Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 26/05/2022 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẤN YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS KIÊN THÀNH Năm học 2021 – 2022 Môn: Tiếng Anh –Lớp 3 Thời gian: 40 phút Name: Class: 3 . Điểm Lời phê của cô giáo PART I: LISTENING Question 1: Listen and tick (1-4) (1p) 1. a b c 2. a b c 3. a b c 4. a b c
  2. Questions 2: Listen and numbers (5-8)(1p) a. b. c. d. Question 3. Listen and complete. ( 9-10)(1p) A: This is my school. B: What is its name? A: It is Kim Lien (9) B: Is it big? A:No, it isn’t. It’s (10) Question 4: Listen and tick (√) T or F(11- 14) (1pt) No. Statement True False 11 Is your schoolbag big? 12 This is my school library. 13 May I come in? 14 It is Kim Dong primary school. PART II: READING Questions 5: Read and complete the passages (15-18 )(1p). ( Kien Thanh, This name Its ) c A: (15) .is my school . Its name is (16) B: Oh. It’s so big . My school is small. A:What’s its (17) ? B: (18) .name is Thang Long school.
  3. Question 6: Let’s match (19 -22 ) (1p). 19- ; 20- ; 21- ; 22 - ; 19.Who is he? a. Yes, it is. 20. Is your classroom big? b.He is Peter. 21. May I go out? c. It is Quang Trung primary school. 22. What is the name of your school? d. Yes, you can. PART III: WRITING. Question 7. Reorder the words to make sentences:(23-24 ) (1p). 23./What/is/your/name/school? 24. is/ classroom/ big/ My/ new./ and Question 8. Write the responses (25 - 28)(1p) 25.Hello. I’m Nam. . 26.How are you ? . 27.What’s your name? 28.Nice to meet you.
  4. Answer: Question 1. ( 0,25 x 4 = 1 mark) 1 . a 2. c 3. c 4. b 1. This is my school bag. It’s new 2. This is my book. It’s big 3. this desk is old 4. My ruler is small Question 2. ( 0,25 x 4 = 1 mark) 5. d 6. a 7. b 8. c 5. My classroom is big. 6.A: Good morning teacher. B: Good morning everyone. Sitdown, please. 7.This is school library. 8. A: Hi, LinDa. How are you? B: Hi, Nam. I’m fine thankyou Question 3. Listen and complete. ( 0,25 x 4 = 1 mark) 9. school 10. small Question 4. ( 0,25 x 4 = 1 mark) 11. F 12. T 13. T 14. F Question 5: ( 0,25 x 4 = 1 mark) 15. This 16. Kien Thanh 17. name 18.Its Question 6. (0,25 x 4= 1 mark) 19. b 20. a 21. d 22. c Question 7: (0,5 x 2= 1 mark) 23. What is your school name? 24. My classroom is big and new Question 8: (0,25 x 4= 1 mark) 25. Hi, I’m 26. I’m fine thank you./ Fine, thanks 27. My name is 28. Nice to meet you, too. Part IV: Speaking (2 marks) - Answer these questions about yourself.