BE CF AE BF CE . C. AD BE CF AF BD CE . D AD BE CF AF BE CD Câu 22.Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Véc tơ GA GB có độ dài bằng bao nhiêu? a 3 3a 2a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 23. Cho ba lực F , F cùng tác động vào một vật tại điểm M Cho biết 1 2 cường độ của F , F lần lượt là 5N và góc 12N . Khi đó cường độ của lực 1 2 F để vật cân bằng là: 3 A. 13N . B. 5N . C. 0N . D. 22N . Câu 24. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, khẳng định sai là A. GA GB GC . B G A B G C G C. . D G A B G C G 3M G M A M B M C Câu 25. Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA 2IB . Biểu thị vec tơ CI theo hai vec tơ CA và CB như sau: CA 2CB A.CI .B. CI CA 2CB . 3 CA 2CB CA 2CB C CD.I. CI 3 3 Trang 2/Mã 014
- Câu 26.Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ a(x1; y2 ) . Độ dài véctơ a được tính theo công thức 2 2 2 2 A. | a | x1 y2 . B. | a | x1 y2 . C. | a | x1 y2. D. | a | | x1 | | y2 |. Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3;3), B(-3;2), M(1;-5). Tọa độ điểm N sao cho ABMN là hình bình hành A. (7; 4) . B (. 2;4) C. .(4;7) D ( 4;2) Câu 28. Rút gọn biểu thức A sin cos 2 sin cos 2 ta được A. A 1. B. .A 2 C. A . t a n D. A . cot Câu 29. Cho hai vec tơ a 0; 3 ,b 1;1 . Góc giữa hai vec tơ a,b bằng A. 1350. B. 450. C. 900. D. 600. Câu 30. Cho tam giác ABC có A(5;-1), B(2;3), C(9;2). Diện tích tam giác ABC bằng 25 25 A. 12. B. 25. C. . D. . 4 2 II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ) Câu 1: Cho hàm số y 2x2 4x 3 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Biết (P) cắt đường thẳng y x 8 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Câu 2. Giải Phương trình x2 4x 9 x 1 Câu 3 Cho các điểm A 2;1 , B 3;2 , C 1;4 . 1, Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác. 2,Tính chu vi của tam giác ABC. 3, Tìm điểm M thuộc trục Ox sao MC vuông góc với AB. 1 Câu 4. Cho x > 8y > 0. Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + . y(x - 8y) Hết Trang 3/Mã 014