Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 012 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 012 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_012_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 012 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ TOÁN-TIN MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm có 03 trang Mã đề: 012 Họ tên học sinh: Lớp: ( Học sinh không được sử dụng tài liệu và dùng bút xóa) (Học sinh viết đáp án các câu trắc nghiệm và làm bài tự luận vào giấy thi của mình) I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm ) Câu 1:Phủ định của mệnh đề ''" n Î ¥ * ,n(n + 3) là số chẵn '' là: * * A. ''" n Î ¥ ,n(n + 3) là số lẻ ''. B. ''$n Î ¥ ,n(n + 3) là số chẵn ''. * * C. ''$n Î ¥ ,n(n + 3) là số lẻ ''. D. ''" n Î ¥ ,n(n + 3) là số chia hết cho 3 ''. Câu 2: Cho tập hợp số sau A 2,5 ; B 2,9 . Tập hợp A B là: A. 2,2 B. 2,5 C. 2,9 D. 2,2 Câu 3: Cho tập hợp E x R | x3 x 2x2 5x 2 0 , E được viết theo kiểu liệt kê là: 1  A. E 1;0;2;1 B. E 0;2;1 C. E 1;0; ;2;1 D. E 1;2 2  Câu 4: Cho tập hợp A 1,2,5,6 . Số tập con có hai phần tử của A là A. 8. B. 10. C. 6 D. 12. Câu 5 :Lớp 10A có 15 học sinh học giỏi môn Toán, 20 học giỏi môn Vật lý, trong đó có 10 học sinh học giỏicả hai môn Toán và Vật lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng thì bạn đó phải là học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Vật lý. A 2B.0.C. 30 35 . D. 25 . Câu 6: Tìm khẳng định sai A. ¥  ¢  ¤ B. ¢  ¡ C. ¥  ¢ ¢ D. ¥  ¤ ¢ . Câu 7: Cho hai tập hợp A = (m - 1;5) và B = (3;+ ¥ ) . Tìm m để A \ B = Æ . A. m ³ 4. B. m = 4. C.4 £ m < 6. D. 4 £ m £ 6. Câu 8: Tập xác định của hàm số y 4 x 5 x là: A. ;5 B. 4;5 C. ;4 D. 5; Câu 9. Xác định tham số m để hàm số y 2m 4 x m 1 luôn đồng biến trên tập xác định của nó A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. y x3 1 B. y x2 x 1 C. y x 2 x 2 D. y x x Câu 11: Cho Parabol (P): y x2 4x 5 . Phát biểu nào sau đây đúng: A. (P) đồng biến trên khoảng ( 2; ) B. (P) có trục đối xứng là: x 2 y C. (P) có giá trị lớn nhất là 9. D. (P) có tọa độ đỉnh là I( 2;1) 3 Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào A. y x2 4x 3 B. y x2 4x 3 : 2 2 C. y x 4x 3 D. y x 3x 2 : 0 1 3 x Trang 1/Mã 012
  2. Câu 13: Cho hai hàm số y x2 và y 2x m2 có đồ thị lầ lươt là Parabol P và đường thẳng d . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng d và Parabol P cắt nhau tại 2 điểm phân biệt: A.1.B. Vô số. C. . D. 2 3 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình x x 2 3 x 2 là A. x 2 B. x 3 C. x 2 D. x 3 Câu 15: Tập nghiệm của phương trìnhx2 5x 5x x2 là: A S 0 B. .C. S = Æ S 5 . D. S 0;5 . Câu 16: Phương trình 2x 7 x 4 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 2 2 Câu 17: Cho phương trình x 2 m 1 x m 6 0 .Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x x 5 1 2 7 1 A. m 7 B. m C. m D. m 2 2 2 2x 3y 5z 13 Câu 18:Cho hệ phương trình 4x 2y 3z 3 . Giải hệ được nghiệm x0 ; y0 ; z0 , ta có x0 y0 z0 bằng : x 2y 4z 1 A. 2 B. 4 C. 0 D. Không tồn tại . Câu 19: Trong ngày hội mua sắm trực tuyến Online Friday, cửa hàng T đã tiến hành giảm giá và bán đồng giá nhiều sản phẩm. Các loại áo bán đồng giá x (đồng), các loại mũ bán đồng giá y (đồng), các loại túi xách bán đồng giá z (đồng). Ba người bạn Nga, Lan, Hòa đã cùng nhau mua sắm trực tuyến tại của hàng T. Nga mua 2 chiếc áo, 1 mũ, 3 túi xách hết 1450000 (đồng); Lan mua 1 chiếc áo, 2 mũ, 1 túi xách hết 1050000 (đồng); Hòa mua 3 chiếc áo, 2 túi xách hết 1100000 (đồng). Hỏi x, y, z lần lượt là bao nhiêu? A. 150000;250000;350000. B. 300000;300000;250000. C. 200000;250000;250000. D. 200000;300000;250000. 4 x Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x)= + với 1> x > 0. x 1- x A. m = 2. B. m = 4. C. m = 6. D. m = 8. Câu 21. Đẳng thức vecto nào sau đây đúng            A. AB AC BC B. AB AC BC C. AB AC CB D. AB AC 0 r r r r Câu 22. Cho a = (- 1;2), b = (5;- 7). Tìm tọa độ của vectơ a - b. A. (6;- 9). B. (4;- 5). C. (- 6;9). D. (- 5;- 14).       Câu 23.Cho ba lực F MA, F MB, F MC cùng tác động vào một vật 1 2 3   tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 60N  1 2 · 0 và góc AMB 60 . Khi đó cường độ của lực F3 là: A. 60 3 . B. 120 3 . C. .5 0 2 D. . 10 3 Câu 24: . Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ? uur uur uur r uur uur uur r uur uur uur r uur uur uur r A. IB + 2IC + IA = 0. B. IB + IC + 2IA = 0. C. 2IB + IC + IA = 0. D. IB + IC + IA = 0. uuur uuur uuur Câu 25 . Cho hình bình hành ABCD. Tính AB theo AC và BD. uuur 1 uuur 1 uuur uuur 1 uuur 1 uuur uuur uuuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur A. AB = AC + BD. B. AB = AC - BD. C. AB = AM - BC. D. AB = AC - BD. 2 2 2 2 2 2 Trang 2/Mã 012
  3. Câu 26.Cho a 2;5 , b 4; 10 . Tìm khẳng định sai A. Hai vec tơ trên cùng phương. B. Hai vec tơ trên ngược hướng. 1 C. Hai vec tơ trên cùng hướng. D. a b . 2 Câu 27.Trong hệ tọa độ Ochoxy, tam giác A cóBC A(6;1), B(- và3;5 )trọng tâm G(- . 1Tìm;1) tọa độ đỉnh ? C A. C (6;- 3). B. C (- 6;3). C. C (- 6;- 3). D. C (- 3;6). Câu 28. Rút gọn biểu thức P sin cos 2 2sin cos cot2 ta được 1 1 A. B. C. tan2 D. cot2 cos2 sin2   Câu 29: Cho tam giác cân ABC ,AB AC 5 , góc B· AC 1200 . Tính AB.AC 25 75 75 A. 25 B. C. D. 2 2 2 Câu 30. Cho tam giác ABC có A(-1;-1), B(6;0), C(2;3). Góc C có độ lớn bằng A. 450. B. 1200. C. 900. D. 1350. II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ) Câu 1: Cho hàm số y x2 4x 3 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Biết (P) cắt đường thẳng d : y = x - 3 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Câu 2. Giải Phương trình x2 x 1 x 1 Câu 3 Cho các điểm A 2;1 , B 4;0 ,C 2;3 . 1, Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác. 2,Tính chu vi của tam giác ABC. 3, Tìm điểm M thuộc trục Oy sao MA vuông góc với BC. Câu 4.Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x + y ³ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 F = x + y + + . 2x y Hết Trang 3/Mã 012
  4. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số thực dương, ta có x 1 x 1 1 y 2 y 2 + ³ 2 . = 2. = 1 và + ³ 2 . = 2. 2 2x 2 2x 4 2 y 2 y 1 2 x + y æx 1 ö æy 2÷ö 3 1 Khi đó F = x + y + + = + ç + ÷+ ç + ÷³ + 1+ 2 = 4 . 2x y 2 èç2 2x ø÷ èç2 y÷ø 2 2 ì ï x + y = 3 ï ïì x = 1 1 Dấu " = " xảy ra Û í x 1 y 2 Û í . Vậy Fmin = 4 . Chọn A. ï = ; = îï y = 2 2 îï 2 2x 2 y Trang 4/Mã 012