Đề kiểm tra HK Toán 6 – Học kỳ I

docx 5 trang mainguyen 8030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra HK Toán 6 – Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hk_toan_6_hoc_ky_i.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra HK Toán 6 – Học kỳ I

  1. ĐỀ KIỂM TRA HK TOÁN 6 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 201 I. CẤU TRÚC CT: 58 tiết số - 14 tiết hình. Tổng điểm cho phần số học là 7,5 đ. Phần hình học là 2,5đ. Trắc nghiệm 1,5 đ cho phần số học. 0,5 điểm cho phần hình học. Số học (7,5 đ) Số tiết Hình học (2,5đ) Số tiết 1. Tập hợp 5 (0,75 đ) 1.Điểm, đường thẳng, 4 (0,5đ) 2. Số và chữ số, các phép 6 (0,5 đ) đoạn thẳng. tính về số tự nhiên 2. Tia 2 (0,5 đ) 3. Lũy thừa 6 (0,75 đ) 3. Đoạn thẳng, độ dài 6 (1 đ) 4. Dấu hiệu chia hết, tính 6 (0,75 đ) đoạn thẳng. chất chia hết 4. Trung điểm của 2 (0,5 đ) 5. Số nguyên tố, hợp số 14 (0,5 đ) đoạn thẳng UC – UCLN, BC – 4 (1,5 đ) BCNN 6. Số nguyên, cộng trừ số 11 (2 đ) nguyên 7. Quy tắc dấu ngoặc - Ôn 2 (0,75 ) tập tổng hợp II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Số tự nhiên Số câu 1 1 2 Số điểm – Tỉ lệ % 0,5đ-2,5% 1đ – 10% 1,5 đ – 15% Lũy thừa Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm – Tỉ lệ % 0,25 đ- 2,5% 0,25đ – 2,5% 0,5đ-5% 0,5đ-5% 1,5 đ – 15% Số nguyên tố, hợp số Số câu 1 1 2 Số điểm – Tỉ lệ % 0,25 đ - 2,5% 0,25đ- 2,5% 0,5 đ – 5% UC-UCLN, BC-BCNN Số câu 1 1 2 Số điểm – Tỉ lệ % 1đ – 10% 1đ – 10% 2đ – 20% Số nguyên Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm – Tỉ lệ % 0,25đ – 2,5% 0,25đ – 2,5% 0,5 đ 1đ – 10% 2đ – 20% Hình học Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm – Tỉ lệ % 0,25đ –2,5% 0,25đ - 2,5% 1đ – 10% 1đ – 10% 2,5đ – 25% Tổng số Số câu 4 5 4 5 18 Số điểm – Tỉ lệ % 1đ – 10% 1,5đ – 15% 3đ – 30% 4,5đ – 45% 10đ – 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Toán 6 NĂM HỌC: 2014 - 2015 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là Sai: A. 0 Z B. N  Z C. 0 N D. 0 N* Câu 2: Kết quả của phép tính 27. 36 + 27. 65 – 27 là: A. 2700 B. 270 C. 2727 D. 2673 Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9: A. 7245 B. 3645270 C. 23250 D. 12345 Câu 4: Kết quả của phép tính (-25) + (-27) – (-40) là: A. 38 B. -12 C.-38 D.12 Câu 5: A x y B C m n Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là Sai. A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau Câu 6: a 0 1 b Khẳng định nào sau đây là Sai: A. a - b C. -a > -b D. –a < - b Câu 7: Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, vẽ các đường thẳng qua từng cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là: A. 12 đường thẳng B. 15 đường thẳng C. 36 đường thẳng D. 30 đường thẳng Câu 8: Kết quả nào sau đây không bằng 34 A. 92 B. 81 C. 43 D. 3.33
  3. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): a) Tính: 120 - {4. [(32.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5 b) Tính nhanh: (-187) + 1948 – (-287) - -1948+ -1918 Câu 10 (2 điểm): a) Tìm x Z biết: x 5 17 25 b) Tìm x N biết: 63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67 Câu 11 (2 điểm): Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50 quyển hoặc 85 quyển đều thừa 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường trong năm học này? Câu 12 (2 điểm): Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob lấy điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm. a) Tính MN,MD, ND. b) Chứng tỏ M là trung điểm của ND. Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau: a) Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số chính phương. b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 – 1 chia hết cho 24.
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B B D B C II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu Đáp án Điểm 9 a)120 - {4. [(32.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5 (1,5 điểm) = 120 – {4. [10 : 2 + 17] + 12} : 5 0,25 đ = 120 – {4. 22 + 17} : 5 0,25 đ = 120 – 20 0,25 đ = 100 b)(-187) + 1948 – (-287) - -1948+ -1919 = (-187) + 1948 + 287 – 1948 + 1919 0,25 đ = (-87 + 187) + (1237 – 1237) + 2018 0,25 đ = 2018 0,25 đ 10 a) x 5 17 25 (2 điểm) x 5 25 17 8 0,25 đ x 5 8 0,25 đ x 5 8 x 13 0,25 đ x 3 Vậy x {-3; 13} 0,25 đ b)63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67 63 : [39 – 2.(2x + 1)2] = 67 – 64 = 3 0,25 đ 39 – 2.(2x + 1)2 = 63 : 3 = 21 0,25 đ 2.(2x + 1)2 = 39 – 21 = 18 (2x + 1)2 = 18 : 2 = 9 = 32 0,25 đ 2x + 1 = 3 x = 1 0,25 đ 11 Gọi số sách bổ sung vào thư viện trong năm học này của nhà (2 điểm) trường là a (a N*) 0,5 đ Lập luận để a BC(34, 50, 85) 0,5 đ Tìm BCNN(34, 50, 85) = 850 0,5 đ Lập luận tìm được a = 2552 0,5 đ 12 a N M O D b (2 điểm) 0,5đ a) Lập luận tính được MN = 4cm, MD = 4cm, ND = 8cm 1đ
  5. b) Lập luận được M nằm giữa P, N và MP = MN (= 4cm) 0,25đ M là trung điểm của PN 0,25đ 13 a)abc.3672 abc.23.33.17 , vì số chính phương lớn hơn 1 chỉ (0,5 điểm) chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. abc 2.3.17.k 2 k {1;2;3} 0,5 đ abc {102;408;918} b)Chứng minh được p 2 – 1 chia hết cho 3; cho 8, mà 3 và 8 nguyên tố cùng nhau p2 – 1 chia hết cho 24.