Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 50 phút) 1. Chính tả: Nghe - viết (4 điểm) Đêm trăng trên Hồ Tây Hồ về thu, nước trong vắt, mênh mông. Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn. Thuyền ra khỏi bờ thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình. Một lát, thuyền vào gần một đám sen. Bấy giờ, sen trên hồ đã gần tàn nhưng vẫn còn lơ thơ mấy đóa hoa nở muộn. Mùi hương đưa theo chiều gió ngào ngạt Phan Kế Bính 2. Tập làm văn: (6 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) nói về quê hương em hoặc nơi em đang ở.
  2. Ma trận kiểm tra Tiếng Việt cuối học kì I, lớp 3 Năm học 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N TL T TL T N TL T N TL K Q N K Q K Q K Q 1. Đọc Số câu 2 2 1 1 6 hiểu văn Số 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 bản điểm Câu số 1, 3 2, 5 6 4 2. Kiến Số câu 1 1 1 3 thức Số 0,5 0,5 1,0 2,0 Tiếng việt điểm Câu số 7 8 9 Tổng Số câu 3 2 1 2 1 9 Số 1, 5 1 0,5 2,0 1,0 6,0 điểm Đọc thành tiếng: 4 điểm Đọc hiểu 6 điểm (ĐH: 4/6 đ, Văn, TV: 2/6 đ) Viết: Chính tả: 4 điểm Tập làm văn: 6 điểm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 NĂM HỌC 2021-2022 I. KIỂM TRA ĐỌC A. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (4 điểm) - Đọc: đọc to, rõ ràng, trôi chảy, phát âm và ngắt nghỉ đúng; đảm bảo tốc độ (60 tiếng/1phút): 1 điểm * Nếu không đạt được yêu cầu trên thì tùy theo mức độ để trừ điểm - Trả lời đúng câu hỏi : 0,5 điểm B. Đọc hiểu (6 điểm) - Câu 1 (0,5 điểm) Đáp án a - Câu 2 (0,5 điểm) Đáp án c - Câu 3 (0,5 điểm) Đáp án d - Câu 4 (0,5 điểm) Đáp án c - Câu 5 (1 điểm) Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. - Câu 6 (1 điểm) Nêu được hình ảnh mình thích: 0,5 điểm Giải thích được lý do: 0,5 điểm. - Câu 7 (0,5 điểm) Đáp án c - Câu 8 (0,5 điểm) a) . b) . c) ? d) ? - Câu 9 (1 điểm): Học sinh đặt một câu theo mẫu câu: Ai là gì? Ví dụ: Cây gạo là loại cây cho bóng mát. C. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Viết chính tả (4,0 đ) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, đúng mẫu chữ (4đ) - Sai 1 lỗi chính tả trong bài viết (sai về phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ ( 0,25đ ). 2. Tập làm văn (6 điểm) - Bài đạt điểm 6: Hs viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu của đề. Câu văn viết đúng ngữ pháp, đủ ý, không sai lỗi chính tả. - Bài đạt điểm dưới 6 : tùy theo mức độ bài viết của học sinh để cho điểm.