Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Khối 10 (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Khối 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_10_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Khối 10 (Có đáp án)

  1. Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1/ k Î Z, k £ 2} là A.1 B. 2 C.3D. 5 Câu 2. Cho X = {7; 2;8; 4;9;12} ;Y = {1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập X ÇY ? A. {1; 2; 3; 4;8;9;7;12} B. {2;8;9;12} C. {4;7} D. {1; 3} Câu 3. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng: A. {5 }. B. {0;1}. C. {2;3;4}.D. {5;6}. Câu 4. Cho mệnh đề A = “ " x Î R,x2 - x + 7 0 B. " x Î R,x2 - x + 7 > 0 C. $ x R mà x2 – x +7<0D. $x Î R,x2 - x+7 ³ 0 Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng : A. π là một số hữu tỉ B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba C. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha. Câu 6. Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nÎ N*/3<n2<30}. Khi đó tập hợp A I B bằng: A. {2;4}.B. {2}. C. {4;5}.D. {3}. Câu 7. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 5- 2x Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là: (x- 2) x- 1 5 5 5 A. (1; )B. ( ; + ∞)C. (1; ]\{2} D. Kết quả khác 2 2 2 4 x x 1 Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y . x 2 A. 1;4 \ 2 . B. 1;4. C. ¡ \ 2;2 . D. ¡ \ 2;4.
  2. Câu 10. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y A. y = 3- 3x 3 B. y = 3- 2x C. y = x + 3 D. y = - 5x + 3 O 1 x 2 Câu 11. Cho parabol (P): y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của paraboly này là A. y = 2x2 - 4x- 1 O 1 x B. y = 2x2 + 3x- 1 2 C. y = 2x + 8x- 1 1 D. y = 2x2 - x- 1 3 Câu 12. Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0 . B. Hàm số đồng biến khi a - .D. Hàm số đồng biến khi x < - . a a Câu 13. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 –1 1 x A. y = x .B. y = x + 1. C. y = 1- x .D. y = x - 1. Câu 14. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: A. I(2;12).B. I(2; 4) C. I(- 2;- 4) D. I(- 2;- 12). Câu 15. Cho hàm số y = f (x)= –x2 + 4x + 2 . Câu nào sau đây là đúng? A. y giảm trên (2;+ ¥ ).B. y giảm trên (- ¥ ; 2) C. y tăng trên (2;+ ¥ ).D. y tăng trên (- ¥ ;+ ¥ ).
  3. Câu 16. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ –∞ 1 A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ –∞ 3 C. D. Câu 17. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB. uur uur r uur uur r uur uur A. IA = IB B. IA + IB = 0 C. IA- IB = 0 D. IA = IB   Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó :OA OB =       A. O C O B B. AB C.OC OD `D. C D Câu 19. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:       a) OA CA CO b) AB AC BC       c) AB OB OA d) OA OB BA Câu 20. . Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.