Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Vật lí 8

doc 7 trang hoaithuong97 5510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_li_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Vật lí 8

  1. UBND HUYỆN MƯỜNG LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGỌC CHIẾN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I VẬT LÍ 8 Bảng trọng số hình thức trắc nghiệm, gồm 20 câu, trọng số h = 0,9. TS Số tiết quy đổi Số câu Điểm số Tổng Nội dung tiết lý số tiết thuyết BH VD BH VD BH VD 1.Vận tốc 3 3 2,7 0,3 8 1 4 0,5 2. Lực 4 3 2,7 1,3 8 3 4 1,5 Tổng 7 6 5,4 1,6 16 4 8 2 Bảng trọng số quy đổi: Hình thức Trắc nghiệm 30%; Tự luận 70%; Mức độ nhận thức : VD 20% ; NB 40%, TH 40% Số tiết quy đổi Số câu Điểm số TS Tổng số Nội dung tiết lý tiết BH BH BH BH thuyết BH VD VD VD (TN) (TL) (TN) (TL) 1. Vận tốc 3 3 2,7 0,3 4 4 = 1 1 2 2 0,5 2. Lực 4 3 2,7 1,3 2 6 = 1 3 = 1 1 3 1,5 Tổng 7 6 5,4 1,6 6 2 2 3 5 2
  2. UBND HUYỆN MƯỜNG LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGỌC CHIẾN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) TN TL TN TL Chủ đề 1: Vận tốc (3 tiết) 1. Chuyển động cơ 1. Nêu được dấu hiệu 5. Nêu được ví dụ về 10. Vận dụng được công 11. Xác định được tốc độ trung học để nhận biết chuyển chuyển động cơ. bình bằng thí nghiệm 2.Vận tốc động cơ.(C1) 3.Chuyển động đều 6. Nêu được tính tương thức tính tốc độ . 12. Tính được tốc độ trung bình – Chuyển động 2. Nêu được ý nghĩa đối của chuyển động và (C9a) của một chuyển động không không đều của tốc độ là đặc đứng yên. trưng cho sự nhanh, 7. Nêu được ví dụ về tính đều (C9b) chậm của chuyển tương đối của chuyển động.(C2) động cơ. 3. Viết được công 8. Nêu được đơn vị đo tốc thức tính tốc độ.Nêu độ. được đơn vị đo tốc 9. Phân biệt được chuyển độ.(C3) động đều, chuyển động 4. Nêu được tốc độ không đều dựa vào khái trung bình là gì và niệm tốc độ. cách xác định tốc độ trung bình.(C7) Số câu 3(1,5 đ) 1(2 điểm) 0,5 (1 điểm) 0,5(1 điểm) Số câu (điểm) 4 (3,5đ) 0,5 (1 điểm) 0,5(1 điểm) Tỉ lệ % 35% 10% 10% 2
  3. 2. Chủ đề 2. Lực (4 tiết) 13. Lực tác dụng lên 17. Nêu được ví dụ về tác 20. Biểu diễn được lực 22. Giải thích được một số hiện 1.Biểu diễn lực một vật có thể làm dụng của lực làm thay đổi bằng vectơ. tượng thường gặp liên quan tới 2.Sự cân bằng lực biến đổi chuyển động tốc độ và hướng chuyển quán tính. – Quán tính 21. Đề ra được cách làm của vật đó hoặc làm động của vật.(C4) 3.Lực ma sát tăng ma sát có lợi và nó bị biến dạng. 18. Nêu được ví dụ về tác giảm ma sát có hại trong 14. Nêu được lực là dụng của hai lực cân bằng một số trường hợp cụ thể đại lượng vectơ.(C6) lên một vật chuyển của đời sống, kĩ thuật. 15. Nêu được hai lực động.(C5) cân bằng là gì. 19. Nêu được điều kiện, 16. Nêu được quán về lực ma sát nghỉ, trượt, tính của một vật là lăn.Nêu được, ví dụ về lực gì.Nêu được điều ma sát nghỉ, trượt, kiện, về lực ma sát lăn.(C8) nghỉ, trượt, lăn Số câu 1 (0,5 đ) 2 (1 điểm) 1 (3 điểm) Số câu (điểm) 1 (0,5 điểm) 3 (4 điểm) Tỉ lệ % 5% 40% TS số câu (điểm) 5 (4 điểm) 3 (4 điểm) 1 (2 điểm) Tỉ lệ % 40% 40% 20 % 3
  4. UBND HUYỆN MƯỜNG LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGỌC CHIẾN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Vật lí 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: Câu 1: Chuyển động cơ học là A. sự dịch chuyển của vật. B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 2: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động không đều là A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ. Câu 3: Đơn vị của vận tốc là: A. m/s B. s/m C. m.s D. km.h Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 5: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần. C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật giữ nguyên tốc độ. Câu 6: Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2điểm) Vận tốc trung bình là gì? Cách xác định vận tốc trung bình của chuyển động không đều? 4
  5. Câu 8: (3 điểm) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất Câu 9: (2 điểm) Một người đi bộ xuống một cái dôc dài 120m hết 40s. Rồi lại đi tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 150m hết 1 phút thì dừng lại nghỉ chân. Tính vận tốc trung bình: a) Trên mỗi quãng đường? b) Trên cả quảng đường ? ___ Hết ___ 5
  6. UBND HUYỆN MƯỜNG LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGỌC CHIẾN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Vật lí 8 Năm học: 2020 – 2021 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 1 đến 6 3 Đáp án B A A D D D - Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên s một quãng đường được tính bằng công thức v tb , trong 1 t đó, vtb là vận tốc trung bình, s là quãng đường đi được, t là 7 thời gian để đi hết quãng đường. (2 điểm) - Để xác định vận tốc trung bình của chuyển động trên một quãng đường, ta đo quãng đường và thời gian để đi hết quãng đường đó rồi thay các giá trị đo được vào công thức 1 s tính tốc độ trung bình v tb t a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt . 1 b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương 8 ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn 1 (3 điểm) xuất hiện ma sát nghỉ. c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng 1 có lực ma sát lăn. Tóm tắt: 0,25 s1 = 120m t1 = 40s s2 = 150m t2 = 60s. 9 v1 = ? (2 điểm) v2 = ? vtb = ? Giải Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường dốc là : 0,5 vtb1 = = = 4 m/s Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ngang là 6
  7. Vtb2 = = = 2,5 m/s 0,5 Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là : vtb = = = 2,7m/s Đáp số: 4 m/s; 2,5 m/s; 2,7m/s 0,5 0,25 (HS làm cách khác đúng, cho điểm tối đa) Hết 7