Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)

docx 5 trang Đào Yến 13/05/2024 1390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_li_lop_10_sach_ket_noi_tri_thu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu vật lí? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 2. Khi phát hiện người bị điện giật, ta phải làm gì đầu tiên? A. Gọi cấp cứu.B. Gọi người đến sơ cứu. C. Ngắt nguồn điện.D. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu có điện. Câu 3. Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối ? A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình. A B. Công thức của sai số tỉ đối: A .100% . A C. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. D. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác. Câu 4. Hà nhà ở phường Trưng Vương đi từ nhà lúc 6h30p, đến trường THPT Uông Bí lúc 7h00. Thắng nhà ở phường Bắc Sơn đi từ nhà lúc 6h20p, đến trường THPT Uông Bí lúc 6h50p. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng A. Độ dịch chuyển của 2 bạn là như nhau. B. Quãng đường mà 2 bạn đi là như nhau. C. Hai bạn có cùng quãng quãng đường đi và độ dịch chuyển. D. Thời gian chuyển động của 2 bạn là như nhau. Câu 5. Nhìn vào sơ đồ Hình 4.6 sách giáo khoa trang 23. Nhận định nào sau đây đúng cho chuyển động của 3 người được mô tả trên hình. A. Quãng đường chuyển động là như nhau. B. Độ dịch chuyển của người đi o tô là lớn nhất. C. Quãng đường đi của người đi bộ là nhỏ nhất. D. Độ dịch chuyển của người đi bộ là nhỏ nhất. Câu 6. Khi nhìn vào công tơ mét của xe máy, Tuấn thấy kim chỉ ở vị trí 40 km/h. Số chỉ 40 km/h là A. vận tốc tức thời. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình. Câu 7. Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị dịch chuyển-thời gian như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. A. Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương. B. Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm. C. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương. D. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm. Câu 8. Trong hệ đơn vị SI. Gia tốc có đơn là. A. m/s. B. m/s2. C. m/s3. D. m.s. Câu 9. Biểu thức tính gia tốc. v v v v v v v v A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 . t t0 t t0 2 t t0
  2. Câu 10. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biết vận tốc tức thời của vật tại A và B lần lượt là v1 và v2. Vận tốc trung bình trên đoạn AB là v v v v A. v 1 2 . B. v 2 1 2 2 v v C. v 1 2 D. v v v 2 1 2 Câu 11. Chọn phát biểu sai ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu A. a 0. B. a 0, v0 = 0. D. a > 0, v0 > 0. Câu 12. Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do? A. Một hòn bi được thả từ trên xuống. B. Một máy bay đang hạ cánh C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước Câu 13. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? A. Chuyển động thẳng đều. B. Lực cản của không khí lớn. C. Có vận tốc tại thời điểm t được tính theo công thức v = g.t. D. Có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 14. Khi sử dụng đèn Laze cho thí nghiệm thực hành, thao tác nào sau đây là đúng khi kết nối đèn Laze với máy biến áp. A. Cắm 2 dây vào 2 chốt có kí hiệu AC. B. Cắm 2 dây vào 2 chốt có kí hiệu DC. C. Cắm 2 dây vào 2 chốt có kí hiệu DC, theo màu tương ứng. D. Cắm dây đỏ vào chốt đỏ có kí hiệu DC, dây đen vào 1 chốt có kí hiệu AC. Câu 15. Duy muốn đo bề dày của quyển sách Vật lí, bạn dùng thước nào sau đây được coi là thích hợp nhất để đo. A. Thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. Thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm C. Thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. Thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 16. Trong hình 4.7 trang 24 sách giáo khoa như ở hình bên Độ dịch chuyển của bạn A trong cả chuyến đi là A. 0 m. B. 1200 m. C. 2800 m. D. – 2800 m. Câu 17. Một ca nô chạy ngược dòng với vận tốc 10 km/h, biết nước chảy với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca no so với bờ là A. 8 km/h B. 12 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h.
  3. Câu 18. Bạn Hòa đi từ A đến B và đến C theo bản đồ như hình bên, biết thời gian chuyển động là 0,5 h. Tốc độ trung bình của bạn A trong chuyển động nói trên là A. 8,2 km/h. B. 9 km/h. C. 14,6 km/h. D. 22,8 km/h. Câu 19. Một xe đang chạy với vận tốc 2 m/s thì tăng tốc, sau 2 s vật đạt vận tốc 5 m/s. Gia tốc của vật là A. 3,5 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 20. Từ phương trình độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều d = 6t + 2t 2 (d tính bằng m; t tính bằng s). Kết luận nào sau đây sai? A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. a = 2 m/s2. C. v0 = 6 m/s. D. vật chuyển động theo chiều dương. Câu 21. Đồ thị biểu diễn dịch chuyển theo thời gian của một chuyển động được vẽ như hình bên. Vận tốc của vật là A. 1m/s.B. 0,67 m/s.C. 1,5 m/s.D. 2 m/s. Câu 22. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc của chất điểm là A. a = 8 m/s2. B. a = -16 m/s2. C. a = - 8 m/s2. D. a = 16 m/s2. Câu 23. Một vật được thả từ độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s 2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 24. Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo? A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm. B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m. C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm. D. ℓ = (600 ± 1) mm. Câu 25. Trong nội dung bơi hỗn hợp 200 m tổ chức ở Seagame, Vận động viên bơi 4 lượt ( giả sử bể bơi có chiều dài AB = 50 m, có hai lượt bơi từ A đến B và 2 lượt theo chiều ngược lại). Chọn phát biểu đúng về quãng đường và độ dịch chuyển của vận đông viên là A. s = 200 m, ∆d = 200 m.B. s = 50 m, ∆d = 50 m. C. s = 200 m, ∆d = - 200 m.D. s = 200 m, ∆d = 0 m. Câu 26. Một vật đi một phần đường trong thời gian t1=6s với vận tốc v1=5m/s, đi phần đường còn lại trong thời gian t2=4s với vận tốc v2=6,5m/s. Tốc độ trung bình của vật trên cả đoạn đường A. 6m/s. B. 5,6m/s. C. 6,5m/s. D. 3m/s. Câu 27. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 15m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là A.– 0,5m/s2. B. 0,2m/s2. C.– 0,2m/s2. D. - 1,125m/s2. Câu 28. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất, hòn đá rơi trong 2 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao H xuống đất mất 4 s thì H bằng A. 16h. B. 4h. C. 9h. D. 8h. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Một chất điểm chuyển động thẳng đều, độ dịch chuyển của nó ở các thời điểm được ghi lại như bảng số liệu bên. 1. Vẽ đồ thị dịch chuyển thời gian của chất điểm. 2. Tính tốc độ của xe . . . . . . . . .
  4. Bài 2. Phương trình chuyển động của một vật : d = 2t2 + 10t (m, s) 1. Xác định vận tốc đầu và gia tốc của vật và nhận xét loại chuyển động? 2. Tìm vận của vật tốc lúc 2s ? . . . . . . . . . . . Bài 3. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ A đến B với v1 = 46 km/h. Cùng lúc đó, xe khách đi từ B đến A với v2 = 44 km/h, biết khoảng cách từ A đến B là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? . . . . . . . . . . . 9 Bài 4. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h . Biết quãng đường vật rơi trong 1s cuối cùng bằng quãng đường mà vật rơi 7 trong một giây ngay trước đó. Lấy g=10m/s2. Tính độ cao h ? . . . . . . . . . . .
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Vật lí, Lớp 10 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Vẽ được hệ tọa độ, chia tỉ lệ, điền số liệu từ bảng lên hệ 0,25 Vẽ được đồ thị đúng 0,25 Câu 1 (1 điểm) Viết được công thức tính tốc độ 0,25 Thay số được tính được v = 85 m/s 0,25 v0 = 10 m/s 0,25 a = 4 m/s2, vật chuyển động nhanh dần đều 0,25 Câu 2 (1 điểm) v = v0 +a.t 0,25 tính được v = 18 m/s 0,25 có phương pháp 0,25 Câu 3 (0,5 điểm) tính được t = 2h và xác định được thời điểm 10h. 0,25 Có phương pháp giải đúng 0,25 Câu 4 0,25 (0,5 điểm) h =125m Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.